- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008 về thép cốt bê tông - phần 1: thép thanh tròn trơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008 về thép cốt bê tông – phần 2: thép thanh vằn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4054:2005 về đường ôtô - yêu cầu thiết kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737:1995 về tải trọng và tác động - tiêu chuẩn thiết kế
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5664:2009 về phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Phần 3: Lướt thép hàn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9393:2012 về Cọc - Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9386:2012 về Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà – Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9392:2012 về Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
- 10TCVN 5408:2007 (ISO 01461:1999) Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10307:2014 về Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-9:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 9: Mặt cầu và hệ mặt cầu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-10:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 10: Nền móng
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-11:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 11: Mố, trụ và tường chắn
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-12:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 12: Kết cấu vùi và áo hầm
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-13:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 13: Lan can
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-14:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 14: Khe co giãn và gối cầu
THIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG BỘ - PHẦN 6: KẾT CẤU THÉP
Highway bridge design specification - Part 6: Steel structures
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
1 PHẠM VI ÁP DỤNG
2 TÀI LIỆU VIỆN DẪN
3 THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
4 VẬT LIỆU
4.1 CÁC LOẠI THÉP KẾT CẤU
4.2 CHỐT, CON LĂN VÀ CON LẮC
4.3 BULÔNG, ĐAI ỐC VÀ VÒNG ĐỆM
4.3.1 Bulông
4.3.2 Đai ốc
4.3.2.1 Đai ốc dùng cho bu lông liên kết mối nối kết cấu
4.3.2.2 Đai ốc dùng cho Bulông neo
4.3.3 Vòng đệm
4.3.4 Các linh kiện liên kết tùy chọn
4.3.5 Thiết bị chỉ báo lực
4.4 ĐINH NEO CHỊU CẮT
4.5 KIM LOẠI HÀN
4.6 KIM LOẠI ĐÚC
4.6.1 Thép đúc và gang dẻo
4.6.2 Các sản phẩm đúc có thể rèn được
4.6.3 Gang
4.7 THÉP KHÔNG GỈ
4.8 CÁP THÉP
4.8.1 Sợi thép trơn
4.8.2 Sợi thép tráng kẽm
4.8.3 Sợi thép bọc epoxy
4.8.4 Tao cáp cầu
5 CÁC TRẠNG THÁI GIỚI HẠN
5.1 TỔNG QUÁT
5.2 TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG
5.3 TRẠNG THÁI GIỚI HẠN MỎI VÀ NỨT GÃY
5.4 TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ
5.4.1 Tổng quát
5.4.2 Hệ số sức kháng
5.5 TRẠNG THÁI GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT
6 THIẾT KẾ CHỊU MỎI VÀ NỨT GÃY
6.1 MỎI
6.1.1 Tổng quát
6.1.2. Mỏi do tải trọng gây ra
6.1.2.1 Cơ sở thiết kế chịu mỏi
6.1.2.2 Các tiêu chí thiết kế
6.1.2.3 Phân loại các chi tiết
6.1.2.4 Cấu tạo chi tiết để giảm chịu lực cưỡng bức
6.1.2.5 Sức kháng mỏi
6.1.3 Mỏi do xoắn vặn gây ra
6.1.3.1 Các bản liên kết ngang
6.1.3.2 Bản liên kết nằm ngang
6.1.3.3 Mặt cầu thép bản trực hướng
6.2 PHÁ HỦY NỨT GÃY
7 CÁC YÊU CẦU VỀ KÍCH THƯỚC CHUNG VÀ CHI TIẾT
7.1 CHIỀU DÀI CÓ HIỆU CỦA NHỊP
7.2 ĐỘ VỒNG TĨNH TẢI
7.3 CHIỀU DÀY NHỎ NHẤT CỦA THÉP
7.4 VÁCH NGĂN VÀ KHUNG NGANG
7.4.1 Tổng quát
7.4.2 Các bộ phận có mặt cắt I
7.4.3 Dầm có mặt cắt hộp
7.5. HỆ GIẰNG LIÊN KẾT NGANG
7.5.1. Tổng quát
7.5.2 Bộ phận có mặt cắt chữ I
7.5.3 Bộ phận có mặt cắt hình chậu
7.5.4 Giàn
7.6 CHỐT
7.6.1 Vị trí
7.6.2 Sức kháng
7.6.2.1 Uốn và cắt kết hợp
7.6.2.2 Ép mặt
7.6.3 Kích thước tối thiểu của chốt đối với các thanh đầu có lỗ
7.6.4 Chốt và đai ốc của chốt
7. 7 CÁC DẦM CÁN VÀ DẦM HÀN TỔ HỢP ĐƯỢC UỐN BẰNG NHIỆT
7.7.1 Tổng quát
7.7.2 Bán kính cong nhỏ nhất
7.7.3 Độ vồng
8 CẤU KIỆN CHỊU KÉO
8.1 TỔNG QUÁT
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9842:2013 về Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông – Thi công và nghiệm thu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10308:2014 về Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11815:2017 về Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-2:2017 (ISO 683-2:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp kim dùng cho tôi và ram
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-4:2017 (ISO 683-4:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 4: Thép dễ cắt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-5:2017 (ISO 683-5:2017) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm nitơ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-18:2017 (ISO 683-18:2014) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 18: Sản phẩm thép sáng bóng
- 1Quyết định 3859/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia thiết kế cầu đường bộ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008 về thép cốt bê tông - phần 1: thép thanh tròn trơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008 về thép cốt bê tông – phần 2: thép thanh vằn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4054:2005 về đường ôtô - yêu cầu thiết kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737:1995 về tải trọng và tác động - tiêu chuẩn thiết kế
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5664:2009 về phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Phần 3: Lướt thép hàn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9393:2012 về Cọc - Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9386:2012 về Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà – Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9392:2012 về Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9842:2013 về Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông – Thi công và nghiệm thu
- 12TCVN 5408:2007 (ISO 01461:1999) Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10307:2014 về Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10308:2014 về Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11815:2017 về Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-9:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 9: Mặt cầu và hệ mặt cầu
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-10:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 10: Nền móng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-11:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 11: Mố, trụ và tường chắn
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-12:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 12: Kết cấu vùi và áo hầm
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-13:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 13: Lan can
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-14:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 14: Khe co giãn và gối cầu
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-2:2017 (ISO 683-2:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp kim dùng cho tôi và ram
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-4:2017 (ISO 683-4:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 4: Thép dễ cắt
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-5:2017 (ISO 683-5:2017) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm nitơ
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-18:2017 (ISO 683-18:2014) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 18: Sản phẩm thép sáng bóng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-6:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 6: Kết cấu thép
- Số hiệu: TCVN11823-6:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực