- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008 về thép cốt bê tông - phần 1: thép thanh tròn trơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008 về thép cốt bê tông – phần 2: thép thanh vằn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4054:2005 về đường ôtô - yêu cầu thiết kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737:1995 về tải trọng và tác động - tiêu chuẩn thiết kế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Phần 3: Lướt thép hàn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9392:2012 về Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
- 7TCVN 5408:2007 (ISO 01461:1999) Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10307:2014 về Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu
THIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG BỘ - PHẦN 14: KHE CO GIÃN VÀ GÓI CẦU
Highway bridge design specification - Part 14: Joints and bearings
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
1 PHẠM VI ÁP DỤNG
2 TÀI LIỆU VIỆN DẪN
3 THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
4 CÁC CHUYỂN VỊ VÀ CÁC TẢI TRỌNG
4.1 TỔNG QUÁT
4.2 CÁC YÊU CẦU THIẾT KẾ
4.2.1 Gối tấm chất dẻo và gối chất dẻo cốt thép
4.2.2 Gối xoay đa hướng chịu tải lớn (HLMR)
4.2.2.1 Gối chậu và Gối có mặt trượt cong
4.2.2.2 Gối đĩa
5 CÁC KHE CO GIÃN CỦA CẦU
5.1 CÁC YÊU CẦU CHUNG
5.1.1 Tổng quát
5.1.2 Thiết kế kết cấu
5.1.3 Kích thước hình học
5.1.4 Vật liệu
5.1.5 Bảo dưỡng
5.2 LỰA CHỌN SỐ LƯỢNG VÀ VỊ TRÍ
5.2.1 Số lượng khe co giãn
5.2.2 Vị trí của các khe co giãn
5.3 CÁC YÊU CẦU CHI TIẾT THIẾT KẾ
5.3.1 Các chuyển vị trong khi thi công
5.3.2 Các chuyển vị thiết kế
5.3.3 Độ bền chịu xung lực
5.3.4 Các tấm thép trượt và tấm thép răng lược
5.3.5 Thép bọc mép bê tông
5.3.6 Các neo thép bọc
5.3.7 Các bulông neo
5.4 CHẾ TẠO
5.5 LẮP ĐẶT
5.5.1 Hiệu chỉnh chiều rộng khe co giãn
5.5.2 Các thanh định cữ, chống đỡ tạm
5.5.3 Các mối nối hiện trường
5.6 ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ CHO TỪNG LOẠI KHE CO GIÃN
5.6.1 Khe co giãn hở
5.6.2 Khe co giãn kín nước
5.6.3 Khe co giãn phòng nước
5.6.4 Các mối bịt kín nước khe co giãn
5.6.5 Khe co giãn kín nước bằng rót đổ vật liệu bịt trám
5.6.6 Mối bịt kín nước bằng ống chất dẻo hoặc thanh hộp chất dẻo có nhiều ngăn rỗng chịu nén
5.6.7 Các mối bịt kín bằng tấm và dải chất dẻo
5.6.8 Các mối bịt kín kiểu tấm ván chất dẻo
5.6.9 Khe co giãn kiểu hệ Mô Đun (MBJS)
5.6.9.1 Tổng quát
5.6.9.2 Các yêu cầu về công năng
5.6.9.3 Các yêu cầu kiểm tra và tính toán
5.6.9.4 Tải trọng và hệ số tải trọng
5.6.9.5 Phân bố tải trọng bánh xe
5.6.9.6 Thiết kế trạng thái giới hạn cường độ
5.6.9.7 Thiết kế trạng thái giới hạn mỏi
6 CÁC YÊU CẦU THIẾT KẾ ĐỐI VỚI CÁC GỐI CẦU
6.1 TỔNG QUÁT
6.2 CÁC ĐẶC TÍNH
6.3 CÁC TÁC ĐỘNG LỰC DO SỰ KIỀM CHẾ CHUYỂN VỊ Ở GỐI
6.3.1 Lực và chuyển vị nằm ngang
6.3.2 Mô men
6.4 CHẾ TẠO, LẮP ĐẶT, THỬ NGHIỆM VÀ VẬN CHUYỂN
6.5 CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐỘNG ĐẤT ĐỐI VỚI GỐI
6.5.1 Tổng quát
6.5.2 Tiêu chí thiết kế
7 CÁC QUY ĐỊNH THIẾT KẾ RIÊNG CHO CÁC LOẠI GỐI
7.1 CÁC GỐI TRỤC QUAY VÀ GỐI CON LĂN BẰNG KIM LOẠI
7.1.1 Tổng quát
7.1.2 Vật liệu
7.1.3 Các yêu cầu về hình học
7.1.4 Các ứng suất tiếp xúc
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9842:2013 về Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông – Thi công và nghiệm thu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10308:2014 về Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11815:2017 về Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13067:2020 về Khe co giãn thép dạng răng lược - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-6:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 6: Kết cấu thép
- 1Quyết định 3859/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia thiết kế cầu đường bộ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008 về thép cốt bê tông - phần 1: thép thanh tròn trơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008 về thép cốt bê tông – phần 2: thép thanh vằn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4054:2005 về đường ôtô - yêu cầu thiết kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737:1995 về tải trọng và tác động - tiêu chuẩn thiết kế
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Phần 3: Lướt thép hàn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9392:2012 về Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9842:2013 về Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông – Thi công và nghiệm thu
- 9TCVN 5408:2007 (ISO 01461:1999) Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10307:2014 về Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10308:2014 về Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11815:2017 về Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13067:2020 về Khe co giãn thép dạng răng lược - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-6:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 6: Kết cấu thép
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-14:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 14: Khe co giãn và gối cầu
- Số hiệu: TCVN11823-14:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực