Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2017/TT-BGTVT | Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2017 |
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
1. Sửa đổi, bổ sung
“a) Đối với những nhiệm vụ môi trường mà sản phẩm được ban hành dưới hình thức các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật hoặc được ứng dụng, triển khai trong hoạt động bảo vệ môi trường, cụ thể như: tổ chức các khóa tập huấn chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường, tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về bảo vệ môi trường; đăng bài viết trên báo, tạp chí, cổng thông tin điện tử; thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược; kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; họp Hội đồng tuyển chọn, Hội đồng thẩm định thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường; lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm, Vụ Môi trường căn cứ nội dung thực hiện để lấy thêm ý kiến của các chuyên gia từ các cơ quan, đơn vị và thực hiện thẩm định;”.
2. Sửa đổi tiêu đề
3. Sửa đổi, bổ sung
“a) Căn cứ khoản 1 Điều 9 lập danh mục nhiệm vụ môi trường năm kế hoạch theo Mẫu số 02 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt;
b) Rà soát, trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán các nhiệm vụ môi trường năm kế hoạch tại điểm a khoản 2 Điều 9 trước ngày 31 tháng 12 theo Mẫu số 03 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;”.
4. Sửa đổi, bổ sung
Căn cứ danh mục nhiệm vụ môi trường và Quyết định phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán các nhiệm vụ môi trường nêu tại điểm a và b khoản 2 Điều 9, dự thảo Quyết định giao dự toán ngân sách cho cơ quan chủ trì trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt.”.
5. Sửa đổi
“b) 01 (một) bộ phiếu đánh giá, ý kiến nhận xét của các thành viên Hội đồng, biên bản họp Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở và báo cáo tiếp thu giải trình của chủ nhiệm nhiệm vụ đối với kết luận của Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở (bản sao);”
6. Thay thế Phụ lục 3, 5, 6, 7, 10 của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải tương ứng với Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Bãi bỏ
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2017.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
- 1Quyết định 218/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 về phân cấp quản lý nhiệm vụ môi trường cho Tổng cục Thủy sản, Thủy lợi và Lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 36/2011/TT-BCT quy định quản lý nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Thông tư 17/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn quản lý nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Thông tư 31/2021/TT-BGTVT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành
- 5Quyết định 921/QĐ-BGTVT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng đầu năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 79/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giao thông vận tải kỳ 2019-2023
- 1Thông tư 56/2015/TT-BGTVT Quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
- 2Văn bản hợp nhất 14/VBHN-BGTVT năm 2017 về hợp nhất Thông tư quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
- 3Thông tư 31/2021/TT-BGTVT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành
- 4Quyết định 921/QĐ-BGTVT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng đầu năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quyết định 79/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giao thông vận tải kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 218/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 về phân cấp quản lý nhiệm vụ môi trường cho Tổng cục Thủy sản, Thủy lợi và Lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 36/2011/TT-BCT quy định quản lý nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Luật bảo vệ môi trường 2014
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Bộ luật dân sự 2015
- 6Thông tư 17/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn quản lý nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Nghị định 12/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 8Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 9Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
- Số hiệu: 34/2017/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 05/10/2017
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Trương Quang Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 771 đến số 772
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra