- 1Quyết định 25/2005/QĐ-BGTVT về việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 1254/1999/QĐ-BGTVT về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và đảm bảo ATGT QL51 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 3Quyết định 30/2006/QĐ-BGTVT về việc áp dụng vật liệu mới, công nghệ mới trong xây dựng công trình giao thông ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 03/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước Cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ngãi do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quyết định 08/2007/QĐ-BGTVT về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Trị do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 13/2007/QĐ-BGTVT về việc cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 2047/2002/QĐ-BGTVT về Quy chế Quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông đường Pháp Vân - Cầu Giẽ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 8Quyết định 31/1999/QĐ-BGTVT về Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông quốc lộ 5 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Quyết định 1943/2003/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông đoạn Lạng Sơn - Hà Nội QL1 mới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Quyết định 1944/2003/QĐ-BGTVT Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo An toàn giao thông đường Hồ Chí Minh - giai đoạn 1 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Quyết định 953/2000/QĐ-BGTVT về cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Quyết định 23/2005/QĐ-BGTVT về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước thuộc Bộ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Quyết định 33/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quy Nhơn do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành.
- 14Quyết định 40/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thừa Thiên Huế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15Quyết định 45/2007/QĐ-BGTVT Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đồng Tháp do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 16Quyết định 53/2007/QĐ-BGTVT Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17Quyết định 14/2008/QĐ-BGTVT về việc công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 18Thông tư 04/2009/TT-BGTVT quy định tiêu chuẩn Giám đốc Sở Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 19Thông tư 01/2010/TT-BGTVT quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 20Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 21Thông tư 28/2010/TT-BGTVT quy định chi tiết về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 22Thông tư 29/2010/TT-BGTVT quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành hàng hải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 23Thông tư 31/2010/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 24Thông tư 30/2010/TT-BGTVT quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 25Thông tư 40/2010/TT-BGTVT quy định về công tác điều tiết khống chế đảm bảo giao thông và chống va trôi trên đường thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 26Thông tư 18/2011/TT-BGTVT sửa đổi Quyết định 13/2007/QĐ-BGTVT về cấp, công nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 27Thông tư 40/2011/TT-BGTVT về quy định thủ tục xét, tặng Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 28Thông tư liên tịch 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 29Thông tư 45/2011/TT-BGTVT quy định về chi phí thẩm tra an toàn giao thông đối với công trình đường bộ xây dựng mới; công trình nâng cấp, cải tạo do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 30Thông tư 50/2011/TT-BGTVT hướng dẫn việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 31Thông tư 51/2011/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 32Thông tư 55/2011/TT-BGTVT sửa đổi "Quy định công nhận và quản lý họat động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông" kèm theo Quyết định 14/2008/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 33Thông tư 62/2011/TT-BGTVT quy định việc cấp phép bay cho chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 34Thông tư 67/2011/TT-BGTVT về 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 35Thông tư 73/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 36Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BTTTT-BGTVT hướng dẫn việc quản lý, cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, vô tuyến dẫn đường hàng không do Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 37Thông tư 06/2012/TT-BGTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 38Thông tư liên tịch 02/2012/TTLT-BTP-BGTVT hướng dẫn việc đăng ký, cung cấp thông tin về cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay, tàu biển do Bộ Tư pháp - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 39Thông tư 10/2012/TT-BGTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 40Thông tư 19/2012/TT-BGTVT quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 41Thông tư 31/2012/TT-BGTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 42Thông tư 47/2012/TT-BGTVT quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 43Thông tư 53/2012/TT-BGTVT quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 44Thông tư 10/2013/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 21/2012/NĐ-CP về quản lý cảng biển và luồng hàng hải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 45Thông tư 12/2013/TT-BGTVT quy định về sử dụng kết cấu mặt đường bê tông xi măng trong đầu tư xây dựng công trình giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 46Thông tư 17/2013/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 47Thông tư liên tịch 21/2013/TTLT-BGTVT-BTNMT Hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 48Thông tư 25/2013/TT-BGTVT quy định về trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 49Thông tư 28/2013/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ thông tin duyên hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 50Thông tư 31/2013/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu cho phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 51Thông tư 40/2013/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới và về Yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 52Thông tư 46/2013/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 53Thông tư 50/2013/TT-BGTVT sửa đổi Điều 2 Thông tư 31/2010/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải phòng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 54Thông tư 57/2013/TT-BGTVT quy định về bảo đảm an ninh tại cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 55Thông tư 07/2014/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý cảng vụ hàng hải Thái Bình do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 56Thông tư 09/2014/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cà Mau do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 57Thông tư 21/2014/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 58Thông tư 31/2014/TT-BGTVT hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ trung ương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 59Thông tư 33/2014/TT-BGTVT về giám định tư pháp trong lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 60Thông tư 37/2014/TT-BGTVT quy định về phạm vi bảo vệ công trình, hành lang an toàn giao thông đường sắt đô thị do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 61Thông tư 40/2014/TT-BGTVT về Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện và Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 62Thông tư 47/2014/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 63Thông tư 51/2014/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 64Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 65Thông tư 65/2014/TT-BGTVT về định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 66Thông tư 64/2014/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 67Thông tư 62/2014/TT-BGTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 68Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 69Thông tư liên tịch 71/2014/TTLT/BGTVT-BTC về chi phí thẩm tra an toàn giao thông đối với công trình đường bộ đang khai thác do Bộ trưởng Bộ Bộ Giao thông Vận tải - Bộ Tài chính ban hành
- 70Thông tư 76/2014/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 71Thông tư 02/2015/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 72Thông tư 07/2015/TT-BGTVT quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 73Thông tư 10/2015/TT-BGTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 74Thông tư 13/2015/TT-BGTVT công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định 187/2013/NĐ-CP
- 75Thông tư 20/2015/TT-BGTVT Quy định về quản lý tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 76Thông tư 25/2015/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 77Thông tư 28/2015/TT-BGTVT sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách Nhà nước và quản lý Nhà nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng hàng hải theo Thông tư 25/2013/TT-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 78Thông tư 37/2015/TT-BGTVT quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 79Thông tư 34/2015/TT-BGTVT quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 80Thông tư 32/2015/TT-BGTVT về Quy định bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 81Thông tư 77/2015/TT-BGTVT Quy định về vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt đô thị do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 82Thông tư liên tịch 42/2015/TTLT-BGTVT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Bộ Nội vụ ban hành
- 83Thông tư 44/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 25/2015/TT-BGTVT về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 84Thông tư liên tịch 51/2015/TTLT-BGTVT-BTC hướng dẫn quản lý, sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế hàng hải để đặt hàng dịch vụ công ích thông tin duyên hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Bộ Tài chính ban hành
- 85Thông tư 47/2015/TT-BGTVT quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 86Thông tư 53/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 28/2010/TT-BGTVT quy định chi tiết công tác đảm bảo chuyến bay chuyên cơ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 87Thông tư 54/2015/TT-BGTVT về quy định thủ tục điện tử cho tàu thuyền Việt Nam hoạt động tuyến nội địa vào, rời cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 88Thông tư 91/2015/TT-BGTVT quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 89Thông tư 56/2015/TT-BGTVT Quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
- 90Thông tư 60/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 91Thông tư 69/2015/TT-BGTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 92Thông tư 68/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Quy chế bảo vệ công trình cảng biển và luồng hàng hải kèm theo Nghị định 109/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 93Thông tư 84/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 06/2012/TT-BGTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 94Thông tư 70/2015/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 95Thông tư 83/2015/TT-BGTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 96Thông tư 86/2015/TT-BGTVT hướng dẫn chi tiết về lĩnh vực đầu tư và nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư - PPP thuộc lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 97Thông tư 92/2015/TT-BGTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 98Thông tư 01/2016/TT-BGTVT quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 99Thông tư 08/2016/TT-BGTVT bổ sung Định mức kinh tế-kỹ thuật vận hành, khai thác Đài thông tin nhận dạng và truy theo tầm xa (LRIT) vào Thông tư 28/2013/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- 100Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGTVT-BTC hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Trung ương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Bộ Tài chính ban hành
- 101Thông tư liên tịch 10/2016/TTLT-BGTVT-BTC hướng dẫn công tác quản lý và sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện nhiệm vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư do Bộ Giao thông vận tải và Bộ Tài chính ban hành
- 102Thông tư 12/2016/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 132/2015/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 103Thông tư 06/2016/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 104Thông tư 03/2020/TT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 105Thông tư 20/2016/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 66/2014/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 106Thông tư liên tịch 18/2016/TTLT-BGTVT-BTC hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng sử dụng nguồn ngân sách trung ương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Bộ Tài chính ban hành
- 107Thông tư 31/2016/TT-BGTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 108Thông tư 19/2016/TT-BGTVT Quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 109Thông tư 21/2016/TT-BGTVT quy định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, kiểm tra, xử lý văn bản, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 110Thông tư 49/2016/TT-BGTVT quy định về xây dựng, tổ chức và hoạt động của trạm thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 111Thông tư 02/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 112Thông tư 04/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 47/2015/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi, trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
- 113Thông tư 25/2016/TT-BGTVT sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa kèm theo Thông tư 64/2014/TT-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 114Thông tư 51/2016/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiếm định xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 115Thông tư 28/2016/TT-BGTVT sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành đèn biển theo Thông tư 76/2014/TT-BGTVT Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 116Thông tư 34/2016/TT-BGTVT quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 117Thông tư 17/2016/TT-BGTVT quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 118Thông tư 41/2016/TT-BGTVT quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 119Thông tư 37/2016/TT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 120Quyết định 3946/QĐ-BGTVT năm 2016 về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu và dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 121Thông tư 48/2016/TT-BGTVT quy định về bảo trì công trình hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 122Thông tư 05/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 16/2013/TT-BGTVT quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 123Thông tư 14/2017/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 70/2016/NĐ-CP về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 124Thông tư 06/2017/TT-BGTVT quy định quy trình sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và sử dụng kết quả thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ làm căn cứ để xác định vi phạm hành chính và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 125Thông tư 07/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 126Thông tư 16/2017/TT-BGTVT hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 127Thông tư 25/2017/TT-BGTVT quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 128Quyết định 3863/QĐ-BGTVT năm 2016 biểu khung giá dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 129Thông tư 30/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 40/2010/TT-BGTVT quy định về công tác điều tiết khống chế đảm bảo giao thông và chống va trôi trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 130Thông tư 20/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 32/2015/TT-BGTVT quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 131Thông tư 43/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 132Thông tư 53/2017/TT-BGTVT về quy định việc đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì đường thủy nội địa quốc gia thuộc dự toán chi của ngân sách trung ương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 133Thông tư 28/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 01/2010/TT-BGTVT quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 134Thông tư 38/2017/TT-BGTVT về sửa đổi Thông tư 31/2014/TT-BGTVT hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 135Thông tư 37/2017/TT-BGTVT quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 136Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
- 137Thông tư 39/2017/TT-BGTVT về sửa đổi Thông tư 34/2015/TT-BGTVT quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 138Thông tư 08/2018/TT-BGTVT về quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 139Thông tư 45/2017/TT-BGTVT về sửa đổi Thông tư 01/2016/TT-BGTVT quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam
- 140Thông tư 44/2017/TT-BGTVT quy định về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 141Thông tư 47/2017/TT-BGTVT về sửa đổi Thông tư 21/2016/TT-BGTVT quy định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, kiểm tra, xử lý văn bản, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 142Thông tư 52/2017/TT-BGTVT về quy định bảo trì công trình hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 143Thông tư 25/2018/TT-BGTVT quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 144Thông tư 02/2018/TT-BGTVT về quy định ngưng hiệu lực một phần Thông tư 45/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 01/2016/TT-BGTVT quy định về Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 145Thông tư 05/2018/TT-BGTVT hướng dẫn về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 146Thông tư 16/2018/TT-BGTVT quy định về quản lý, bảo trì công trình đường sắt quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 147Thông tư 14/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 03/2016/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 01/2011/TT-BGTVT về Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 148Thông tư 18/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2016/TT-BGTVT hướng dẫn thi hành Nghị định 132/2015/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 149Thông tư 21/2018/TT-BGTVT quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt, di chuyển phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 150Thông tư 30/2018/TT-BGTVT về ban hành 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 151Thông tư 33/2018/TT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 152Thông tư 34/2018/TT-BGTVT quy định về mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 153Thông tư 38/2018/TT-BGTVT về sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật kèm theo Thông tư 76/2014/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 154Thông tư 36/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2011/TT-BGTVT hướng dẫn việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 155Thông tư 41/2018/TT-BGTVT quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
- 156Thông tư 47/2018/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 157Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 158Thông tư 46/2018/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nam Định do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 159Thông tư 51/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 17/2016/TT-BGTVT hướng dẫn quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 160Thông tư 52/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 81/2014/TT-BGTVT quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 161Thông tư 50/2018/TT-BGTVT quy định về tổ chức thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện hợp đồng các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư do Bộ Giao thông vận tải quản lý
- 162Thông tư 01/2019/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 163Thông tư 07/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 52/2017/TT-BGTVT về bảo trì công trình hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 164Thông tư 20/2019/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, vùng nước cảng biển Ninh Thuận tại khu vực vịnh Phan Rang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 165Thông tư 24/2019/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động - QCVN 104:2019/BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 166Thông tư 36/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 167Thông tư 41/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 25/2017/TT-BGTVT quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 168Thông tư 07/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 33/2018/TT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 169Thông tư 09/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 19/2017/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 170Thông tư 15/2020/TT-BGTVT quy định về hoạt động của trạm thu phí dịch vụ sử dụng đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 171Thông tư 19/2020/TT-BGTVT quy định về mức giá, khung giá dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam từ ngày 01 tháng 3 năm 2020 đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2020 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 172Thông tư 30/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 17/2016/TT-BGTVT hướng dẫn về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 173Thông tư 05/2021/TT-BGTVT về sửa đổi Thông tư 33/2018/TT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt và Thông tư 24/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 174Thông tư 13/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 21/2018/TT-BGTVT quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt, di chuyển của phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp hợp đặc biệt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 175Thông tư 25/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 33/2018/TT-BGTVT về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt; Thông tư 05/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 33/2018/TT-BGTVT và 24/2020/TT-BGTVT sửa đổi các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 176Thông tư 30/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2019/TT-BGTVT sửa đổi các Thông tư Quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 177Thông tư 07/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 25/2018/TT-BGTVT về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 2Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 4Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 10/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải kỳ 2019 - 2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục I);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục II);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục III).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Phụ lục IV).
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 – 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 79/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải)
A. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
LUẬT | |||||
1. | Luật | Số 66/2006/QH11 | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | 01/01/2007 | Hết hiệu lực một phần |
2. | Luật | Số 61/2014/QH13 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | 01/7/2015 |
|
PHÁP LỆNH | |||||
3. | Pháp lệnh | Số 11/2010/UBTVQH12 | Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay | 01/01/2011 |
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ | |||||
4. | Nghị định | Số 75/2007/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay | 16/06/2007 |
|
5. | Nghị định | Số 110/2011/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về quản lý hoạt động thuê, mua tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư và dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư tàu bay | 01/02/2012 |
|
6. | Nghị định | Số 02/2012/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay; thủ tục xử lý tàu bay bị bỏ | 24/02/2012 |
|
7. | Nghị định | Số 30/2013/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | 01/06/2013 | Hết hiệu lực một phần |
8. | Nghị định | Số 66/2015/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định về nhà chức trách hàng không | 01/10/2015 |
|
9. | Nghị định | Số 68/2015/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay | 15/10/2015 |
|
10. | Nghị định | Số 92/2015/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về an ninh hàng không | 27/11/2015 |
|
11. | Nghị định | Số 125/2015/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết về quản lý hoạt động bay | 26/01/2016 |
|
12. | Nghị định | Số 92/2016/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần |
13. | Nghị định | Số 162/2018/NĐ-CP Ngày 30/11/2018 | Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 15/01/2019 | Hết hiệu lực một phần |
14. | Nghị định | Số 89/2019/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP Ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP Ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | 01/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
15. | Nghị định | Số 97/2020/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ Về tăng mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại của người vận chuyển trong vận chuyển bằng đường hàng không | 15/10/2020 |
|
16. | Nghị định | Số 05/2021/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | 10/3/2021 |
|
17. | Nghị định | Số 96/2021/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang | 02/11/2021 |
|
18. | Nghị định | Số 123/2021/NĐ-CP1 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng. | 01/01/2022 |
|
19. | Nghị định | Số 64/2022/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ sửa đổi Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 15/9/2022 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | |||||
20. | Quyết định | Số 33/2012/QĐ-TTg | Quyết định của Thủ tướng chính phủ ban hành Quy chế Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng | 01/10/2012 |
|
21. | Quyết định | Số 51/2016/QĐ-TTg | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam | 15/01/2017 |
|
22. | Quyết định | Số 16/2017/QĐ-TTg | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng | 01/7/2017 |
|
23. | Quyết định | Số 01/2019/QĐ-TTg | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định Số 16/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ngày 16/5/2017 ban hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng | Tài liệu hạn chế |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH | |||||
24. | Thông tư | Số 01/2011/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | 28/01/2012 | Hết hiệu lực một phần |
25. | Thông tư | Số 42/2011/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc thù trong ngành hàng không | 16/07/2011 |
|
26. | Thông tư liên tịch | Số 18/2012/TTLT-BYT-BGTVT | Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải về việc quy định tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên hàng không và điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện việc khám sức khỏe cho nhân viên hàng không | 22/12/2012 | Hết hiệu lực một phần |
27. | Thông tư | Số 34/2014/TT-BGTVT | Thông tư của trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sơn tín hiệu trên đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ tàu bay | 01/3/2015 |
|
28. | Thông tư | Số 36/2014/TT-BGTVT | Thông tư của trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không | 01/12/2014 | Hết hiệu lực một phần |
29. | Thông tư | Số 81/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | 01/3/2015 | Hết hiệu lực một phần |
30. | Thông tư | Số 14/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không | 01/7/2015 | Hết hiệu lực một phần |
31. | Thông tư liên tịch | Số 21/2015/TTLT- BTC-BGTVT | Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho công tác bảo đảm an ninh hàng không dân dụng | 01/4/2015 |
|
32. | Thông tư | Số 18/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng kiểm soát an ninh hàng không | 01/7/2015 |
|
33. | Thông tư | Số 36/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không | 01/10/2015 | Hết hiệu lực một phần |
34. | Thông tư | Số 85/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải hàng không | 01/3/2016 |
|
35. | Thông tư | Số 03/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | 15/5/2016 | Hết hiệu lực một phần |
36. | Thông tư liên tịch | Số 07/2016/TTLT-BGTVT-BCA-BQP | Thông tư liên tịch của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an và Bộ Quốc phòng về phối hợp trao đổi, xử lý thông tin trong công tác đảm bảo an ninh, an toàn hàng không dân dụng | 01/6/2016 |
|
37. | Thông tư | Số 22/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động bay của thủy phi cơ, sân bay chuyên dùng trên mặt nước, bãi cất, hạ cánh trên mặt nước | 01/11/2016 |
|
38. | Thông tư | Số 33/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc báo cáo hoạt động và báo cáo Số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam | 01/01/2017 | Hết hiệu lực một phần |
39. | Thông tư liên tịch | Số 63/2016/TTLT-BTC-BGTVT | Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc cung cấp thông tin, phối hợp xây dựng cơ sở hạ tầng; phối hợp kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, hành lý của hành khách xuất cảnh, nhập cảnh tại cửa khẩu cảng biển, cảng thủy nội địa, cửa khẩu ga đường sắt liên vận quốc tế, cảng hàng không | 08/6/2016 |
|
40. | Thông tư | Số 47/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu của công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ hàng không | 01/5/2017 |
|
41. | Thông tư | Số 11/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng không Việt Nam | 01/6/2017 |
|
42. | Thông tư | Số 19/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay | 01/8/2017 | Hết hiệu lực một phần |
43. | Thông tư | Số 21/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT Ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | 01/9/2017 |
|
44. | Thông tư | Số 27/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT Ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không và Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không | 01/11/2017 |
|
45. | Thông tư | Số 04/2018/TT-BGTVT | Thông tư của trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không | 15/4/2018 |
|
46. | Thông tư | Số 10/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không | 10/5/2018 | Hết hiệu lực một phần |
47. | Thông tư | Số 56/2018/TT-BGTVT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | 30/01/2019 |
|
48. | Thông tư | Số 13/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam | 01/6/2019 | Hết hiệu lực một phần |
49. | Thông tư | Số 17/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa | 01/7/2019 |
|
50. | Thông tư | Số 53/2019/TT-BGTVT | Thông tư quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam | 15/3/2020 |
|
51. | Thông tư | Số 56/2019/TT-BGTVT | Thông tư quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng hàng không theo chất lượng thực hiện và chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng hàng không | 25/02/2020 |
|
52. | Thông tư | Số 11/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức Cảng vụ hàng không | 01/8/2020 | Hết hiệu lực một phần |
53. | Thông tư | Số 21/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT Ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung, Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT Ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt động và báo cáo Số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam | 15/11/2020 | Hết hiệu lực một phần |
54. | Thông tư | Số 22/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý nhiên liệu tiêu thụ và phát thải khí CO2 từ tàu bay trong hoạt động hàng không dân dụng | 01/01/2021 |
|
55. | Thông tư | Số 28/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng không | 15/12/2020 |
|
56. | Thông tư | Số 41/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT Ngày 29 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam | 15/3/2021 |
|
57. | Thông tư | Số 20/2021/TT-BGTVT | Thông tư ban hành Quy chế phối hợp giữa doanh nghiệp được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng không với cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành hàng không | 10/11/2021 |
|
58. | Thông tư | Số 23/2021/TT-BGTVT | Thông tư hướng dẫn về lập, phê duyệt, công bố danh mục dự án; phương pháp, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư các công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay | 25/12/2021 | Hết hiệu lực một phần |
59. | Thông tư | Số 24/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, bảo trì công trình hàng không | 15/01/2022 |
|
60. | Thông tư | Số 29/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | 15/01/2022 |
|
61. | Thông tư | Số 32/2021/TT-BGTVT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT Ngày 06/6/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay | 02/02/2022 |
|
62. | Thông tư | Số 35/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không | 02/02/2022 |
|
63. | Thông tư | Số 06/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT Ngày 24/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không | 15/7/2022 |
|
64. | Thông tư | Số 11/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | 29/6/2022 |
|
65. | Thông tư | Số 13/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không | 01/9/2022 |
|
66. | Thông tư | Số 52/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng | 01/3/2023 |
|
67. | Thông tư | Số 09/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ quy chế an toàn hàng không lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT | 30/12/2023 |
|
68. | Thông tư | Số 12/2023/TT-BGTVT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2021/TT-BGTVT Ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về lập, phê duyệt, công bố danh mục dự án; phương pháp, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư các công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay. | 29/6/2023 |
|
69. | Thông tư | Số 19/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến vận tải hàng không | 01/9/2023 |
|
70. | Thông tư | Số 28/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 29/9/2023 |
|
71. | Thông tư | Số 34/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2019/TT-BGTVT ngày 3/5/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa | 01/3/2024 | Chưa có hiệu lực |
72. | Thông tư | Số 42/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam và Thông tư số 41/2020/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam | 15/02/2024 | Chưa có hiệu lực |
73. | Thông tư | Số 52/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2021/TT-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | 15/02/2024 | Chưa có hiệu lực |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 73 |
B. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC HÀNG HẢI VIỆT NAM
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
LUẬT | |||||
1. | Bộ Luật | Số 95/2015/QH13 | Bộ luật hàng hải Việt Nam | 01/07/2017 | Hết hiệu lực một phần |
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ | |||||
2. | Nghị định | Số 57/2010/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Thủ tục bắt giữ tàu biển. | 09/07/2010 |
|
3. | Nghị định | Số 95/2010/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định về cấp phép và phối hợp hoạt động với lực lượng tìm kiếm cứu nạn nước ngoài tại Việt Nam. | 01/11/2010 |
|
4. | Nghị định | Số 104/2012/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định đối với tàu quân sự nước ngoài đến nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam . | 20/01/2013 |
|
5. | Nghị định | Số 121/2014/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Công ước Lao động hàng hải năm 2006 về chế độ lao động của thuyền viên làm việc trên tàu biển | 01/03/2015 |
|
6. | Nghị định | Số 70/2016/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải | 01/07/2017 | Hết hiệu lực một phần |
7. | Nghị định | Số 111/2016/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển | 01/07/2016 |
|
8. | Nghị định | Số 146/2016/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định việc niêm yết giá, phụ thu ngoài giá dịch vụ vận chuyển hàng hóa công-te-nơ bằng đường biển, giá dịch vụ tại cảng biển | 01/07/2017 |
|
9. | Nghị định | Số 160/2016/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu biển | 01/07/2017 | Hết hiệu lực một phần |
10. | Nghị định | Số 170/2016/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định về việc công bố, tiếp nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải | 01/07/2017 |
|
11. | Nghị định | Số 171/2016/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển. | 01/07/2017 | Hết hiệu lực một phần |
12. | Nghị định | Số 05/2017/NĐ-CP2 | Nghị định của Chính phủ quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam | 01/07/2017 | Hết hiệu lực một phần |
13. | Nghị định | Số 29/2017/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | 01/07/2017 | Hết hiệu lực một phần |
14. | Nghị định | Số 37/2017/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển | 01/07/2017 | Hết hiệu lực một phần |
15. | Nghị định | Số 38/2017/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định về đầu tư, xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn | 01/07/2017 | Hết hiệu lực một phần |
16. | Nghị định | Số 58/2017/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải | 01/07/2017 | Hết hiệu lực một phần |
17. | Nghị định | Số 142/2017/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực hàng hải | 01/02/2018 | Hết hiệu lực một phần |
18. | Nghị định | Số 143/2017/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định bảo vệ công trình hàng hải. | 01/02/2018 |
|
19. | Nghị định | Số 16/2018/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về việc công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam | 01/04/2018 |
|
20. | Nghị định | Số 43/2018/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải | 12/3/2018 | Hết hiệu lực một phần |
21. | Nghị định | Số 147/2018/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải | 24/10/2018 | Hết hiệu lực một phần |
22. | Nghị định | Số 159/2018/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa | 11/01/2019 |
|
23. | Nghị định | Số 56/2019/NĐ-CP3 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều liên quan đến lĩnh vực Giao thông vận tải trong Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch | 24/06/2019 |
|
24. | Nghị định | Số 82/2019/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng. | 30/12/2019 | Hết hiệu lực một phần |
25. | Nghị định | Số 86/2020/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định Số 171/2016/NĐ-CP Ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển | 15/09/2020 |
|
26. | Nghị định | Số 76/2021/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định tiêu chí phân loại cảng biển | 10/09/2021 |
|
27. | Nghị định | Số 123/2021/NĐ-CP4 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng. | 01/01/2022 |
|
28. | Nghị định | Số 69/2022/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải | 30/10/2022 |
|
29. | Nghị định | Số 74/2023/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải | 27/11/2023 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | |||||
30. | Quyết định | Số 19/2013/QĐ-TTg | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế cung cấp, quản lý, khai thác dữ liệu phao Cospas-Sarsat và tiếp nhận, xử lý, truyền phát thông tin báo động cấp cứu Cospas-Sarsat. | 01/06/2013 |
|
31. | Quyết định | Số 06/2014/QĐ-TTg | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp, TKCNHH trong vùng nước cảng biển và trên các vùng biển Việt Nam. | 10/03/2014 |
|
32. | Quyết định | Số 62/2014/QĐ-TTg | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý, khai thác, sử dụng thông tin nhận dạng và truy theo tầm xa của tàu thuyền | 01/01/2015 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
33. | Quyết định | Số 59/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về trang thiết bị an toàn hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường biển lắp đặt trên tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa. | 01/01/2006 |
|
34. | Quyết định | Số 2637/QĐ-BGTVT | Quyết định của Bộ Giao thông Vận tải về việc đính chính Thông tư 25/2012/TT-BGTVT ngày 03/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng hội phí tham gia Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) | 26/10/2012 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH | |||||
35. | Thông tư | Số 23/2010/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia “Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển”. | 25/02/2011 |
|
36. | Thông tư | Số 12/2011/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992. | 01/06/2011 | Hết hiệu lực một phần |
37. | Thông tư | Số 33/2011/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển. | 03/06/2011 |
|
38. | Thông tư | Số 46/2011/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001. | 01/09/2011 | Hết hiệu lực một phần |
39. | Thông tư | Số 25/2012/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng nguồn thu Hội phí IMO. | 01/09/2012 |
|
40. | Thông tư | Số 42/2012/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm. | 01/01/2013 |
|
41. | Thông tư | Số 55/2012/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển. | 01/07/2013 |
|
42. | Thông tư liên tịch | Số 220/2012/TTLT-BTC-BGTVT | Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc bảo đảm chi phí bắt giữ tàu biển và duy trì hoạt động của tàu biển trong thời gian bị bắt giữ từ ngân sách nhà nước. | 11/02/2013 |
|
43. | Thông tư | Số 16/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Việt Nam | 15/09/2013 | Hết hiệu lực một phần |
44. | Thông tư | Số 19/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải uy định việc áp dụng Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển. | 15/09/2013 |
|
45. | Thông tư | Số 34/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam. | 01/12/2013 |
|
46. | Thông tư | Số 48/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển | 01/03/2014 |
|
47. | Thông tư | Số 49/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh | 01/03/2014 |
|
48. | Thông tư | Số 54/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về Sỹ quan kiểm tra tàu biển. | 10/02/2014 |
|
49. | Thông tư | Số 06/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi. | 28/05/2014 |
|
50. | Thông tư liên tịch | Số 59/2014/TTLT-BTC-BGTVT | Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về thu, nộp và sử dụng nguồn thu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng được đầu tư bằng nguồn vốn nhà nước | 24/06/2014 |
|
51. | Thông tư | Số 13/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình | 01/07/2014 |
|
52. | Thông tư | Số 60/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải | 01/01/2015 |
|
53. | Thông tư | Số 43/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải | 01/11/2015 | Hết hiệu lực một phần |
54. | Thông tư | Số 57/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu | 01/01/2016 |
|
55. | Thông tư | Số 75/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải | 28/06/2016 |
|
56. | Thông tư | Số 93/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu cho phương tiện thủy tham gia hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng hải | 15/03/2016 | Hết hiệu lực một phần |
57. | Thông tư | Số 11/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ | 28/11/2016 |
|
58. | Thông tư | Số 04/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng, vùng nước các cảng biển trên sông Hậu thuộc địa phận các tỉnh Hậu Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Thành phố Cần Thơ và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ | 01/06/2016 |
|
59. | Thông tư | Số 05/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang | 01/06/2016 |
|
60. | Thông tư | số 14/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện việc cân xác nhận khối lượng toàn bộ công-ten-nơ vận tải biển tuyến quốc tế | 20/08/2016 |
|
61. | Thông tư | Số 23/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng hệ thống quản lý hành hải tàu biển | 15/10/2016 |
|
62. | Thông tư | Số 24/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về quản lý, vận hành hệ thống AIS | 01/11/2016 |
|
63. | Thông tư | Số 27/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | 01/07/2017 |
|
64. | Thông tư | Số 26/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An | 01/01/2017 |
|
65. | Thông tư | Số 29/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam | 01/07/2017 |
|
66. | Thông tư | Số 30/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục trình và xác nhận kháng nghị hàng hải | 01/07/2017 |
|
67. | Thông tư | Số 41/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong vùng nước cảng biển Việt Nam | 01/01/2018 |
|
68. | Thông tư | Số 40/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam | 01/07/2017 |
|
69. | Thông tư | Số 44/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa | 01/03/2017 |
|
70. | Thông tư | Số 50/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài | 01/07/2017 | Hết hiệu lực một phần |
71. | Thông tư | Số 08/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ | 01/09/2017 |
|
72. | Thông tư | Số 13/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chứng chỉ chuyên môn đại lý tàu biển | 01/07/2017 |
|
73. | Thông tư | Số 17/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện để thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam | 15/07/2017 | Hết hiệu lực một phần |
74. | Thông tư | Số 18/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu | 30/07/2017 |
|
75. | Thông tư | Số 23/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | 15/09/2017 |
|
76. | Thông tư | Số 24/2017/TT-BGTVT | Thông tư số sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT Ngày 20/8/2015 quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải | 01/10/2017 |
|
77. | Thông tư | Số 33/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 54/2013/TT-BGTVT Ngày 16/12/2013 quy định về sỹ quan kiểm tra tàu biển | 01/12/2017 |
|
78. | Thông tư | Số 01/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh | 01/03/2018 | Hết hiệu lực một phần |
79. | Thông tư | Số 44/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải | 01/10/2018 |
|
80. | Thông tư | Số 55/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn | 15/01/2019 |
|
81. | Thông tư | Số 57/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị | 01/02/2019 |
|
82. | Thông tư | Số 58/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển, khu vực hàng hải thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế | 01/02/2019 |
|
83. | Thông tư | Số 02/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng | 01/04/2019 |
|
84. | Thông tư | Số 05/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu dịch vụ công ích thông tin duyên hải | 15/03/2019 |
|
85. | Thông tư | Số 10/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống thiên tai trong ngành hàng hải | 01/05/2019 |
|
86. | Thông tư | Số 14/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai | 15/06/2019 |
|
87. | Thông tư | Số 15/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải | 01/12/2019 |
|
88. | Thông tư | Số 16/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam | 01/07/2019 |
|
89. | Thông tư | Số 21/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận, vùng nước cảng biển Bình Thuận - Ninh Thuận tại khu vực Vĩnh Tân - Cà Ná và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận | 01/08/2019 |
|
90. | Thông tư | Số 23/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng | 15/08/2019 |
|
91. | Thông tư | Số 28/2019/TT-BGTVT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT Ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 | 01/10/2019 |
|
92. | Thông tư | Số 29/2019/TT-BGTVT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT Ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 | 01/10/2019 |
|
93. | Thông tư | Số 32/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố Danh mục khu vực hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng hải | 01/01/2020 |
|
94. | Thông tư | Số 35/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển | 01/11/2019 | Hết hiệu lực một phần |
95. | Thông tư | Số 36/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. | 01/11/2019 | Hết hiệu lực một phần |
96. | Thông tư | Số 42/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định tiêu chí, kiểm tra, giám sát, đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải | 01/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
97. | Thông tư | Số 43/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2017/TT-BGTVT ngày 31/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện để thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam | 01/08/2020 |
|
98. | Thông tư | Số 01/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | 15/02/2021 |
|
99. | Thông tư | Số 02/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu của phương tiện thủy công vụ của Cảng vụ hàng hải | 15/04/2020 |
|
100 | Thông tư | Số 16/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình, tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình | 01/10/2020 |
|
101 | Thông tư | Số 17/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Kiên Giang, Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang | 01/10/2020 |
|
102 | Thông tư | Số 18/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh | 01/10/2020 | Hết hiệu lực một phần |
103 | Thông tư | Số 27/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, vùng nước cảng biển Ninh Thuận tại khu vực vịnh Phan Rang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang | 15/12/2020 |
|
104 | Thông tư | Số 34/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng hải | 15/02/2021 | Hết hiệu lực một phần |
105 | Thông tư | Số 08/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng biển | 01/11/2021 |
|
106 | Thông tư | Số 09/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cạn | 01/11/2021 |
|
107 | Thông tư | Số 22/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa kết hợp thu hồi sản phẩm | 01/12/2021 |
|
108 | Thông tư | Số 27/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2019/TT-BGTVT Ngày 09/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và Thông tư số 42/2019/TT-BGTVT Ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí, kiểm tra, giám sát, đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải. | 01/02/2022 |
|
109 | Thông tư | Số 02/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2020/TT-BGTVT Ngày 14/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh | 15/04/2022 |
|
110 | Thông tư | Số 03/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp, tỉnh Vĩnh Long, tỉnh Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp | 15/04/2022 |
|
111 | Thông tư | Số 08/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải | 16/06/2022 | Hết hiệu lực một phần |
112 | Thông tư | Số 19/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải | 01/10/2022 |
|
113 | Thông tư | Số 24/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam | 15/12/2022 |
|
114 | Thông tư | Số 31/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn giá dịch vụ sự nghiệp công thông tin duyên hải sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên, thực hiện theo phương thức đặt hàng | 15/02/2023 |
|
115 | Thông tư | Số 03/2023/TT-BGTVT | Thông tư của bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thông tin duyên hải sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên | 15/05/2023 |
|
116 | Thông tư | Số 20/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | 01/9/2023 |
|
117 | Thông tư | Số 39/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng, cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam | 15/02/2024 | Chưa có hiệu lực |
118 | Thông tư | Số 40/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí chất lượng và công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá để nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công thông tin duyên hải | 01/4/2024 | Chưa có hiệu lực |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 118 |
C. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
LUẬT | |||||
1. | Luật | Số 23/2004/QH11 | Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 48/2014/QH13 | 01/01/2005 | Hết hiệu lực một phần |
2. | Luật | Số 48/2014/QH13 Ngày 17/6/2014 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | 01/01/2015 |
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ | |||||
3. | Nghị định | Số 51/2005/NĐ-CP | Nghị định của Chính Phủ quy định nguồn tài chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường thuỷ nội địa. | 03/05/2005 |
|
4. | Nghị định | Số 110/2014/NĐ-CP | Nghị định của Chính Phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa | 05/01/2015 | Hết hiệu lực một phần |
5. | Nghị định | Số 111/2014/NĐ-CP5 | Nghị định của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng của phương tiện thủy nội địa và niên hạn sử dụng của phương tiện thủy được phép nhập khẩu | 05/01/2015 |
|
6. | Nghị định | Số 24/1015/NĐ-CP | Nghị định của Chính Phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông ĐTNĐ. | 01/05/2015 | Hết hiệu lực một phần |
7. | Nghị định | Số 78/2016/NĐ-CP | Nghị định quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần |
8. | Nghị định | Số 05/2017/NĐ-CP6 | Nghị định quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam. | 01/7/2017 |
|
9. | Nghị định | Số 45/2018/NĐ-CP | Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa | 13/3/2018 |
|
10. | Nghị định | Số 128/2018/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực ĐTNĐ | 24/9/2018 |
|
11. | Nghị định | Số 159/2018/NĐ-CP | Nghị định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa | 11/01/2019 |
|
12. | Nghị định | Số 48/2019/NĐ-CP | Nghị định quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước | 15/8/2019 |
|
13. | Nghị định | Số 42/2020/NĐ-CP | Nghị định quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa. | 01/6/2020 |
|
14. | Nghị định | Số 08/2021/NĐ-CP | Nghị định quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | 15/3/2021 | Hết hiệu lực một phần |
15. | Nghị định | Số 139/2021/NĐ-CP | Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực GTVT đường thủy nội địa | 01/01/2022 |
|
16. | Nghị định | Số 54/2022/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định Số 78/2016/NĐ-CP Ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định Số 08/2021/NĐ-CP Ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | 01/11/2022 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | |||||
17. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Số 51/2015/QĐ-TTg | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định tổ chức tìm kiếm, cứu nạn giao thông ĐTNĐ | 01/12/2015 |
|
18. | Quyết định | Số 21/2022/QĐ-TTg | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa. | 25/12/2022 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
19. | Quyết định | Số 1834/2003/QĐ-BGTVT | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thủy nội địa. | 01/09/2003 |
|
20. | Quyết định | Số 30/2004/QĐ-BGTVT | Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật của tín hiệu trên phương tiện thuỷ nội địa. | 14/01/2005 |
|
21. | Quyết định | Số 18/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, thi, kiểm tra, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. | 21/04/2005 |
|
22. | Quyết định | Số 20/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu đường thủy nội địa. | 23/04/2005 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH | |||||
23. | Thông tư | Số 08/2012/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. | 01/06/2012 | Hết hiệu lực một phần |
24. | Thông tư | Số 15/2012/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang bị và sử dụng áo phao cứu sinh, dụng cụ nổi cứu sinh cá nhân trên phương tiện vận tải hành khách sang sông. | 15/07/2012 |
|
25. | Thông tư | Số 35/2012/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt kí hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa. | 01/01/2013 | Hết hiệu lực một phần |
26. | Thông tư | Số 03/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. | 01/06/2013 | Hết hiệu lực một phần |
27. | Thông tư | Số 26/2013/TT-BGTVT | Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức ngành GTVT được giao nhiệm vụ trong công tác bảo đảm trật tự, ATGT ĐTNĐ. | 01/11/2013 | Hết hiệu lực một phần |
28. | Thông tư | Số 50/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa | 01/01/2015 | Hết hiệu lực một phần |
29. | Thông tư | Số 61/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí phân loại cảng thủy nội địa và công bố danh mục cảng thủy nội địa | 01/01/2015 |
|
30. | Thông tư | Số 66/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới. | 01/01/2015 | Hết hiệu lực một phần |
31. | Thông tư | Số 69/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa | 01/02/2015 |
|
32. | Thông tư | Số 75/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | 15/02/2015 | Hết hiệu lực một phần |
33. | Thông tư | Số 80/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa. | 15/02/2015 | Hết hiệu lực một phần |
34. | Thông tư | Số 52/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phù hiệu, cờ hiệu, trang phục; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra ngành GTVT. | 01/01/2016 |
|
35. | Thông tư | Số 59/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT | 01/01/2016 |
|
36. | Thông tư | Số 61/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hàng hóa trên ĐTNĐ | 01/01/2016 |
|
37. | Thông tư | Số 65/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành "Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa". | 01/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
38. | Thông tư | Số 15/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa. | 15/9/2016 | Hết hiệu lực một phần |
39. | Thông tư | Số 46/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa. | 01/02/2017 | Hết hiệu lực một phần |
40. | Thông tư | Số 01/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. | 28/07/2017 |
|
41. | Thông tư | Số 03/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. | 15/03/2017 | Hết hiệu lực một phần |
42. | Thông tư | Số 26/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ ĐTNĐ | 01/01/2018 |
|
43. | Thông tư | Số 42/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch. | 01/01/2018 |
|
44. | Thông tư | Số 49/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đường thủy nội địa | 15/02/2018 |
|
45. | Thông tư | Số 50/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường thủy nội địa | 15/02/2018 |
|
46. | Thông tư | Số 12/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực ĐTNĐ | 15/5/2018 | Hết hiệu lực một phần |
47. | Thông tư | Số 17/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý và khai thác thông tin nhận dạng tự động của tàu thuyền | 01/7/2018 |
|
48. | Thông tư | Số 49/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 06/9/2012 quy định về lắp đặt kí hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa. | 01/01/2019 |
|
49. | Thông tư | Số 01/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa. | 01/3/2019 |
|
50. | Thông tư | Số 08/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo chất lượng thực hiện | 01/6/2019 |
|
51. | Thông tư | Số 12/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. | 25/4/2019 |
|
52. | Thông tư | Số 33/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa | 01/11/2019 |
|
53. | Thông tư | Số 34/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về vận tải đường thủy nội địa | 01/11/2019 |
|
54. | Thông tư | Số 36/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam | 01/11/2019 |
|
55. | Thông tư | Số 39/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm của chủ phương tiện, thuyền viên, người lái PT, đảm nhiệm chức danh thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu trên PT thủy nội địa | 01/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
56. | Thông tư | Số 40/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 01/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
57. | Thông tư | Số 06/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ GTVT quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. | 01/5/2020 |
|
58. | Thông tư | Số 08/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu ĐTNĐ Việt Nam | 01/11/2020 |
|
59. | Thông tư | Số 10/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì ĐTNĐ quốc gia sử dụng NSNN từ nguồn kinh phí chi thường xuyên | 01/7/2020 |
|
60. | Thông tư | Số 35/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực ĐTNĐ | 15/02/2021 | Hết hiệu lực một phần |
61. | Thông tư | Số 38/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về phương pháp định giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách trung ương từ nguồn kinh phí thường xuyên. | 15/02/2021 | Hết hiệu lực một phần |
62. | Thông tư | Số 10/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT Ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa. | 15/6/2021 |
|
63. | Thông tư | Số 18/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa. | 01/11/2021 |
|
64. | Thông tư | Số 22/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa kết hợp thu hồi sản phẩm. | 01/12/2021 |
|
65. | Thông tư | Số 36/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định công tác khảo sát luồng đường thủy nội địa | 01/3/2022 |
|
66. | Thông tư | Số 42/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông, chống va trôi và hạn chế giao thông đường thủy nội địa. | 01/3/2022 |
|
67. | Thông tư | Số 15/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi 1:2022 QCVN 89:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thuỷ nội địa. | 17/1/2023 |
|
68. | Thông tư | Số 20/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa. | 01/01/2023 |
|
69. | Thông tư | Số 21/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, bảo trì công trình thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. | 01/11/2022 |
|
70. | Thông tư | Số 23/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2020/TT-BGTVT Ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách trung ương từ nguồn kinh phí chi thường xuyên | 18/11/2022 |
|
71. | Thông tư | Số 24/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam | 15/10/2022 |
|
72. | Thông tư | Số 33/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2019/TT-BGTVT Ngày 15/102/2019 quy định trách nhiệm của chủ phương tiện, thuyền viên, người lái phương tiện, đảm nhiệm chức danh thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa. | 01/02/2023 |
|
73. | Thông tư | Số 43/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường thủy | 01/3/2022 |
|
74. | Thông tư | Số 39/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành cảng vụ đường thủy nội địa | 01/3/2022 |
|
75. | Thông tư | Số 10/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa | 01/9/2023 |
|
76. | Thông tư | Số 13/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của tại các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy. | 01/9/2023 |
|
77. | Thông tư | Số 16/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | 15/8/2023 |
|
78. | Thông tư | Số 18/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BGTVT Ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | 15/8/2023 |
|
79. | Thông tư | Số 32/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BGTVT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì đường thủy nội địa quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên | 15/01/2024 |
|
80. | Thông tư | Số 33/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về phân cấp quản lý nhà nước chuyên ngành về giao thông vận tải đường thuỷ nội địa tại cảng, bến thuỷ nội địa, khu neo đậu | 15/01/2024 |
|
81. | Thông tư | Số 38/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 15/02/2024 |
|
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 81 |
D. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
| LUẬT | ||||
1. | Luật | Số 23/2008/QH12 Ngày 13/11/2008 | Luật Giao thông đường bộ | 01/07/2009 | Hết hiệu lực một phần |
NGHỊ ĐỊNH | |||||
2. | Nghị định | Số 11/2010/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 15/4/2010 | Hết hiệu lực một phần |
3. | Nghị định | Số 32/2014/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc | 10/6/2014 | Hết hiệu lực một phần |
4. | Nghị định | Số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần |
5. | Nghị định | Số 65/2016/NĐ-CP | Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần |
6. | Nghị định | Số 125/2018/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 19/9/2018 |
|
7. | Nghị định | Số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | 01/12/2018 | Hết hiệu lực một phần |
8. | Nghị định | Số 56/2019/NĐ-CP7 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều liên quan đến lĩnh vực giao thông vận tải trong Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. | 24/06/2019 |
|
9. | Nghị định | Số 100/2019/NĐ-CP8 | Nghị định của Chính phủ ban hành Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt | 01/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
10. | Nghị định | Số 10/2020/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | 02/04/2020 | Hết hiệu lực một phần |
11. | Nghị định | Số 117/2021/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP Ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 15/02/2022 |
|
12. | Nghị định | Số 119/2021/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | 15/02/2022 |
|
13. | Nghị định | Số 123/2021/NĐ-CP9 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng. | 01/01/2022 |
|
14. | Nghị định | Số 25/2023/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2014/NĐ-CP Ngày 22 tháng 4 năm 2014 về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc | 15/07/2023 |
|
| THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH | ||||
15. | Thông tư | Số 29/2009/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng | 01/01/2010 | Hết hiệu lực một phần |
16. | Thông tư | Số 06/2011/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | 21/4/2011 | Hết hiệu lực một phần |
17. | Thông tư | Số 23/2012/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | 15/8/2012 | Hết hiệu lực một phần |
18. | Thông tư | Số 26/2012/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường bộ đang khai thác | 15/9/2012 | Hết hiệu lực một phần |
19. | Thông tư | Số 07/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành và khai thác hệ thống thông tin giấy phép lái xe | 01/7/2013 | Hết hiệu lực một phần |
20. | Thông tư | Số 35/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xếp hàng hóa trên xe ô tô khi tham gia giao thông trên đường bộ | 15/12/2013 | Hết hiệu lực một phần |
21. | Thông tư | Số 63/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ. | 20/02/2014 | Hết hiệu lực một phần |
22. | Thông tư | Số 11/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn công tác thiết kế, thi công, nghiệm thu cầu treo và cầu trên đường dân sinh, đường giao thông nông thôn | 15/6/2014 | Hết hiệu lực một phần |
23. | Thông tư | Số 12/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về quy trình khai thác, vận hành, quản lý cầu treo, cầu trên đường dân sinh, đường giao thông nông thôn | 15/6/2014 | Hết hiệu lực một phần |
24. | Thông tư | Số 17/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn chức danh làm việc tại Trạm KTTTX trên đường bộ. | 01/8/2014 | Hết hiệu lực một phần |
25. | Thông tư | Số 22/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 01/8/2014 | Hết hiệu lực một phần |
26. | Thông tư | Số 32/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về quản lý, vận hành khai thác đường giao thông nông thôn. | 01/10/2014 | Hết hiệu lực một phần |
27. | Thông tư | Số 46/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23/6/2009 hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa | 01/12/2014 |
|
28. | Thông tư | Số 73/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành bổ sung quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình xe ô tô QCVN 31:2014/BGTVT | 15/4/2015 |
|
29. | Thông tư | Số 84/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức giao thông và đặt biển báo hiệu hạn chế trọng lượng xe qua cầu đường bộ | 01/3/2015 | Hết hiệu lực một phần |
30. | Thông tư | Số 88/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. | 01/3/2015 | Hết hiệu lực một phần |
31. | Thông tư | Số 89/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng | 01/3/2015 | Hết hiệu lực một phần |
32. | Thông tư | Số 90/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc | 01/3/2015 | Hết hiệu lực một phần |
33. | Thông tư | Số 08/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về định mức chi phí cứu hộ trên đường cao tốc | 01/6/2015 | Hết hiệu lực một phần |
34. | Thông tư | Số 09/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô | 01/6/2015 | Hết hiệu lực một phần |
35. | Thông tư liên tịch | Số 24/2015/TTLT- BYT-BGTVT | Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe và điều kiện của cơ sở y tế khám sức khỏe người lái xe. | 10/10/2015 | Hết hiệu lực một phần |
36. | Thông tư | Số 29/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế | 01/10/2015 | Hết hiệu lực một phần |
37. | Thông tư | Số 38/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn công tác thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh | 15/9/2015 |
|
38. | Thông tư | Số 39/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | 01/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
39. | Thông tư | Số 46/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | 01/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
40. | Thông tư | Số 50/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 01/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
41. | Thông tư | Số 73/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2013/TT-BGTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe ô tô khách | 01/04/2016 |
|
42. | Thông tư | Số 79/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe (QCVN 40:2015/BGTVT) | 01/04/2016 |
|
43. | Thông tư | Số 35/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý | 01/1/2017 | Hết hiệu lực một phần |
44. | Thông tư | Số 12/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | 01/6/2017 | Hết hiệu lực một phần |
45. | Thông tư | Số 29/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo thẩm tra viên và quản lý chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ. | 15/10/2017 | Hết hiệu lực một phần |
46. | Thông tư | Số 35/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. | 01/12/2017 |
|
47. | Thông tư | Số 37/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ | 24/7/2018 | Hết hiệu lực một phần |
48. | Thông tư | Số 45/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc | 01/10/2018 |
|
49. | Thông tư | Số 03/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ | 28/03/2019 | Hết hiệu lực một phần |
50. | Thông tư | Số 04/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tuần đường, tuần kiểm để bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 28/03/2019 | Hết hiệu lực một phần |
51. | Thông tư | Số 22/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng | 01/08/2019 | Hết hiệu lực một phần |
52. | Thông tư | Số 31/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ | 15/10/2019 | Hết hiệu lực một phần |
53. | Thông tư liên tịch | Số 38/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/ 2017/TT-BGTVT Ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | 01/12/2019 | Hết hiệu lực một phần |
54. | Thông tư | Số 47/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT Ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | 15/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
55. | Thông tư | Số 48/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng thực hiện và việc áp dụng hình thức bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. | 15/02/2020 | Hết hiệu lực một phần |
56. | Thông tư | Số 54/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ | 01/01/2020 |
|
57. | Thông tư | Số 12/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. | 15/7/2020 | Hết hiệu lực một phần |
58. | Thông tư | Số 13/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT Ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định Số 11/2010/NĐ-CP Ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (sau đây gọi tắt là Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT) và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT Ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT Ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP Ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 15/08/2020 | Hết hiệu lực một phần |
59. | Thông tư | Số 20/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT Ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa DCND Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ. | 15/11/2020 | Hết hiệu lực một phần |
60. | Thông tư | Số 29/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ CHND Trung Hoa | 16/12/2020 | Hết hiệu lực một phần |
61. | Thông tư | Số 31/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý | 01/02/2021 | Hết hiệu lực một phần |
62. | Thông tư | Số 36/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường bộ | 15/02/2021 | Hết hiệu lực một phần |
63. | Thông tư | Số 37/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị phục vụ quản lý đào tạo lái xe | 01/7/2021 |
|
64. | Thông tư | Số 40/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định đấu thầu, đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công vận hành khai thác bến phà đường bộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương | 15/02/2021 | Hết hiệu lực một phần |
65. | Thông tư | Số 01/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT Ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT Ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | 15/3/2021 | Hết hiệu lực một phần |
66. | Thông tư | Số 02/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT Ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. | 25/03/2021 | Hết hiệu lực một phần |
67. | Thông tư | Số 26/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về 2 vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. | 15/01/2022 | Hết hiệu lực một phần |
68. | Thông tư | Số 28/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2016/TT-BGTVT Ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý | 15/01/2022 | Hết hiệu lực một phần |
69. | Thông tư | Số 34/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ | 15/02/2022 |
|
70. | Thông tư | Số 39/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT Ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định Số 11/2010/NĐ-CP Ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 15/02/2022 | Hết hiệu lực một phần |
71. | Thông tư | Số 40/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Định mức công tác thu tiền dịch vụ sử dụng đường bộ đối với các dự án xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý | 01/03/2022 |
|
72. | Thông tư | Số 41/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT Ngày 07/6/2018 quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ. | 15/02/2022 | Hết hiệu lực một phần |
73. | Thông tư | Số 43/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT Ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ | 01/03/2022 | Hết hiệu lực một phần |
74. | Thông tư | Số 44/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ | 01/03/2022 | Hết hiệu lực một phần |
75. | Thông tư | Số 45/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về hoạt động trạm thu phí đường bộ | 31/3/2022 | Hết hiệu lực một phần |
76. | Thông tư | Số 04/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT Ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | 15/6/2022 | Hết hiệu lực một phần |
77. | Thông tư | Số 05/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Bãi bỏ một số quy định liên quan đến cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép của các Thông tư về vận tải đường bộ quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành | 09/6/2022 | Hết hiệu lực một phần |
78. | Thông tư | Số 17/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT Ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | 15/9/2022 |
|
79. | Thông tư | Số 37/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2020/TT-BGTVT ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý. | 01/03/2023 |
|
80. | Thông tư | Số 01/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn về lập, phê duyệt và công bố danh mục dự án; phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư công trình dịch vụ chuyên ngành giao thông đường bộ | 01/05/2023 |
|
81. | Thông tư | Số 05/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái | 15/6/2023 |
|
82. | Thông tư | Số 06/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ | 01/7/2023 |
|
83. | Thông tư | Số 07/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều các Thông tư về trạm thu phí, giá dịch vụ sử dụng đường bộ | 01/8/2023 |
|
84. | Thông tư | Số 22/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT Ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ | 15/8/2023 |
|
85. | Thông tư | Số 37/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý hoạt động vận tải qua biên giới | 01/03/2024 | Chưa có hiệu lực |
86. | Thông tư | Số 41/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ | 15/02/2024 | Chưa có hiệu lực |
87. | Thông tư | Số 48/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc. | 15/02/2024 | Chưa có hiệu lực |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 87 |
E. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
LUẬT | |||||
1. | Luật | Số 06/2017/QH14 | Luật Đường sắt | 01/7/2018 |
|
NGHỊ ĐỊNH | |||||
2. | Nghị định | Số 56/2018/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt | 01/7/2018 |
|
3. | Nghị định | Số 65/2018/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đường sắt | 01/7/2018 | Hết hiệu lực một phần |
4. | Nghị định | Số 75/2018/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ Quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và trang phục, phù hiệu của lực lượng bảo vệ trên tàu | 01/7/2018 |
|
5. | Nghị định | Số 100/2019/NĐ-CP10 | Nghị định của Chính phủ ban hành Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt | 01/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
6. | Nghị định | Số 56/2019/NĐ-CP11 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều liên quan đến lĩnh vực Giao thông vận tải trong Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch | 24/06/2019 |
|
7. | Nghị định | Số 123/2021/NĐ-CP12 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng. | 01/01/2022 |
|
8. | Nghị định | Số 01/2022/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định Số 65/2018/NĐ-CP Ngày 12 tháng 5 năm 2018 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đường sắt | 04/01/2022 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH | |||||
9. | Thông tư liên tịch | Số 08/2011/TTLT-BCA-BGTVT | Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Công an và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phối hợp thực hiện công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường sắt | 15/01/2012 |
|
10. | Thông tư | Số 09/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia | 01/7/2018 |
|
11. | Thông tư | Số 11/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về cầu chung, giao thông trên khu vực cầu chung | 01/7/2018 |
|
12. | Thông tư | Số 20/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về thông tin, chỉ dẫn, trang thiết bị phục vụ khách hàng, thiết bị an toàn trên phương tiện giao thông đường sắt | 01/7/2018 |
|
13. | Thông tư | Số 22/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia | 01/7/2018 |
|
14. | Thông tư | Số 23/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt và phân tích, thống kê báo cáo về sự cố, tai nạn giao thông đường sắt | 01/7/2018 |
|
15. | Thông tư | Số 24/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt | 01/7/2018 | Hết hiệu lực một phần |
16. | Thông tư | Số 26/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị | 01/7/2018 | Hết hiệu lực một phần |
17. | Thông tư | Số 27/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về xây dựng, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ trên đường sắt quốc gia, đường sắt đô thị chạy chung với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng | 01/7/2018 |
|
18. | Thông tư | Số 28/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kết nối tín hiệu đèn giao thông đường bộ với tín hiệu đèn báo hiệu trên đường bộ tại đường ngang, cung cấp thông tin hỗ trợ cảnh giới tại các điểm giao cắt giữa đường bộ và đường sắt | 01/7/2018 |
|
19. | Thông tư | Số 32/2018/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường sắt (QCVN 06, 08) | 01/7/2018 |
|
20. | Thông tư | Số 06/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản KCHTĐS quốc gia theo chất lượng thực hiện và chế độ, quy trình bảo trì tài sản KCHTĐS quốc gia. | 01/4/2019 |
|
21. | Thông tư | Số 11/2019/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT Ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt | 01/5/2019 |
|
22. | Thông tư | Số 24/2020/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt | 01/12/2020 | Hết hiệu lực một phần |
23. | Thông tư | Số 03/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia | 15/3/2021 |
|
24. | Thông tư | Số 11/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên. | 10/7/2021 | Hết hiệu lực một phần |
25. | Thông tư | Số 14/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ Điều 22 Thông tư số 31/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị | 01/8/2021 |
|
26. | Thông tư | Số 17/2021/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai; ứng phó sự cố và cứu nạn trong lĩnh vực đường sắt. | 15/10/2021 |
|
27. | Thông tư | Số 27/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định ngưng hiệu lực thi hành của Thông tư số 24/2019/TT-BGTVT Ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động QCVN 104:2019/BGTVT; | 28/11/2022 |
|
28. | Thông tư | Số 32/2022/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành quy định một số định mức Kinh tế - Kỹ thuật phục vụ việc xây dựng kế hoạch chạy tàu an sinh xã hội. | 01/02/2023 |
|
29. | Thông tư | Số 11/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT Ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị. | 01/9/2023 |
|
30. | Thông tư | Số 14/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký PTGTĐS, di chuyển PTGTĐS trong trường hợp đặc biệt | 01/9/2023 |
|
31. | Thông tư | Số 15/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt | 01/9/2023 | Hết hiệu lực một phần |
32. | Thông tư | Số 25/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BGTVT Ngày 21/5/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước chi thường xuyên. | 01/11/2023 |
|
33. | Thông tư | Số 26/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Số 15/2023/TT-BGTVT Ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt. | 15/11/2023 |
|
34. | Thông tư | Số 29/2023/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 15/11/2023 |
|
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 34 |
F. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | |||||
1. | Quyết định | Số 191/2003/QĐ-TTg | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt sửa đổi bổ sung năm 2002 một số chương của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển | 16/9/2003 |
|
2. | Quyết định | Số 249/2005/QĐ-TTg | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 10/10/2005 |
|
3. | Quyết định | Số 16/2019/QĐ-TTg | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải của xe ô tô tham gia giao thông và xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu | 15/5/2019 |
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ | |||||
4. | Nghị định | Số 95/2009/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ Quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người | 20/12/2009 |
|
5. | Nghị định | Số 111/2014/NĐ-CP13 | Nghị định của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng của phương tiện thủy nội địa và niên hạn sử dụng của phương tiện thủy được phép nhập khẩu | 05/01/2015 |
|
6. | Nghị định | Số 111/2016/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ đóng mới, sửa chữa, hoán cải tàu biển | 01/07/2016 |
|
7. | Nghị định | Số 171/2016/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển | 01/7/2017 | Hết hiệu lực một phần |
8. | Nghị định | Số 116/2017/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô | 17/10/2017 | Hết hiệu lực một phần |
9. | Nghị định | Số 139/2018/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | 01/01/2019 | Hết hiệu lực một phần |
10. | Nghị định | Số 86/2020/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 171/2016/NĐ-CP Ngày 27/12/2016 về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển | 15/9/2020 |
|
11. | Nghị định | Số 30/2023/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định Số 139/2018/NĐ-CP Ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | 08/6/2023 |
|
12. | Nghị định | Số 60/2023/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ quy định về việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô nhập khẩu và linh kiện nhập khẩu theo các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | 01/10/2023 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH | |||||
13. | Thông tư liên tịch | Số 01/2010/TTLT-BCA-BGTVT | Thông tư liên tịch của Bộ Công an và Bộ Giao thông vận tải quy định việc phối hợp cung cấp số liệu đăng ký, đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, dữ liệu về tai nạn giao thông và cấp, đổi, thu hồi, tước quyền sử dụng giấy phép lái xe, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ | 17/4/2010 |
|
14. | Thông tư | Số 21/2010/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 95/2009/NĐ-CP Ngày 30/10/2009 của Chính phủ | 24/09/2010 |
|
15. | Thông tư | Số 23/2010/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu - QCVN26:2010/BGTVT | 25/2/2011 |
|
16. | Thông tư | Số 27/2011/TT-BGTVT | Thông tư của của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng sửa đổi bổ sung năm 2002 của của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và bến cảng (Bộ luật ISPS) | 28/5/2011 | Hết hiệu lực một phần |
17. | Thông tư | Số 30/2011/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | 30/5/2011 | Hết hiệu lực một phần |
18. | Thông tư | Số 31/2011/TT-BGTVT | Thông tư của của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu | 30/5/2011 | Hết hiệu lực một phần |
19. | Thông tư | Số 33/2011/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển | 5/6/2011 | Hết hiệu lực một phần |
20. | Thông tư | Số 35/2011/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao Thông vận tải | 20/06/2011 | Hết hiệu lực một phần |
21. | Thông tư | Số 56/2011/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Số QCVN13:2011 | 01/01/2012 | Hết hiệu lực một phần |
22. | Thông tư | Số 57/2011/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe ô tô | 17/5/2012 | Hết hiệu lực một phần |
23. | Thông tư | Số 42/2012/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm | 01/01/2013 |
|
24. | Thông tư | Số 43/2012/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành quy định các yêu cầu kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với tàu thuỷ lưu trú du lịch ngủ đêm, nhà hàng nổi, khách sạn nổi | 01/5/2013 |
|
25. | Thông tư | Số 44/2012/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | 01/01/2013 | Hết hiệu lực một phần |
26. | Thông tư | Số 45/2012/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | 01/01/2013 | Hết hiệu lực một phần |
27. | Thông tư | Số 52/2012/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng xe mô tô, xe gắn máy | 01/7/2013 | Hết hiệu lực một phần |
28. | Thông tư | Số 06/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các quy phạm liên quan tàu biển | 01/11/2013 | Hết hiệu lực một phần |
29. | Thông tư | Số 11/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - QCVN54:2013/BGTVT | 01/12/2013 |
|
30. | Thông tư liên tịch | Số 15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư liên tịch hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản | 25/2/2014 |
|
31. | Thông tư | Số 24/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo, kiểm tra chứng nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận tải | 1/12/2013 |
|
32. | Thông tư | Số 39/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện | 1/1/2014 |
|
33. | Thông tư | Số 41/2013/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện | 1/1/2014 | Hết hiệu lực một phần |
34. | Thông tư | Số 06/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi | 28/05/2014 |
|
35. | Thông tư | Số 16/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở hàng 04 bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ | 01/07/2014 | Hết hiệu lực một phần |
36. | Thông tư | Số 18/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật liệu và hàn thiết bị áp lực trong giao thông vận tải | 08/08/2014 |
|
37. | Thông tư | Số 19/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT Ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng, Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT Ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy và Thông tư Số, 41/2013/TT-BGTVT Ngày 05/11/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện | 15/07/2014 | Hết hiệu lực một phần |
38. | Thông tư | Số 25/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2014/BGTVT về vành bánh xe hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô | 01/07/2015 |
|
39. | Thông tư | Số 42/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thùng xe của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải tham gia giao thông đường bộ | 01/11/2014 |
|
40. | Thông tư | Số 43/2014/TT-BGTVT- BCT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống | 01/12/2014 |
|
41. | Thông tư | Số 53/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 01/12/2014 |
|
42. | Thông tư | Số 54/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT Ngày 15/4/2011 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | 15/12/2014 | Hết hiệu lực một phần |
43. | Thông tư | Số 55/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT Ngày 15/4/2011 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu | 15/12/2014 | Hết hiệu lực một phần |
44. | Thông tư | Số 68/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát tiếng ồn trên tàu biển | 01/01/2015 |
|
45. | Thông tư | Số 79/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ | 01/07/2015 |
|
46. | Thông tư | Số 82/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng du thuyền và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - sửa đổi lần 2 năm 2014. | 01/7/2015 | Hết hiệu lực một phần |
47. | Thông tư | Số 85/2014/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 10/03/2015 | Hết hiệu lực một phần |
48. | Thông tư | Số 86/2014/TT-BGTVT Ngày 31/12/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế | 15/03/2015 | Hết hiệu lực một phần |
49. | Thông tư | Số 04/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa | 01/10/2015 |
|
50. | Thông tư | Số 06/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vùng hoạt động của tàu biển chở hàng trong Vịnh Bắc Bộ | 15/5/2015 |
|
51. | Thông tư | Số 43/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục cấp, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải và Giấy chứng nhận Lao động hàng hải | 01/11/2015 |
|
52. | Thông tư | Số 45/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa | 01/5/2016 |
|
53. | Thông tư | Số 48/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | 01/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
54. | Thông tư | Số 49/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn của lãnh đạo, đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | 01/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
55. | Thông tư | Số 64/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải sửa đổi, bổ sung QCVN 38: 2011/BGTVT | 01/5/2016 |
|
56. | Thông tư | Số 66/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Sửa đổi 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện | 01/4/2016 |
|
57. | Thông tư | Số 67/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy. Mã số: QCVN 14:2015/BGTVT | 01/7/2016 |
|
58. | Thông tư | Số 71/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển | 28/5/2016 |
|
59. | Thông tư | Số 72/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu | 28/5/2016 |
|
60. | Thông tư | Số 82/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần |
61. | Thông tư | Số 87/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô | 01/7/2016 |
|
62. | Thông tư | Số 88/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc | 01/7/2016 |
|
63. | Thông tư | Số 89/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng | 01/07/2016 | Hết hiệu lực một phần |
64. | Thông tư | Số 90/2015/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố | 01/07/2016 |
|
65. | Thông tư | Số 11/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ | 28/11/2016 |
|
66. | Thông tư | Số 40/2016/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam | 1/7/2017 | Hết hiệu lực một phần |
67. | Thông tư | Số 08/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ | 01/09/2017 | Hết hiệu lực một phần |
68. | Thông tư | Số 15/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 1: 2016 QCVN 01: 2008/BGTVT) và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 2: 2016 QCVN 17: 2011/BGTVT). | 28/11/2017 |
|
69. | Thông tư | Số 24/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi bổ sung phụ lục III và V ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT Ngày 20/8/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải và Giấy chứng nhận Lao động hàng hải | 01/10/2017 |
|
70. | Thông tư | Số 32/2017/TT-BGTVT | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai th |