Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BITUM - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PARAPHIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHƯNG CẤT
Bitumen - Determination of the paraffin wax content by distillation
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng paraphin của bitum.
Cảnh báo - Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến vật liệu, thiết bị và thao tác có tính nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn trong sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7494 : 2005 (ASTM D 140-01) Bitum - Phương pháp lấy mẫu.
TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 :1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
ISO 383 Laboratory glassware - Interchangeable conical ground joints (Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Các đầu nối lắp lẫn bằng côn mài).
ISO 2207 Petroleum waxes - Detemination of congealing point (Sáp dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông cứng).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau:
3.1. Paraphin (paraffin wax)
Hỗn hợp các hydr°Cacbon kết tinh trong hỗn hợp 50 % thể tích ete/etanol tại các nhiệt độ thấp đến - 20°C, thu được theo qui trình xác định và có dải nhiệt độ chảy trên 25 °C.
Paraphin có trong bitum được xác định trong phần cất thu được từ qui trình chưng cất xác định.
5.1. Qui định chung
Chỉ sử dụng các thuốc thử cấp phân tích và nước phù hợp TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 :1987), nếu không có quy định khác.
5.2. Etoxyetan (ete dietyl), khan, trong tiêu chuẩn này dùng ete.
5.3. Etanol, nguyên chất.
5.4. Etanol, cấp kỹ thuật.
5.5. Cồn dầu mỏ, có khối lượng riêng xấp xỉ 645 kg/m3 tại 15 °C và dải chưng cất khoảng từ 30 °C đến 75 °C.
5.6. Axêtôn, cấp phân tích.
5.7. Cacbon đioxit, rắn, nghiền mịn.
Chú thích: Có thể dùng máy điều lạnh có hiệu ứng lạnh tương đương với cacbon đioxit.
5.8. Băng đá, nghiền mịn.
5.9. Nước rửa, hỗn hợp 50 % thể tích ete/etanol.
Ngoài các dụng cụ thông thường dùng trong phòng thí nghiệm, còn có các thiết bị, dụng cụ sau:
6.1. Tủ sấ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 227:1995 về phân loại nhựa đường đặc (bi tum đặc) dùng cho đường bộ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7498:2005 (ASTM D 92 - 02b) về Bi tum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7499:2005 (ASTM D 6 - 00) về Bi tum - Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7500:2005 (ASTM D 2042 - 01) về Bi tum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7501:2005 (ASTM D 70 - 03) về Bi tum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7504:2005 về Bi tum - Phương pháp xác định độ bám dính với đá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Quyết định 225/2006/QĐ-BKHCN ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về Bi tum do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 227:1995 về phân loại nhựa đường đặc (bi tum đặc) dùng cho đường bộ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7493:2005 về Bitum - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7494:2005 (ASTM D 140 - 01)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7498:2005 (ASTM D 92 - 02b) về Bi tum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7499:2005 (ASTM D 6 - 00) về Bi tum - Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7500:2005 (ASTM D 2042 - 01) về Bi tum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7501:2005 (ASTM D 70 - 03) về Bi tum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7504:2005 về Bi tum - Phương pháp xác định độ bám dính với đá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7503:2005 về Bi tum - Xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng
- Số hiệu: TCVN7503:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra