Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Bridge Construction Specifications
Mục lục
• Lời nói đầu
• TCVN 12885-1:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 1: Đào và đắp kết cấu
• TCVN 12885-2:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 2: Tháo dỡ kết cấu hiện có
• TCVN 12885-3:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 3: Công trình tạm
• TCVN 12885-4:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 4: Cọc đóng
• TCVN 12885-5:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 5: Cọc khoan nhồi
• TCVN 12885-6:2020 Thì công cầu đường bộ - Phần 6: Neo đất
• TCVN 12885-7:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 7: Kết cấu chắn đất
• TCVN 12885-8:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 8: Kết cấu bê tông
• TCVN 12885-9:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 9: Cốt thép
• TCVN 12885-10:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 10: Tạo ứng suất trước
• TCVN 12885-11:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 11: Kết cấu thép
• TCVN 12885-12:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 12: Mặt cầu dạng sàn mạng bản thép
• TCVN 12885-13:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 13: Sơn
• TCVN 12885-14:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 14: Đá xây
• TCVN 12885-15:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 15: Khối xây bằng gạch và block bê tông
• TCVN 12885-16:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 16: Kết cấu gỗ
• TCVN 12885-17:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 17: Xử lý bảo quản gỗ
• TCVN 12885-18:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 18: Gối cầu
• TCVN 12885-19:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 19: Tấm bịt khe co giãn mặt cầu
• TCVN 12885-20:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 20: Lan can
• TCVN 12885-21:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 21: Lớp chống thấm
• TCVN 12885-22:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 22: Bảo vệ mái dốc
• TCVN 12885-23:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 23: Các kim loại khác
• TCVN 12885-24:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 24: Vữa phun bằng khí nén
• TCVN 12885-25:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 25: Vỏ hầm bê tông và thép
• TCVN 12885-26:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 26: Cống kim loại
• TCVN 12885-27:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 27: Cống bê tông
• TCVN 12885-28:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 28: Bề mặt chịu mài mòn
• TCVN 12885-29:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 29: Neo chôn
• TCVN 12885-30:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 30: Cống ống nhựa nhiệt dẻo
• TCVN 12885-31:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 32: Bộ truyền va đập
• TCVN 12885-32:2020 Thi công cầu đường bộ - Phần 33: Cọc siêu nhỏ
Lời nói đầu
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12885:2020 do Viện Khoa học và Công nghệ GTVT biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12885:2020 được xây dựng trên cơ sở tham khảo LRFD Bridge Construction Specifications (4th Edition 2017), sử dụng hệ đơn vị đo lường quốc tế SI.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12885:2020, Thi công cầu đường bộ bao gồm các phần sau:
- Phần 1: Đào và đắp kết cấu;
- Phần 2: Tháo dỡ kết cấu hiện có;
- Phần 3: Công trình tạm;
- Phần 4: Cọc đóng;
- Phần 5: Cọc khoan nhồi;
- Phần 6: Neo đất;
- Phần 1: Kết cấu chắn đất;
- Phần 8: Kết cấu bê tông;
- Phần 9: Cốt thép;
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11498:2016 (ISO 4928:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cốc bít và vòng bít đàn hồi cho xy lanh của hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11500:2016 (ISO 6117:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 100°C)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11499:2016 (ISO 4930:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 150°C)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12882:2020 về Đánh giá tải trọng khai thác cầu đường bộ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-3:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 3: Tải trọng và tác động
- 6Tiêu chuẩn quố gia TCVN 13594-1:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 1: Yêu cầu chung
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-2:2003 về vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 2: lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-8:2003 về vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 8: xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-1:2003 về vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 1: xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-3:2003 về vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 3: xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-6:2003 về vữa xây dựng - phương pháp thử- phần 6: xác định khối lượng thể tích vữa tươi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-10:2003 về vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 10: xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-11:2003 về vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 11: xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-12:2003 về vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 12: xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-9:2003 về vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 9: xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-17:2003 về vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 17: xác định hàm lượng ion clo hoà tan trong nước do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-18:2003 về vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 18: xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4453:1995 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - quy phạm thi công và nghiệm thu
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5505:1991 về bảo quản gỗ - Yêu cầu chung
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Phần 3: Lướt thép hàn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8774:2012 về An toàn thi công cầu
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9393:2012 về Cọc - Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4506:2012 về Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2011 về Phụ gia hoá học cho bê tông
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2009 về Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7934:2009 (ISO 14654:1999) về Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9436:2012 về Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9844:2013 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9685:2013 về Cọc ván thép cán nóng
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8789:2011 về sơn bảo vệ kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10268:2014 về Gối cầu kiểu chậu - Yều cầu kỹ thuật
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10308:2014 về Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-1:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 1: Yêu cầu chung
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10335:2014 về Rọ đá, thảm đá và các sản phẩm mắt lưới lục giác xoắn phục vụ xây dựng công trình giao thông đường thủy - Yêu cầu kỹ thuật
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10952:2015 về Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11321:2016 về Cọc - Quy định thử động biến dạng lớn
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11498:2016 (ISO 4928:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cốc bít và vòng bít đàn hồi cho xy lanh của hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11500:2016 (ISO 6117:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 100°C)
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11499:2016 (ISO 4930:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 150°C)
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11815:2017 về Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-2:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 2: Tổng thể và đặc điểm vị trí
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-3:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 3: Tải trọng và hệ số tải trọng
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-4:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-5:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 5: Kết cấu bê tông
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-6:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 6: Kết cấu thép
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-9:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 9: Mặt cầu và hệ mặt cầu
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-10:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 10: Nền móng
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-11:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 11: Mố, trụ và tường chắn
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-12:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 12: Kết cấu vùi và áo hầm
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-13:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 13: Lan can
- 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-14:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 14: Khe co giãn và gối cầu
- 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-2:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn
- 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-1:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn
- 51Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12882:2020 về Đánh giá tải trọng khai thác cầu đường bộ
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-3:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 3: Tải trọng và tác động
- 53Tiêu chuẩn quố gia TCVN 13594-1:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 1: Yêu cầu chung
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12885:2020 về Thi công cầu đường bộ (từ Phần 1 đến Phần 32)
- Số hiệu: TCVN12885:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra