Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8401:2015
XĂNG KHÔNG CHÌ PHA 10% ETANOL - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
10% ethanol unleaded gasoline blends - Specifications and test methods
Lời nói đầu
TCVN 8401:2015 thay thế TCVN 8401:2011.
TCVN 8401:2015 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XĂNG KHÔNG CHÌ PHA 10% ETANOL - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
10% ethanol unleaded gasoline blends - Specifications and test methods
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với xăng không chì có pha etanol nhiên liệu với tỷ lệ từ 9% đến 10% theo thể tích (viết tắt là “xăng E10“), để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng.
TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.
TCVN 2703 (ASTM D 2699) Xác định trị số ốc tan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa.
TCVN 3166 (ASTM D 5580) Phương pháp xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, các chất thơm C9 và nặng hơn và tổng các chất thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí.
TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng tuợng tia X.
TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu tự động trong đường ống.
TCVN 6593 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi.
TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc tỷ trọng API - Phương phép tỷ trọng kế.
TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X.
TCVN 6703 (ASTM D 3606) Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm - Xác định hàm lượng benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí.
TCVN 6704 (ASTM D 5059) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ tia X.
TCVN 6777 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 6778 (ASTM D 525) Xăng - Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng).
TCVN 7023 (ASTM D 4953) Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô).
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6776:2013 về Xăng không chì – Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10468:2014 (ISO 9158:1988) về Phương tiện giao thông đường bộ - Đầu vòi nạp xăng không chì
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6020:2008 (ASTM D 3341 - 05) về Xăng - Xác định chì - Phương pháp Iốt monoclorua
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6776:2018 về Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298 - 05) về dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6704:2008 (ASTM D 5059-03e1) về Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7759:2008 (ASTM D 4176 – 04e1) về Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (phương pháp quan sát bằng mắt thường)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7331:2008 (ASTM D 3831 - 06) về Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7143:2010 (ASTM D 3237-06) về Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2694:2007 (ASTM D 130 - 04e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3166:2008 (ASTM D 5580-02) về Xăng - Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, các chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm - Phương pháp sắc ký khí
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3172:2008 (ASTM D 4294 - 06) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia-X
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6022:2008 (ISO 3171 : 1988) về Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6778:2006 (ASTM D 525 – 05) về Xăng - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hoá (Phương pháp chu kỳ cảm ứng)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2703:2013 (ASTM D 2699-12) về Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định trị số octan nghiên cứu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6776:2013 về Xăng không chì – Yêu cầu kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7332:2013 (ASTM D 4815-09) về Xăng – Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert – amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) về Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7716:2011 về Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8401:2011 về Xăng không chì pha 10% etanol - Yêu cầu kỹ thuật
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2698:2011 (ASTM D 86 – 10a) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6701:2011 (ASTM D 2622-10) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7330:2011 (ASTM D 1319-10) về Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7023:2007 (ASTM D 4953 - 06) về Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô)
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6703:2010 (ASTM D 3606-07) về Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm - Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6593:2010 (ASTM D 381-09) về Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8314:2010 (ASTM D 4052-02) về Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10468:2014 (ISO 9158:1988) về Phương tiện giao thông đường bộ - Đầu vòi nạp xăng không chì
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6020:2008 (ASTM D 3341 - 05) về Xăng - Xác định chì - Phương pháp Iốt monoclorua
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11048:2015 (ATSM E 203-08) về Sản phẩm hóa học dạng lỏng và dạng rắn - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fischer
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6776:2018 về Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8401:2015 về Xăng không chì pha 10% etanol - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN8401:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra