Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
LỚP MẶT BÊ TÔNG NHỰA RỖNG THOÁT NƯỚC - YÊU CẦU THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Porous Asphalt course - Specification for construction and acceptance
Lời nói đầu
TCVN 13048 : 2020 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
LỚP MẶT BÊ TÔNG NHỰA RỖNG THOÁT NƯỚC - YÊU CẦU THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Porous asphalt course - Specification for construction and acceptance
Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu, thiết kế hỗn hợp, công nghệ thi công, kiểm tra và nghiệm thu lớp mặt bê tông nhựa rỗng thoát nước trên đường ô tô.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có):
TCVN 4054, Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế
TCVN 4197, Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn chảy và giới hạn dẻo trong phòng thí nghiệm.
TCVN 5729, Đường ô tô cao tốc - Yêu cầu thiết kế
TCVN 7495, Bitum - Phương pháp xác định độ kim lún.
TCVN 7496, Bitum - Phương pháp xác định độ kéo dài.
TCVN 7497, Bitum - Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng-và-bi).
TCVN 7498, Bitum - Phương pháp thí nghiệm điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị cốc hở Cleveland.
TCVN 7500, Bitum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen.
TCVN 7501, Bitum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Picnometer).
TCVN 7503, Bitum - Phương pháp xác định hàm lượng paraphin.
TCVN 7504, Bitum - Phương pháp xác định độ dính bám với đá.
TCVN 7572-2, Cốt liệu bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2 : Xác định thành phần hạt.
TCVN 7572-8, Cốt liệu bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8 : Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ.
TCVN 7572-10, Cốt liệu bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 10 : Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc.
TCVN 7572-12, Cốt liệu bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 12 : Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles.
TCVN 7572-13, Cốt liệu bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 13 : Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn.
TCVN 7572-17, Cốt liệu bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 17 : Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa.
TCVN 7572-22, Cốt liệu bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 22 : Xác định độ ổn định của cốt liệu bằng cách sử dụng natri sunfat hoặc magnesi sunfat.
TCVN 8816, Nhũ tương nhựa đường polymer gốc axit.
TCVN 8817-1, Nhũ tương nhựa đường gốc axit - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 8818-1, Nhựa đường lỏng - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 8860-1, Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall.
TCVN 8860-4, Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định tỷ trọng rời lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời.
TCVN 8860-5,
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12631:2020 về Bê tông tự lèn - Thiết kế thành phần
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12632:2020 về Bê tông tự lèn - Thi công và nghiệm thu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12818:2019 về Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo đặc tính thể tích superpave
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12868:2020 về Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13537:2022 về Bê tông - Phương pháp siêu âm xác định khuyết tật
- 1Quyết định 348/QĐ-BKHCN năm 2024 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Lớp mặt bê tông nhựa rỗng thoát nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4054:2005 về đường ôtô - yêu cầu thiết kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-2:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-8:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-10:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-12:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-13:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-17:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8866:2011 về Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8865:2011 về Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8864:2011 về Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-9:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-7:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-4:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-1:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8818-1:2011 về Nhựa đường lỏng - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-1:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8816:2011 về Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5729:2012 về Đường ô tô cao tốc - Yêu cầu và thiết kế
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4197:2012 về Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7495:2005 (ASTM D 5 - 97) về Bitum – Phương pháp xác định độ kim lún do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7496:2005 (ASTM D 113 - 99) về Bitum - Phương pháp xác định độ kéo dài do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7497:2005 (ASTM D 36 - 00) về Bitum - Phương pháp xác định điểm hoá mềm (dụng cụ vòng-và-bi) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7498:2005 (ASTM D 92 - 02b) về Bi tum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7500:2005 (ASTM D 2042 - 01) về Bi tum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7501:2005 (ASTM D 70 - 03) về Bi tum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7503:2005 về Bi tum - Xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7504:2005 về Bi tum - Phương pháp xác định độ bám dính với đá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11194:2017 về Bitum - Phương pháp xác định độ đàn hồi
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11195:2017 về Bitum - Phương pháp xác định độ ổn định lưu trữ
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11711:2017 về Nhựa đường - Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11196:2017 về Bitum - Phương pháp xác định độ nhớt kế brookfield
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10271:2014 về Mặt đường ô tô - Xác định sức kháng trượt của bề mặt đường bằng phương pháp con lắc Anh
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11415:2016 về Bê tông nhựa - Phương pháp xác định độ hao mòn cantabro
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7572-22:2018 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 22: Xác định độ ổn định của cốt liệu bằng cách sử dụng natri sunfat hoặc magnesi sunfat
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12631:2020 về Bê tông tự lèn - Thiết kế thành phần
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12632:2020 về Bê tông tự lèn - Thi công và nghiệm thu
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12818:2019 về Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo đặc tính thể tích superpave
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12868:2020 về Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Phương pháp thử
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13537:2022 về Bê tông - Phương pháp siêu âm xác định khuyết tật
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13048:2024 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa rỗng thoát nước - Thi công và nghiệm thu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13048:2020 về Lớp mặt bê tông nhựa rỗng thoát nước - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
- Số hiệu: TCVN13048:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra