Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MÓNG CỌC - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Pile foundation - Specifications for design
1.1. Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc được áp dụng cho các công trình thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi và các ngành có liên quan khác. Những công trình có yêu cầu đặc biệt mà chưa đề cập đến trong tiêu chuẩn này sẽ được thiết kế theo tiêu chuẩn riêng hoặc do kỹ sư tư vấn đề nghị với sự chấp thuận của chủ công trình.
1.2. Các tiêu chuẩn hiện hành có liên quan :
- TCVN 4195 ¸ 4202 : 1995 Đất xây dựng - Phương pháp thử;
- TCVN 2737 ¸ 1995 - Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5574 ¸ 1991 - Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 3993 ¸ 3994 : 1985 - Chống ăn mòn trong xây dựng kết cấu bê tông và bê tông cốt thép;
- TCXD 206 : 1998 - Cọc khoan nhồi - Yêu cầu về chất lượng thi công;
- TCVN 160 : 1987 - Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng
- TCXD 174 : 1989 - Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh;
- TCXD 88 :1982 Cọc - Phương pháp thí nghiệm hiện trướng;
- ASTM D4945 :1989 - Thí nghiệm động cọc biến dạng lớn - Phương pháp tiêu chuẩn ( standard test Method for High-Strain Dynamic Testing of Piles );
- BS 8004 :1986 - Móng (Foundations)
- SINP 2.02.03.85 - Móng cọc ( Svainu fudamentu);
- SINP.2.02.01.83 - Nền nhà và công trình ( Osnovania zdanii i soorujenii)
1.3. Kí hiệu quy ước chính.
AP - Diện tích tiết diện mũi dọc;
As - Tổng diện tích mặt bên có thể kể đến trong tính toán;
B - Bề rộng của đáy móng quy ước;
c - Lực dính của đất;
d - Bề rộng tiết diện cọc dp - Đường kính mũi cọc;
ES - Mô - đun biến dạng của đất nền;
EP - Mô - đun biến dạng của vật liệu cọc;
FS - Hệ số an toàn chung của cọc;
FSS -Hệ số an toàn cho ma sát biên của cọc;
FSp - Hệ số an toàn cho sức chống tại mũi cọc;
G1 - Giá trị mô - đun của lớp đất xung quanh thân cọc;
G2 - Giá trị mô - đun cắt của lớp đát dưới mũi cọc;
L - Chiều dài cọc;
IL - Chỉ số sệt của đất;
MX,MY - giá trị mô men tác dụng lên đài cọc theo các trục x và y;
N - Tải trọng nén tác dụng lên cọc;
NK - Tải trọng nhổ tác dụng lên cọc;
NH - Tải trọng ngang tác dụng lên cọc;
Nc, Nq,Ny - Thông số sức chịu tải lấy theo giá trị góc ma sát trong nền đất
NSPT - Chỉ số SPT từ thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT);
Qa - Sức chịu tải trọng nén cho phép của cọc;
Qak - Sức chịu tải trọng nhổ cho phép của cọc;
Qah - Sức chịu tải trọng ngang cho phép của cọc;
Qu- Sức chịu tải trọng nén cực hạn của cọc;
Quk- Sức chịu tải trọng nhổ cực hạn của cọc;
Quh- Sức chịu tải trọng ngang cực hạn của cọc;
Qs- Sức chịu tải trọng cực hạn của cọc đơn do ma sát bên;
Qp- Sức chịu tải trọng cực hạn của cọc đơn do lực chống;
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 189:1996 về móng cọc tiết diện nhỏ - tiêu chuẩn thiết kế
- 2Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 190:1996 về móng cọc thiết diện nhỏ - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
- 3Tiêu chuẩn ngành 20TCN 21:1986 về móng cọc
- 4Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 359:2005 về Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9397:2012 về Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9361:2012 về công tác nền móng - Thi công và nghiệm thu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10304:2014 về Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
- 1Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 206:1998 về cọc khoan nhồi – yêu cầu về chất lượng thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5574:1991 về kết cấu bê tông cốt thép – tiêu chuẩn thiết kế
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 189:1996 về móng cọc tiết diện nhỏ - tiêu chuẩn thiết kế
- 4Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 190:1996 về móng cọc thiết diện nhỏ - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
- 5Tiêu chuẩn ngành 20TCN 21:1986 về móng cọc
- 6Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 88:1982 về cọc – phương pháp thí nghiệm hiện trường
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3994:1985 về chống ăn mòn trong xây dựng - kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - phân loại môi trường xâm thực
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737:1995 về tải trọng và tác động - tiêu chuẩn thiết kế
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4195:1995 về đất xây dựng - phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4196:1995 về đất xây dựng - phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4197:1995 về đất xây dựng - phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4198:1995 về đất xây dựng - các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4199:1995 về đất xây dựng - phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4200:1995 về đất xây dựng - phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4201:1995 về đất xây - phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4202:1995 về đất xây dựng - các phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm
- 17Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 160:1987 về khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc
- 18Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 359:2005 về Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ do Bộ Xây dựng ban hành
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9397:2012 về Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9361:2012 về công tác nền móng - Thi công và nghiệm thu
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10304:2014 về Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế