- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2009/BXD về Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1995 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-1:2013 (ISO 630-1:2011) về Thép kết cấu - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật chung khi cung cấp sản phẩm thép cán nóng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-2:2013 (ISO 5264-2:2011) về Thép kết cấu - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu thông dụng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10304:2014 về Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3:2012) về Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-4:2014 (ISO 630-4:2012) về Thép kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép tấm kết cấu tôi và ram có giới hạn chảy cao
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-1:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 1: Yêu cầu chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1561:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp kín cao, đường kính từ 100 mm đến 400 mm - Kích thước cơ bản
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11227-1:2015 (ISO 10799-1:2011) về Thép kết cấu hàn, mặt cắt rỗng tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11227-2:2015 (ISO 10799-2:2011) về Thép kết cấu hàn, mặt cắt rỗng tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 2: Kích thước và đặc tính mặt cắt
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11228-1:2015 (ISO 12633-1:2011) về Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11228-2:2015 (ISO 12633-2:2011) về Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 2: Kích thước và đặc tính mặt cắt
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-16:2017 về Thép hình cán nóng - Phần 16: Thép chữ H
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-11:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 11: Thép chữ U
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-2:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 2: Tổng thể và đặc điểm vị trí
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-3:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 3: Tải trọng và hệ số tải trọng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-4:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-5:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 5: Kết cấu bê tông
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-6:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 6: Kết cấu thép
- 21Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2018/BGTVT về Khai thác đường sắt
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-15:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 15: Thép chữ I
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12428:2018 (ISO 15613:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa trên thử nghiệm hàn trước khi sản xuất
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-1:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 1: Thép chữ U
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-2:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 2: Thép góc cạnh không đều
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-3:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 3: Tải trọng và tác động
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-2:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 2: Thiết kế tổng thể và đặc điểm vị trí
- 28Tiêu chuẩn quố gia TCVN 13594-1:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 1: Yêu cầu chung
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-5:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 5: Kết cấu bê tông
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-7:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 7: Kết cấu liên hợp thép - Bê tông cốt thép
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-8:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 8: Gối cầu, khe co giãn, lan can
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-10:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 10: Cầu chịu tác động của động đất
THIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1435 MM, VẬN TỐC ĐẾN 350 KM/H- PHẦN 6: KẾT CẤU THÉP
Railway Bridge Design with gauge 1435 mm, speed up to 350 km/h - Part 6: steel Structures
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi
2 Tài liệu viện dẫn
3. Các giả thiết
4. Thuật ngữ và định nghĩa, ký hiệu
5 Cơ sở thiết kế
5.1 Yêu cầu
5.1.1 Yêu cầu cơ bản
5.1.2 Quản lý độ tin cậy
5.1.3 Tuổi thọ thiết kế, độ bền lâu và tính vững chắc
5.2 Nguyên tắc thiết kế theo trạng thái giới hạn
5.3 Các biến cơ bản
5.3.1 Tải trọng và ảnh hưởng môi trường
5.3.2 Tính chất vật liệu và sản phẩm
5.4 Kiểm tra bằng phương pháp hệ số thành phần
5.5 Thiết kế được hỗ trợ bằng thử nghiệm
6 Vật liệu
6.1 Tổng quát
6.2 Thép kết cấu
6.2.1 Tính chất vật liệu
6.2.2 Yêu cầu tính dẻo
6.2.3 Độ dai phá hủy
6.2.4 Đặc tính xuyên chiều dày
6.2.5 Dung sai
6.2.6 Giá trị thiết kế của hệ số vật liệu
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-11:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 11: Mố, trụ và tường chắn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-13:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 13: Lan can
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-14:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 14: Khe co giãn và gối cầu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-1:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 1: Nguyên tắc đo
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2009/BXD về Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1995 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-1:2013 (ISO 630-1:2011) về Thép kết cấu - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật chung khi cung cấp sản phẩm thép cán nóng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-2:2013 (ISO 5264-2:2011) về Thép kết cấu - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu thông dụng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10304:2014 về Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3:2012) về Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-4:2014 (ISO 630-4:2012) về Thép kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép tấm kết cấu tôi và ram có giới hạn chảy cao
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-1:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 1: Yêu cầu chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1561:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp kín cao, đường kính từ 100 mm đến 400 mm - Kích thước cơ bản
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11227-1:2015 (ISO 10799-1:2011) về Thép kết cấu hàn, mặt cắt rỗng tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11227-2:2015 (ISO 10799-2:2011) về Thép kết cấu hàn, mặt cắt rỗng tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 2: Kích thước và đặc tính mặt cắt
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11228-1:2015 (ISO 12633-1:2011) về Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11228-2:2015 (ISO 12633-2:2011) về Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 2: Kích thước và đặc tính mặt cắt
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-16:2017 về Thép hình cán nóng - Phần 16: Thép chữ H
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-11:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 11: Thép chữ U
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-2:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 2: Tổng thể và đặc điểm vị trí
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-3:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 3: Tải trọng và hệ số tải trọng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-4:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-5:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 5: Kết cấu bê tông
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-6:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 6: Kết cấu thép
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-11:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 11: Mố, trụ và tường chắn
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-13:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 13: Lan can
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-14:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 14: Khe co giãn và gối cầu
- 24Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2018/BGTVT về Khai thác đường sắt
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-15:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 15: Thép chữ I
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12428:2018 (ISO 15613:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa trên thử nghiệm hàn trước khi sản xuất
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-1:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 1: Thép chữ U
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-2:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 2: Thép góc cạnh không đều
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-3:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 3: Tải trọng và tác động
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-2:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 2: Thiết kế tổng thể và đặc điểm vị trí
- 31Tiêu chuẩn quố gia TCVN 13594-1:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 1: Yêu cầu chung
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-5:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 5: Kết cấu bê tông
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-7:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 7: Kết cấu liên hợp thép - Bê tông cốt thép
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-8:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 8: Gối cầu, khe co giãn, lan can
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-10:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 10: Cầu chịu tác động của động đất
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-1:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 1: Nguyên tắc đo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-6:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 6: Kết cấu thép
- Số hiệu: TCVN13594-6:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực