- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-2:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-1:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-4:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-11 : 2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-10:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-9:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-7:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-5:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-4:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8819:2011 về Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4030:2003 (EN 196-6: 1989, có sửa đổi) về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7501:2005 (ASTM D 70 - 03) về Bi tum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11782:2017 về Bê tông nhựa - Chuẩn bị thí nghiệm bằng phương pháp đầm lăn bánh thép
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11196:2017 về Bitum - Phương pháp xác định độ nhớt kế brookfield
HỖN HỢP BÊ TÔNG NHỰA NÓNG - THIẾT KẾ THEO ĐẶC TÍNH THỂ TÍCH SUPERPAVE
Hot mix Asphalt - Superpave Volumetric Mix Design
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa và từ viết tắt
4 Yêu cầu về chất lượng vật liệu chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa
5 Yêu cầu kỹ thuật của hỗn hợp BTN nóng Superpave
6 Tóm tắt phương pháp thiết kế
7 Trình tự thiết kế hỗn hợp bê tông nhựa nóng theo đặc tính thể tích Superpave
Phụ lục A (tham khảo) Tính toán hàm lượng nhựa thử nghiệm ban đầu của từng hỗn hợp cốt liệu thử nghiệm
Phụ lục B (Quy định) Phương pháp chế bị mẫu thử hỗn hợp bê tông nhựa
Phụ lục C (tham khảo) Ví dụ tính toán thiết kế hỗn hợp BTN nóng theo đặc tính thể tích Superpave
Lời nói đầu
TCVN 12818:2019 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AASHTO Designtion R35-15 (2015) Standard Practice for Superpave Volumetric Desigh for Asphalt Mixtures và AASHTO Designtion M323-13 (2013) Standard Specification for Superpave Volumetric Mix Design
TCVN 12818:2019 do Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuển Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HỖN HỢP BÊ TÔNG NHỰA NÓNG - THIẾT KẾ THEO ĐẶC TÍNH THỂ TÍCH SUPERPAVE
Hot Mix Asphalt - Superpave Volumetric Mix Design
1.1 Tiêu chuẩn này đưa ra các trình tự thiết kế hỗn hợp bê tông nhựa nóng theo đặc tính thể tích superpave và các yêu cầu chất lượng tối thiểu đối với chất kết dính nhựa đường, cốt liệu và hỗn hợp bê tông nhựa được thiết kế theo đặc tính thể tích superpave
1.2 Mẫu thử hỗn hợp bê tông nhựa sử dụng trong tiêu chuẩn này là mẫu thử được chế bị theo TCVN 12817:2019
1.3 Hỗn hợp bê tông nhựa nóng sử dụng trong tiêu chuẩn này là hỗn hợp sử dụng chất kết dính nhựa đường được phân cấp theo đặc tính làm việc PG và cốt liệu mới
1.4 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho hỗn hợp bê tông nhựa tái chế và bê tông nhựa ấm.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4030: 2003 Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn.
TCVN 7501:2005 Bitum- Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Picnometer).
TCVN 7572-1: 2006 Cốt liệu bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 1. Lấy mẫu
TCVN 7572-2: 2006 Cốt liệu bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt.
TCVN 7572-4: 2006 Cốt liệu bê tông và vữa - Phương pháp xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước.
TCVN 8860-4: 2011 Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định tỷ trọng rời lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời.
TCVN 8860-5: 2011 Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén.
TCVN 8860-7: 2011 Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát.
TCVN 8860-9: 2011 Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 9: Xác định độ rỗng dư.
TCVN 8860-10: 2011 Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu.
TCVN 8860-11: 2011 Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8820:2011 về Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-2:2016 (EN 12629-2:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 2: Máy sản xuất gạch Block
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-3:2016 (EN 12629-3:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 3: Máy kiểu bàn trượt và bàn xoay
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13048:2020 về Lớp mặt bê tông nhựa rỗng thoát nước - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12252:2020 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ bê tông trên mẫu lấy từ kết cấu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12868:2020 về Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12913:2020 về Bê tông nhựa nóng - Phương pháp thử xác định độ mềm từ biến và cường độ bằng mô hình kéo gián tiếp
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12914:2020 về Bê tông nhựa - Xác định khả năng kháng ấm của mẫu đã đầm chặt
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3107:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ cứng Vebe
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3109:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13537:2022 về Bê tông - Phương pháp siêu âm xác định khuyết tật
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-2:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-1:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-4:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-11 : 2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-10:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-9:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-7:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-5:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-4:2011 về Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8820:2011 về Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8819:2011 về Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4030:2003 (EN 196-6: 1989, có sửa đổi) về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7501:2005 (ASTM D 70 - 03) về Bi tum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11782:2017 về Bê tông nhựa - Chuẩn bị thí nghiệm bằng phương pháp đầm lăn bánh thép
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11196:2017 về Bitum - Phương pháp xác định độ nhớt kế brookfield
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-2:2016 (EN 12629-2:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 2: Máy sản xuất gạch Block
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-3:2016 (EN 12629-3:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 3: Máy kiểu bàn trượt và bàn xoay
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13048:2020 về Lớp mặt bê tông nhựa rỗng thoát nước - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12252:2020 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ bê tông trên mẫu lấy từ kết cấu
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12868:2020 về Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Phương pháp thử
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12913:2020 về Bê tông nhựa nóng - Phương pháp thử xác định độ mềm từ biến và cường độ bằng mô hình kéo gián tiếp
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12914:2020 về Bê tông nhựa - Xác định khả năng kháng ấm của mẫu đã đầm chặt
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3107:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ cứng Vebe
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3109:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13537:2022 về Bê tông - Phương pháp siêu âm xác định khuyết tật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12818:2019 về Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo đặc tính thể tích superpave
- Số hiệu: TCVN12818:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực