- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6330:1997 (CAC/RM 7-1969) về đường-xác định độ phân cực (theo phương pháp của ICUMSA)
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6331:1997 (CAC/RM 2-1969) về đường- xác định sự mất khối lượng khi sấy ở 120oC trong 16 giờ (phương pháp dược điển của Mỹ)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298 - 05) về dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6704:2008 (ASTM D 5059-03e1) về Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7759:2008 (ASTM D 4176 – 04e1) về Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (phương pháp quan sát bằng mắt thường)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7331:2008 (ASTM D 3831 - 06) về Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7143:2010 (ASTM D 3237-06) về Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2694:2007 (ASTM D 130 - 04e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6022:2008 (ISO 3171 : 1988) về Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6332:2010 (GS 2/1/3-15:2005) về Đường - Xác định hao hụt khối lượng khi sấy
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6778:2006 (ASTM D 525 – 05) về Xăng - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hoá (Phương pháp chu kỳ cảm ứng)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6143:1996 (ISO 3474:1976) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) - Yêu cầu và phương pháp đo độ đục
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2703:2013 (ASTM D 2699-12) về Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định trị số octan nghiên cứu
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7332:2013 (ASTM D 4815-09) về Xăng – Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert – amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) về Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2698:2011 (ASTM D 86 – 10a) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6701:2011 (ASTM D 2622-10) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7330:2011 (ASTM D 1319-10) về Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7023:2007 (ASTM D 4953 - 06) về Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô)
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6703:2010 (ASTM D 3606-07) về Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm - Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6593:2010 (ASTM D 381-09) về Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8314:2010 (ASTM D 4052-02) về Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6023:2007 (ISO 2049:1996) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định màu (thang đo ASTM)
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8063:2015 về Xăng không chì pha 5% Etanol – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8401:2015 về Xăng không chì pha 10% etanol - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11588:2016 (ASTM D 5191-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp mini)
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12014:2017 (ASTM D 6296-98(2013)) về Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định hàm lượng olefin tổng bằng phương pháp sắc ký khí đa chiều
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12015:2017 (ASTM D 6839-16) về Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định các loại hydrocacbon, các hợp chất oxygenat và benzen bằng phương pháp sắc ký khí
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6776:2018 về Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3166:2019 (ASTM D 5580-15) về Xăng thành phẩm - Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, hydrocacbon thơm C9 và nặng hơn, và tổng các hydrocacbon thơm - Phương pháp sắc ký khí
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3172:2019 (ASTM D 4294-16E1) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia-X
XĂNG NỀN ĐỂ PHA CHẾ SINH HỌC - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Base gasoline used for blending gasohol - Specifications and test methods
Lời nói đầu
TCVN 12883:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XĂNG NỀN ĐỂ PHA CHẾ SINH HỌC - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Base gasoline used for blending gasohol - Specifications and test methods
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với xăng nền để pha chế xăng sinh học, không sử dụng trực tiếp làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
TCVN 2703 (ASTM D 2699) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định trị số octan nghiên cứu
TCVN 3166 (ASTM D 5580) Xăng - Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm - Phương pháp sắc ký khí
TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống
TCVN 6593 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng-Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi
TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X
TCVN 6703 (ASTM D 3606) Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm - Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí
TCVN 6704 (ASTM D 5059) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X
TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
TCVN 6778 (ASTM D 525) Xăng - Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng)
TCVN 7023 (ASTM D 4953) Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô)
TCVN 7143 (ASTM D 3237) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 7330 (ASTM D 1319) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang
TCVN 7331 (ASTM D 3831) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 7332 (ASTM D 4815) Xăng - Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí
TCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường)
TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10510:2014 (ISO 24254:2007) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (Dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu sử dụng trong động cơ xăng môtô bốn kỳ và hệ thống truyền động kèm theo (phẩm cấp EMA và EMB)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1518:1974 về Động cơ xăng cỡ nhỏ - Thông số cơ bản
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12013:2017 (ASTM D 5769-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định benzen, toluen và tổng các hydrocacbon thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí khối phổ (GC/MS)
- 1Quyết định 686/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Xăng nền để pha chế xăng sinh học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6330:1997 (CAC/RM 7-1969) về đường-xác định độ phân cực (theo phương pháp của ICUMSA)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6331:1997 (CAC/RM 2-1969) về đường- xác định sự mất khối lượng khi sấy ở 120oC trong 16 giờ (phương pháp dược điển của Mỹ)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298 - 05) về dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6704:2008 (ASTM D 5059-03e1) về Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7759:2008 (ASTM D 4176 – 04e1) về Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (phương pháp quan sát bằng mắt thường)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7331:2008 (ASTM D 3831 - 06) về Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7143:2010 (ASTM D 3237-06) về Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2694:2007 (ASTM D 130 - 04e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6022:2008 (ISO 3171 : 1988) về Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6332:2010 (GS 2/1/3-15:2005) về Đường - Xác định hao hụt khối lượng khi sấy
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6778:2006 (ASTM D 525 – 05) về Xăng - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hoá (Phương pháp chu kỳ cảm ứng)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6143:1996 (ISO 3474:1976) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) - Yêu cầu và phương pháp đo độ đục
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2703:2013 (ASTM D 2699-12) về Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định trị số octan nghiên cứu
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7332:2013 (ASTM D 4815-09) về Xăng – Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert – amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) về Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2698:2011 (ASTM D 86 – 10a) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6701:2011 (ASTM D 2622-10) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7330:2011 (ASTM D 1319-10) về Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7023:2007 (ASTM D 4953 - 06) về Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô)
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6703:2010 (ASTM D 3606-07) về Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm - Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6593:2010 (ASTM D 381-09) về Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8314:2010 (ASTM D 4052-02) về Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10510:2014 (ISO 24254:2007) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (Dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu sử dụng trong động cơ xăng môtô bốn kỳ và hệ thống truyền động kèm theo (phẩm cấp EMA và EMB)
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1518:1974 về Động cơ xăng cỡ nhỏ - Thông số cơ bản
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6023:2007 (ISO 2049:1996) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định màu (thang đo ASTM)
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8063:2015 về Xăng không chì pha 5% Etanol – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8401:2015 về Xăng không chì pha 10% etanol - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11588:2016 (ASTM D 5191-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp mini)
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12013:2017 (ASTM D 5769-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định benzen, toluen và tổng các hydrocacbon thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí khối phổ (GC/MS)
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12014:2017 (ASTM D 6296-98(2013)) về Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định hàm lượng olefin tổng bằng phương pháp sắc ký khí đa chiều
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12015:2017 (ASTM D 6839-16) về Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định các loại hydrocacbon, các hợp chất oxygenat và benzen bằng phương pháp sắc ký khí
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6776:2018 về Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3166:2019 (ASTM D 5580-15) về Xăng thành phẩm - Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, hydrocacbon thơm C9 và nặng hơn, và tổng các hydrocacbon thơm - Phương pháp sắc ký khí
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3172:2019 (ASTM D 4294-16E1) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia-X
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12883:2020 về Xăng nền để pha chế xăng sinh học - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN12883:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực