Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8314:2010

SẢN PHẨM DẦU MỎ DẠNG LỎNG - XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG TƯƠNG ĐỐI BẰNG MÁY ĐO KỸ THUẬT SỐ

Standard Test Method for Density and
Relative Density of Liquids by Digital Density Meter

Lời nói đầu

TCVN 8314:2010 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 4052-02 Standard Test Method for Density and Relative Density of Liquids by Digital Density Meter, với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 4052-02 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.

TCVN 8314:2010 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

SẢN PHẨM DẦU MỎ DẠNG LỎNG- XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG TƯƠNG ĐỐI BẰNG MÁY ĐO KỸ THUẬT SỐ

Standard test method for density and relative density of liquids by digital density meter

1  Phạm vi áp dụng

1.1  Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối của phần cất dầu mỏ và dầu nhớt ở dạng lỏng được sử dụng và bảo quản bình thường tại nhiệt độ từ 15 °C đến 35 °C. Phương pháp này được hạn chế sử dụng đối với chất lỏng có áp suất hơi dưới 80 kPa (600 mm Hg) và độ nhớt dưới 15 000 mm2/s (cSt) tại nhiệt độ của phép thử.

1.2  Phương pháp này không áp dụng cho các mẫu có màu quá sẫm dẫn đến khó có thể khẳng định chắc chắn không có bọt khí trong cuvét mẫu thử. Áp dụng ASTM D 5002 để xác định khối lượng riêng cho dầu thô.

1.3  Đơn vị đo khối lượng riêng là gam trên mililit hoặc kilôgam trên mét khối.

1.4  Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi áp dụng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 2117 (ASTM D 1193), Nước thuốc thử - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 6022 (ISO 3171)1) Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống.

TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.

ASTM D 1250, Guide for Petroleum measurement tables (Hướng dẫn áp dụng các Bảng đo lường về dầu mỏ).

ASTM D 4377, Test method for water in crude oils by potentiometric Karl Fischer titration (Dầu thô - Xác định nước bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer).

ASTM D 5002, Test method for density and relative density of crude oils by digital density analyzer (Dầu thô - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng thiết bị phân tích kỹ thuật số).

3  Thuật ngữ, định nghĩa

3.1  Định nghĩa

3.1.1  Khối lượng riêng (density)

Khối lượng trên một đơn vị thể tích tại nhiệt độ quy định.

3.1.2  Khối lưng riêng tương đối (relative density)

Tỷ số giữa khối lượng riêng của một chất tại nhiệt độ quy định và khối lượng riêng của nước tại nhiệt độ quy định.

4  Tóm t

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8314:2010 (ASTM D 4052-02) về Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số

  • Số hiệu: TCVN8314:2010
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2010
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản