- 1Quyết định 44/2002/QĐ-BGD&ĐT về Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 06/2006/QĐ-BGDĐT ban hành quy chế tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 23/2006/QĐ-BGDĐT về giáo dục hòa nhập dành cho người tàn tật, khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 56/2003/QĐ-BGDĐT ban hành Điều lệ trường Cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư liên tịch 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập do Bộ Giáo Dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 41/2006/QĐ-BGDĐT về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 52/2003/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học môn học Giáo dục Quốc phòng trong các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 8Quyết định 51/2003/QĐ-BGDĐT ban hành Chương trình khung Giáo dục Đại học ngành Giáo dục Quốc phòng ghép môn do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 9Quyết định 20/2004/QĐ-BGDĐT sửa đổi danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 kèm theo Quyết định 03/2004/QĐ-BGDĐT ;Quyết định 10/2004/QĐ-BGDĐT phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 26/2005/QĐ-BGDĐT về Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp giáo dục" do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 27/2005/QĐ-BGDĐT về Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp giáo dục" do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 35/2004/QĐ-BGDĐT ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành Công tác Xã hội trình độ đại học, cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành.
- 13Quyết định 43/2002/QĐ-BGDĐT về Quy chế Công tác học sinh, sinh viên ngoại trú trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành
- 14Quyết định 14/2007/QĐ-BGDĐT quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành
- 15Thông tư 14-GDĐT-1997 về tiêu chuẩn và thể thức kiểm tra, đánh giá kết quả chống mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 16Quyết định 31/1998/QĐ-BGDĐT về Qui chế trường thực hành sư phạm cho các trường sư phạm đào tạo giáo viên mầm non, tiểu học và trung học cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 17Thông tư 49-BGD-1979 quy định chế độ công tác đối với giáo viên trường phổ thông do Bộ Giáo dục ban hành
- 18Quyết định 33/1999/QĐ-BGDĐT về Quy chế Công tác người nước ngoài học tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 19Quyết định 08/2000/QĐ-BGDĐT về quy chế về nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các trường đại học và cao đẳng do Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
- 20Quyết định 44/1999/QĐ-BGD&ĐT quy định nội dung và hình thức thi nâng ngạch giảng viên lên ngạch giảng viên chính trong các trường đại học và cao đẳng do Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
- 21Quyết định 21/2001/QĐ-BGDĐT ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp do Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 22Quyết định 23/2001/QĐ-BGDĐT về Quy chế quản lý công dân Việt Nam đang được đào tạo ở nước ngoài do Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 23Quyết định 26/2001/QĐ-BGD&ĐT quy định tiêu chuẩn, kiểm tra và đánh giá công nhận phổ cập giáo dục trung học cơ sở do Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 24Quyết định 27/2001/QĐ-BGD&ĐT về Quy chế công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (giai đoạn từ năm 2001 ddến năm 2010) do Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 25Quyết định 37/2001/QĐ-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình và thẩm định sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 26Quyết định 41/2002/QĐ-BGDĐT sửa đổi quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 27Quyết định 24/2003/QĐ-BGDĐT bổ sung danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 kèm theo Quyết định 13/2003/QĐ-BGD&ĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào ban hành
- 28Quyết định 26/2003/QĐ-BGDĐT ban hành Điều lệ Hội thi giáo viên dạy giỏi Trung học chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào ban hành
- 29Quyết định 20/2003/QĐ-BGDĐT ban hành Chương trình môn học chính trị dùng cho hệ tuyển học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở trong các trường Trung học chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào ban hành
- 30Quyết định 08/2005/QĐ-BGDĐT sửa đổi Quy chế công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (giai đoạn từ năm 2001 đến năm 2010) kèm theo Quyết định 27/2001/QĐ-BGD&ĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 31Quyết định 08/2007/QĐ-BGDĐT sửa đổi quy chế tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp kèm theo Quyết định 06/2006/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 32Quyết định 40/2007/QĐ-BGDĐT Về Quy chế đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 33Quyết định 13/2003/QĐ-BGDĐT về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 34Quyết định 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 35Quyết định 03/2005/QĐ-BGD&ĐT về Quy chế bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ III cho giáo viên các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, bổ túc văn hóa, trung tâm giáo dục thường xuyên và trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 36Quyết định 62/2007/QĐ-BGDĐT Quy định về nội dung và hình thức tuyển dụng giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 37Quyết định 65/2007/QĐ-BGDĐT Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 38Quyết định 59/2007/QĐ-BGDĐT Quy định về quản lý dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 39Thông tư liên tịch 71/2007/TTLT-BGDĐT-BNV hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập do Bộ Giáo dục - Đào tạo và Bộ Nội vụ ban hành
- 40Quyết định 76/2007/QĐ-BGDĐT quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 41Quyết định 82/2007/QĐ-BGDĐT về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giáo dục quốc phòng - an ninh sinh viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 42Quyết định 80/2007/QĐ-BGDĐT về Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh trình độ trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 43Quyết định 79/2007/QĐ-BGDĐT về Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh cấp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 44Quyết định 02/2008/QĐ-BGDĐT quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 45Quyết định 36/2008/QĐ-BGDĐT về Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 46Quyết định 41/2008/QĐ-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 47Quyết định 49/2008/QĐ-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 48Quyết định 57/2008/QĐ-BGDĐT về liên kết giáo dục quốc phòng - an ninh của các cơ Sở Giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 49Thông tư 59/2008/TT-BGDĐT hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp giáo dục ở các trường chuyên biệt công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 50Quyết định 60/2008/QĐ-BGDĐT về tổ chức hoạt động văn hóa cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 51Quyết định 65/2008/QĐ-BGDĐT về Quy tắc các nội dung thi trong Hội thao Giáo dục quốc phòng – an ninh học sinh trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 52Quyết định 64/2008/QĐ-BGDĐT về Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 53Quyết định 28/1999/QĐ-BGD&ĐT về kiểm tra, đánh giá và công nhận phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 54Thông tư 06/2009/TT-BGDĐT sửa đổi Điều 10 và Điều 13 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú kèm theo Quyết định 49/2008/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 55Thông tư 10/2009/TT-BGDĐT ban hành quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 56Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT về quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 57Thông tư 25/2009/TT-BGDĐT sửa đổi Danh sách đơn vị chủ quản và đơn vị liên kết giáo dục quốc phòng - an ninh tại Quyết định 57/2008/QĐ-BGDĐT về liên kết giáo dục quốc phòng - an ninh của các cơ sở giáo dục đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 58Thông tư 32/2009/TT-BGDĐT ban hành quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 59Thông tư 29/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 60Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 61Thông tư 33/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 62Thông tư 36/2009/TT-BGDĐT ban hành quy định kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục tiểu học và phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 63Thông tư liên tịch 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 64Thông tư 07/2010/TT-BGDĐT quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 65Thông tư 12/2010/TT-BGDĐT ban hành Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 66Thông tư 16/2010/TT-BGDĐT ban hành Quy định về Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 67Thông tư 20/2010/TT-BGDĐT quy định nội dung, trình tự, thủ tục chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 68Thông tư 32/2010/TT-BGDĐT ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 69Thông tư liên tịch 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 70Thông tư 34/2010/TT-BGDĐT quy định nội dung và hình thức thi nâng ngạch từ ngạch giáo viên trung học lên ngạch giáo viên trung học cao cấp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 71Thông tư 36/2010/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên kèm theo Quyết định 64/2008/QĐ-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 72Thông tư 38/2010/TT-BGDĐT về quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 73Thông tư 02/2011/TT-BGDĐT Quy định về kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 74Thông tư 03/2011/TT-BGDĐT về Quy chế Tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 75Thông tư 07/2011/TT-BGDĐT Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 76Thông tư 10/2011/TT-BGDĐT về Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 77Thông tư 14/2011/TT-BGDĐT về Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 78Thông tư 17/2011/TT-BGDĐT về quy định chuẩn hiệu trưởng trường mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 79Thông tư liên tịch 18/2011/TTLT-BGDĐT-BYT về quy định nội dung đánh giá công tác y tế tại trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Y tế ban hành
- 80Quyết định 2137/GD-ĐT năm 1997 về Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú trong trường Ðại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 81Thông tư 28/2011/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục kèm theo Quyết định 41/2008/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 82Thông tư 39/2011/TT-BGDĐT về Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và Đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 83Thông tư liên tịch 175/2011/TTLT-BQP-BGDĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 38/2007/NĐ-CP về tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ do Bộ Quốc phòng - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 84Thông tư 41/2011/TT-BGDĐT về Quy định chế độ thống kê, thông tin, báo cáo tổ chức, hoạt động giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 85Thông tư 45/2011/TT-BGDĐT về Quy định quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 86Thông tư 46/2011/TT-BGDĐT về Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp theo hình thức vừa làm vừa học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 87Thông tư liên tịch 47/2011/TTLT-BGDĐT-BNV hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 88Thông tư liên tịch 53/2011/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BTC hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng - an ninh do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Quốc phòng - Bộ Tài chính ban hành
- 89Thông tư liên tịch 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 90Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 91Thông tư 05/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ kèm theo Thông tư 10/2009/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 92Thông tư 09/2012/TT-BGDĐT về Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 93Thông tư 10/2012/TT-BGDĐT về Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 94Thông tư 12/2012/TT-BGDĐT hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 95Thông tư 16/2012/TT-BGDĐT về Quy định quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 96Thông tư 18/2012/TT-BGDĐT quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ngành nghệ thuật, sư phạm âm nhạc, mỹ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 97Thông tư 24/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy kèm theo Thông tư 09/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 98Thông tư liên tịch 98/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung và mức chi thực hiện Quyết định 1400/QĐ-TTg về Đề án Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020 do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 99Thông tư 31/2012/TT-BGDĐT về Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 100Thông tư 47/2012/TT-BGDĐT về Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 101Thông tư 55/2012/TT-BGDĐT quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 102Thông tư 59/2012/TT-BGDĐT về Quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 103Thông tư 01/2013/TT-BGDĐT về Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 104Thông tư liên tịch 13/2013/TTLT-BQP-BGDĐT sửa đổi Thông tư liên tịch 175/2011/TTLT-BQP-BGDĐT hướng dẫn Nghị định 38/2007/NĐ-CP về tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 105Thông tư 02/2013/TT-BGDĐT về Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 106Thông tư 03/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy kèm theo Thông tư 09/2012/TT-BGDĐT và 24/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Thông tư 09/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 107Thông tư 04/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông kèm theo Thông tư 10/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 108Thông tư 05/2013/TT-BGDĐT sửa đổi mục I.6, II.6, III.6 của Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) kèm theo Thông tư 33/2009/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 109Thông tư 06/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông kèm theo Thông tư 10/2012/TT-BGDĐT được sửa đổi tại Thông tư 04/2013/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 110Thông tư liên tịch 25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT sửa đổi quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 111Quyết định 30/2001/QĐ-BGDĐT về Quy chế trường thực hành sư phạm phục vụ công tác đào tạo giáo viên trung học phổ thông của các trường đại học sư phạm, khoa sư phạm trong các trường đại học khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 112Thông tư liên tịch 22/2013/TTLT-BGDĐT-BYT quy định đánh giá công tác y tế tại các cơ sở giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Y tế ban hành
- 113Thông tư 24/2013/TT-BGDĐT sửa đổi đối tượng ưu tiên của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy kèm theo Thông tư 09/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 114Thông tư liên tịch 27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC hướng dẫn thực hiện Quyết định 12/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính ban hành
- 115Thông tư 28/2013/TT-BGDĐT bãi bỏ đối tượng ưu tiên quy định tại Thông tư 24/2013/TT-BGDĐT sửa đổi đối tượng ưu tiên quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy kèm theo Thông tư 09/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 116Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 117Thông tư 36/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi kèm theo Thông tư 32/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 118Thông tư 02/2014/TT-BGDĐT về Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 119Thông tư 03/2014/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 120Thông tư 06/2014/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy kèm theo Thông tư 09/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 121Thông tư 09/2014/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông kèm theo Thông tư 10/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 122Thông tư 14/2014/TT-BGDĐT về xét tặng Giải thưởng “Tài năng khoa học trẻ Việt Nam” dành cho giảng viên trẻ trong cơ sở giáo dục Đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 123Thông tư liên tịch 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 và Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 124Thông tư 25/2014/TT-BGDĐT về Quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 125Thông tư 02/2015/TT-BGDĐT về Quy chế thi Trung học phổ thông quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 126Thông tư 03/2015/TT-BGDĐT về Quy chế tuyển sinh Đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 127Thông tư 08/2015/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học kèm theo Thông tư 55/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 128Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên tịch 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 49/2010/NĐ-CP về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2010 đến năm học 2014-2015 và Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 129Thông tư 31/2015/TT-BGDĐT quy định bộ tiêu chí đánh giá sách giáo khoa tiếng Anh giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 130Thông tư 35/2015/TT-BGDĐT hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 131Thông tư 02/2016/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế thi Trung học phổ thông quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 02/2015/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 132Thông tư 03/2016/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy kèm theo Thông tư 03/2015/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 133Thông tư 05/2016/TT-BGDĐT quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 2Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 3Nghị định 69/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4Quyết định 126/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014-2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 287/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ 2014 - 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 - 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014 - 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014 - 2018.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Vụ Pháp chế phối hợp với Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 trên trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Ngày có hiệu lực | Ghi chú | |
| Văn bản do Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành |
|
| |||
1 | Luật | 38/2005/QH11 | Giáo dục | 01/01/2006 |
| |
2 | Luật | 44/2009/QH12 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2005 | 01/7/2010 |
| |
3 | Luật | 08/2012/QH13 | Giáo dục đại học | 01/01/2013 |
| |
4 | Luật | 34/2018/QH1 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học năm 2012 | 01/7/2019 |
| |
5 | Nghị quyết | 88/2014/NQ-QH13 ngày 28/11/2014 | Đổi mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông | 28/11/2014 |
| |
6 | Nghị quyết | 51/2017/NQ-QH14 ngày 21/11/2017 | Điều chỉnh lộ trình thực hiện việc triển khai áp dụng chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông | 21/11/2017 |
| |
| Văn bản do Chính phủ ban hành |
|
| |||
7 | Nghị định | 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 | Chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 13/7/2006 |
| |
8 | Nghị định | 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục | 23/8/2006 |
| |
9 | Nghị định | 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 | Quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 09/12/2006 |
| |
10 | Nghị định | 116/2007/NĐ-CP ngày 10/7/2017 | Nghị định của Chính phủ về giáo dục quốc phòng - an ninh | 12/8/2007 |
| |
11 | Nghị định | 82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 | Quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên | 31/5/2010 |
| |
12 | Nghị định | 31/2011/NĐ-CP ngày 11/5/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục | 01/7/2011 |
| |
13 | Nghị định | 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 | Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo | 01/9/2011 |
| |
14 | Nghị định | 125/2011/NĐ-CP ngày 30/12/2011 | Quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân | 15/02/2012 |
| |
15 | Nghị định | 125/2011/NĐ-CP ngày 30/12/2011 | Nghị định số của Chính phủ quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân | 15/02/2012 |
| |
16 | Nghị định | 07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 | Sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của 33 Nghị định số 75/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục | 01/3/2013 |
| |
17 | Nghị định | 19/2013/NĐ-CP ngày 23/02/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 15/4/2013 |
| |
18 | Nghị định | 42/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 | Về việc tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục | 01/7/2013 |
| |
19 | Nghị định | 124/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 | Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | 01/12/2013 |
| |
20 | Nghị định | 138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục | 10/12/2013 |
| |
21 | Nghị định | 141/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 | Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giáo dục đại học | 10/12/2013 |
| |
22 | Nghị định | 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 | Quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo | 10/12/2013 |
| |
23 | Nghị định | 186/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 | Về Đại học quốc gia | 01/01/2014 |
| |
24 | Nghị định | 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 | Về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 15/5/2014 |
| |
25 | Nghị định | 99/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 10 năm 2014 | Quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học | 15/12/2015 |
| |
26 | Nghị định | 11/2015/NĐ-CP ngày 31/01/2015 | Quy định về giáo dục thể chất và thể thao trường học | 01/7/2015 |
| |
27 | Nghị định | 27/2015/NĐ-CP ngày 10/3/2015 | Quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú” | 25/4/2015 |
| |
28 | Nghị định | 49/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 06/7/2015 |
| |
29 | Nghị định | 73/2015/NĐ-CP ngày 08/9/2015 | Quy định tiêu chuẩn phân tầng, khung xếp hạng và tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở giáo dục đại học | 25/10/2015 |
| |
30 | Nghị định | 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 | Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 | 01/12/2015 |
| |
31 | Nghị định | 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 | Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 01/9/2016 |
| |
32 | Nghị định | 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 | Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | 21/4/2017 |
| |
33 | Nghị định | 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 | Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người | 01/7/2017 |
| |
34 | Nghị định | 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 25/5/2017 |
| |
35 | Nghị định | 80/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 | Quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bao lực học đường | 05/9/2017 |
| |
36 | Nghị định | 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 | Quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non | 20/02/2018 |
| |
37 | Nghị định | 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 | Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | 01/8/2018 |
| |
38 | Nghị định | 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 | Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục | 15/11/2018 |
| |
39 | Nghị định | 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | 20/11/2018 |
| |
40 | Nghị định | 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 | 01/12/2018 |
| |
41 | Nghị quyết | 05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 | Đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao | 07/5/2005 |
| |
42 | Văn bản do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|
| |||
43 | Quyết định | 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 | Về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. | 01/01/1998 |
| |
44 | Quyết định | 239/1999/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 1999 | Bổ sung sửa đổi khoản a Điều 1 của Quyết định số 121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. | 01/01/2000 |
| |
45 | Quyết định | 86/2000/QĐ-TTg ngày 18/7/2000 | Về việc ban hành Quy chế trường đại học dân lập | 02/8/2000 |
| |
46 | Quyết định | 77/2001/QĐ-TTg ngày 14/5/2001 | Về chi phí cho việc đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước | 29/5/2001 |
| |
47 | Quyết định | 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 | Điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh , sinh viên các trường đào tạo công lập. | 01/01/2002 |
| |
48 | Quyết định | 201/2001/QĐ-TTg ngày 28/12/2001 | Về việc phê duyệt “Chiến lược phát triển giáo dục 2001 - 2010”. | 28/12/2001 |
| |
49 | Quyết định | 158/2002/QĐ-TTg ngày 15/11/2002 | Quy định về chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi, Olympic quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc tế | 30/11/2002 |
| |
50 | Quyết định | 06/2003/QĐ-TTg ngày 09/01/2003 | về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Kết luận Hội Nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa IX về giáo dục và đào tạo. | 09/01/2003 |
| |
51 | Chỉ thị | 35/2004/CT-TTg ngày 22/10/2004 | Về tăng cường công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài | 22/10/2004 |
| |
52 | Quyết định | 73/2005/QĐ-TTg ngày 06/4/2005 | Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 37/2004/QH11 khóa XI, kỳ họp thứ sáu của Quốc hội về giáo dục | 03/5/2005 |
| |
53 | Quyết định | 244/2005/QĐ-TTg 06/10/2005 | Chế độ ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập | 30/10/2005 |
| |
54 | Quyết định | 20/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 01 năm 2006 | Về phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề vùng đồng bằng sông Cửu Long | 20/02/2006 |
| |
55 | Quyết định | 82/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 | Điều chỉnh mức học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường dự bị đại học quy định tại Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ | 14/5/2006 |
| |
56 | Quyết định | 145/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006 | Về chủ trương và những định hướng lớn xây dựng trường đại học đẳng cấp quốc tế của Việt Nam | 02/8/2006 |
| |
57 | Quyết định | 146/2006/QĐ-TTg ngày 22/6/2006 | Về chuyển loại hình trường đại học, cao đẳng bán công | 16/7/2006 |
| |
58 | Chỉ thị | 23/2006/CT-TTg ngày 12/7/2006 | Tăng cường công tác y tế trong các trường học. | 06/8/2006 |
| |
59 | Quyết định | 121/2007/QĐ-TTg ngày 27/7/2007 | Phê duyệt quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020 | 28/8/2007 |
| |
60 | Quyết định | 152/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 | Về học bổng chính sách đối với HSSV học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 10/10/2007 |
| |
61 | Chỉ thị | 21/2007/CT-TTg ngày 04/9/2007 | Về thực hiện chế độ cho vay ưu đãi để học đại học, cao đẳng và dạy nghề | 27/9/2007 |
| |
62 | Quyết định | 157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 | Về tín dụng đối với học sinh, sinh viên | 01/10/2007 |
| |
63 | Quyết định | 15/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 | Về phụ cấp dạy lớp ghép đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy học sinh tiểu học trong các cơ sở giáo dục công lập | 20/4/2010 |
| |
64 | Quyết định | 42/2011/QĐ-TTg ngày 05/8/2011 | Về việc bảo lưu chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo được điều động làm công tác quản lý giáo dục | 01/10/2010 |
| |
65 | Quyết định | 45/2011/QĐ-TTg ngày 18/8/2011 | Quy định việc hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí | 05/10/2011 |
| |
66 | Quyết định | 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 | Quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015 | 15/02/2011 |
| |
67 | Quyết định | 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 | Chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên thể dục, thể thao. | 01/01/2013 |
| |
68 | Quyết định | 05/2013/QĐ-TTg ngày 15/02/2013 | Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập | 10/3/2013 |
| |
69 | Quyết định | 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 | Quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 15/3/2013 |
| |
70 | Quyết định | 13/2013/QĐ-TTg ngày 06/02/2013 | Chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề | 26/3/2013 |
| |
71 | Quyết định | 37/2013/QĐ-TTg ngày 26/6/2013 | Điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020 | 01/9/2013 |
| |
72 | Quyết định | 52/2013/QĐ-TTg ngày 30/8/2013 | Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu | 15/10/2013 |
| |
73 | Quyết định | 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 | Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học | 01/01/2014 |
| |
74 | Quyết định | 26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên | 20/5/2014 |
| |
75 | Quyết định | 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 | Ban hành Điều lệ trường đại học | 30/01/2015 |
| |
76 | Quyết định | 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 | Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác | 20/02/2015 |
| |
77 | Quyết định | 59/2016/QĐ-TTg ngày 31/12/2016 | Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong ngành giáo dục và đào tạo | 15/02/2017 |
| |
78 | Quyết định | 18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 | Liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học | 15/7/2017 |
| |
79 | Quyết định | 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 | Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư | 15/10/2018 |
| |
| Văn bản do Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành và liên tịch ban hành |
|
| |||
80 | Thông tư | 08/TT ngày 21/3/1988 | Hướng dẫn về việc khen thưởng và thi hành kỷ luật học sinh các trường phổ thông | 21/3/1988 |
| |
81 | Thông tư | 31/TT ngày 04/11/1989 | Hướng dẫn thực hiện chế độ chi tiêu cho các hoạt động thực hành, thực tập sư phạm ngoài trường của các trường sư phạm |
|
| |
82 | Thông tư | 14/TT ngày 19/12/1990 | Hướng dẫn công tác và tổ chức bảo vệ các cơ quan trường học theo Nghị định số 223/HĐBT |
|
| |
83 | Thông tư | 04/TT ngày 10/7/1990 | Hướng dẫn và quy định quản lý xuất bản nhất thời trong ngành giáo dục và đào tạo. |
|
| |
84 | Thông tư | 22/TT ngày 12/11/1992 | Hướng dẫn công tác quản lý, sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng sau đại học ở trong nước |
|
| |
85 | Chỉ thị | 26/CT-BGD&ĐT ngày 08/12/1992 | Về việc cải tiến và thống nhất công tác thông tin quản lý giáo dục và đào tạo |
|
| |
86 | Thông tư | 09/TT-GD&ĐT ngày 09/8/1993 | Về việc hướng dẫn treo, chào Quốc kỳ và hát Quốc ca |
|
| |
87 | Chỉ thị | 17/CT-LT ngày 18/9/1993 | Về việc tổ chức cuộc vận động “Kỷ cương - tình thương - trách nhiệm” trong cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo dục - Đào tạo |
|
| |
88 | Thông tư | 18/TTLT ngày 18/9/1993 | Hướng dẫn thực hiện cuộc vận động “Kỷ cương - tình thương - trách nhiệm” trong cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo dục - Đào tạo |
|
| |
89 | Thông tư liên bộ | 18/1994/TTLB-VHTT-GDĐT ngày 18/3/1994 | Về việc “Đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thông tin trong trường học” |
|
| |
90 | Chỉ thị | 15/GD-ĐT ngày 19/9/1994 | Chỉ thị số 15/GD-ĐT ngày 19/9/1994 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đổi mới và tăng cường công tác vận động phụ nữ ngành Giáo dục và Đào tạo trong tình hình mới. |
|
| |
91 | Thông tư | 22/GD-ĐT ngày 23/11/1994 | Hướng dẫn thi hành Luật Xuất bản trong ngành Giáo dục và Đào tạo |
|
| |
92 | Thông tư | 35/TTLB ngày 21/4/1994 | Liên bộ Tài chính Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn quản lý ngân sách giáo dục và đào tạo |
|
| |
93 | Chỉ thị | 11/CTLT ngày 1/7/1995 | Đẩy mạnh công tác xây dựng “Gia đình nhà giáo văn hóa” trong cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo dục - Đào tạo |
|
| |
94 | Thông tư liên tịch | 23/1996/BTCCP-ĐTNCS-BGDĐT-BTC ngày 15/01/1996 | Hướng dẫn chế độ công tác và phụ cấp trách nhiệm đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong trong trường phổ thông | 01/01/1996 |
| |
95 | Chỉ thị | 08/GD-ĐT ngày 18/4/1996 | Về việc tiếp tục tổ chức tốt Đại hội công nhân viên chức trong ngành Giáo dục và Đào tạo |
|
| |
96 | Chỉ thị | 19/GD-ĐT ngày 10/9/1996 | Về tăng cường công tác giáo dục dân số - kế hoạch hóa gia đình trong toàn ngành |
|
| |
97 | Thông tư liên tịch | 984/2006/TTLT-UBDT-VHTT-GDĐT-BCVT ngày 10/11/2006 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 975/QĐ-TTg ngày 20/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ. | 15/12/2006 |
| |
98 | Chỉ thị | 18/GD-ĐT ngày 22/9/1997 | Về không tổ chức lớp chọn ở các cấp học, không tổ chức trường chuyên ở bậc tiểu học và trung học cơ sở. |
|
| |
99 | Thông tư liên tịch | 09/1998/TTLT-BTP-BGD&ĐT ngày 31/12/1998 | Hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam | 01/01/1999 |
| |
100 | Thông tư liên tịch | 53/1998/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 25/8/1998 | Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập thi hành Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg. | 01/01/1998 |
| |
101 | Thông tư liên tịch | 54/1998/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 31/8/1998 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện thu chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 01/8/1998 |
| |
102 | Thông tư liên tịch | 66/1998/TTLT-GD&ĐT-TC ngày 26/12/1998 | Hướng dẫn thực hiện miễn thu học phí đối với học sinh, sinh viên ngành sư phạm và hỗ trợ ngân sách cho các trường sư phạm | 26/12/1998 |
| |
103 | Thông tư liên tịch | 177/1998/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 25/12/1998 | Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng cho lưu học sinh nước ngoài học tại Việt Nam | 09/01/1999 |
| |
104 | Thông tư liên tịch | 13/1999/TTLT- BGD&ĐT-BTC-BYT ngày 16/3/1999 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phục vụ y tế cho học sinh nước ngoài học tại Việt Nam | 01/3/1999 |
| |
Thông tư | 14/1999/TT-BGD&ĐT ngày 23/3/1999 | Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen thưởng của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các cấp; cụ thể hóa tiêu chuẩn khen thưởng Huân chương lao động. | 06/4/1999 |
| ||
Chỉ thị | 27/1999/CT-BGD&ĐT ngày 10/6/1999 | Về đẩy mạnh và đổi mới công tác thi đua khen thưởng trong ngành giáo dục |
|
| ||
107 | Thông tư số | 39/1999/TT-BGD&ĐT ngày 01/11/1999 | Hướng dẫn vận dụng thực hiện Quyết định số 38/1999/QĐ-TTg về đối tượng, tiêu chuẩn và quy trình xét chọn danh hiệu Anh hùng lao động trong thời kỳ đổi mới. | 16/11/1999 |
| |
108 | Quyết định | 42/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/1999 | Điều lệ Cuộc thi Olympic các môn khoa học Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh cho các sinh viên các trường đại học, cao đẳng | 28/12/1999 |
| |
109 | Thông tư liên tịch | 03/2000/TTLT-BYT-BGD&ĐT ngày 01/3/2000 | Hướng dẫn thực hiện công tác y tế trường học | 30/06/2016 |
| |
110 | Quyết định | 04/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/3/2000 | Hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập | 16/3/2000 |
| |
111 | Thông tư liên tịch | 09/2000/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 11/4/2000 | Hướng dẫn Thực hiện Quyết định số 239/1999/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung, sửa đổi khoản a điều 1 của Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTG ngày 23 tháng 12 năm 1997 của Thủ tướng chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập | 01/01/2000 |
| |
112 | Thông tư | 10/2000/TT-BGD&ĐT ngày 20/4/2000 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/TT ngày 10/7/1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v hướng dẫn và quy định quản lý xuất bản nhất thời trong ngành giáo dục và đào tạo. |
|
| |
113 | Thông tư liên tịch | 44/2000/TTLT-BGD&ĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 23/5/2000 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các đơn vị ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo | 08/6/2000 |
| |
114 | Quyết định | 41/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 07/9/2000 | Ban hành quy chế thiết bị giáo dục trong trường mầm non, trường phổ thông | 22/9/2000 |
| |
115 | Quyết định | 47/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 08/11/2000 | Ban hành quy định về thu thập, quản lý, sử dụng số liệu thống kê giáo dục | 23/11/2000 |
| |
116 | Thông tư | 50/2000/TT-BGD&ĐT ngày 29/12/2000 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế ghi nhãn mác hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. |
|
| |
117 | Thông tư liên tịch | 75/2000/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/7/2000 | Hướng dẫn bồi hoàn kinh phí đào tạo đối với các đối tượng được cử đi học ở nước ngoài nhưng không về nước đúng thời hạn | 05/8/2000 |
| |
118 | Quyết định | 10/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/4/2001 | Quy định tiếp khách nước ngoài của Lãnh đạo Bộ | 17/4/2001 |
| |
119 | Quyết định | 14/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 03/5/2001 | Quy chế giáo dục thể chất và y tế trường học | 18/5/2001 |
| |
Thông tư | 34/2001/TT-BGD&ĐT ngày 06/8/2001 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/1999/TT-BGD&ĐT ngày 23/3/1999 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen thưởng của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các cấp; cụ thể hóa tiêu chuẩn khen thưởng Huân chương lao động. | 21/8/2001 |
| ||
121 | Thông tư | 42/2001/TT-BGDĐT ngày 22/10/2001 | Hướng dẫn đối tượng, tiêu chuẩn khen thưởng các hình thức: Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cờ thi đua của Bộ Giáo dục và đào tạo, Cờ thi đua của Chính phủ cho ngành giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành | 06/11/2001 |
| |
122 | Thông tư liên tịch | 46/2001/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/6/2001 | Hướng dẫn quản lý thu, chi học phí đối với hoạt động đào tạo theo phương thức không chính quy trong các trường và cơ sở đào tạo công lập | 20/6/2001 |
| |
123 | Thông tư liên tịch | 38/2001/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 22/8/2001 | Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 54/1998/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 31/8/1998 về hướng dẫn thực hiện thu, chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ | 01/9/2001 |
| |
124 | Thông tư | 02/2002/TT-BGD&ĐT ngày 21/01/2002 | Hướng dẫn một số điều của Quy chế trường đại học dân lập liên quan đến tổ chức và nhân sự | 06/02/2002 |
| |
125 | Thông tư liên tịch | 13/2002/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 28/3/2002 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 | 01/01/2002 |
| |
126 | Quyết định | 07/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 19/3/2002 | Ban hành quy định về tổ chức hình thức tự học có hướng dẫn đối với bổ túc trung học | 04/4/2002 |
| |
127 | Quyết định | 31/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/6/2002 | Mẫu chữ viết trong trường tiểu học | 14/6/2002 |
| |
128 | Quyết định | 33/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/7/2002 | Chương trình quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo | 05/9/2002 |
| |
129 | Quyết định | 48/2002/QĐ-BGDĐT ngày 27/11/2002 | Ban hành chương trình Bổ túc Trung học cơ sở |
|
| |
130 | Quyết định | 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 | Ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông | 09/01/2003 |
| |
131 | Quyết định | 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 | Quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông. | 17/01/2003 |
| |
132 | Thông tư | 15/2003/TT- BGDĐT ngày 31/3/2003 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2001/NĐ-CP ngày 04/5/2001 của Chính phủ quy định về thành lập và hoạt động của các cơ sở văn hóa, giáo dục nước ngoài ở Việt Nam | 11/5/2003 |
| |
133 | Thông tư | 25/2003/TT-BGD&ĐT ngày 09/6/2003 | Hướng dẫn thực hiện mua sắm thiết bị dạy học phục vụ việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông | 16/7/2003 |
| |
134 | Quyết định | 31/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/7/2003 | Ban hành chương trình khung giáo dục đại học hệ không chính quy một số ngành đào tạo thuộc nhóm ngành khoa học sức khỏe | 20/8/2003 |
| |
135 | Quyết định | 32/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 11/7/2003 | Quy chế tổ chức và hoạt động của trường lớp năng khiếu thể dục thể thao | 11/8/2003 |
| |
136 | Quyết định | 36/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/8/2003 | Ban hành Quy chế thực hành, thực tập sư phạm áp dụng cho các trường ĐH, CĐ đào tạo giáo viên phổ thông, mầm non trình độ chính quy | 30/8/2003 |
| |
137 | Thông tư liên tịch | 42/2003/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 19/8/2003 | Hướng dẫn một số chính sách thực hiện Quyết định số 494/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về “Một số biện pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả giảng dạy, học tập các môn khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh trong các trường đại học, cao đẳng, môn chính trị trong các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề” | 13/9/2003 |
| |
138 | Thông tư | 57/2003/TT-BGD&ĐT ngày 11/12/2003 | Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 15/2003/CT-TTg ngày 26/7/2002 của Thủ tướng Chính phủ Về việc chống tiêu cực trong các hoạt động thể dục thể thao |
|
| |
139 | Thông tư liên tịch | 35/2004/TTLT-BTC-BGD ngày 26/4/2004 | Hướng dẫn một số nội dung và mức chi của Dự án Phát triển giáo viên tiểu học | 31/5/2004 |
| |
140 | Quyết định | 15/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/6/2004 | Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành cao đẳng sư phạm | 16/7/2004 |
| |
141 | Quyết định | 17/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/6/2004 | Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học trình độ cao đẳng | 01/7/2004 |
| |
142 | Quyết định | 23/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/7/2004 | Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục Đại học khối ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh trình độ Đại học, Cao đẳng | 25/8/2004 |
| |
143 | Thông tư liên tịch | 28/2004/TTLT-BGD&ĐT-BLĐTB&XH-BNV-BQP ngày 27/8/2004 | Hướng dẫn về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, biên chế cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên môn học giáo dục quốc phòng và an ninh | 25/9/2004 |
| |
144 | Quyết định | 31/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/9/2004 | Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học tự nhiên trình độ đại học | 12/10/2004 |
| |
145 | Quyết định | 36/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/10/2004 | Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Ngoại ngữ trình độ đại học | 06/12/2004 |
| |
146 | Quyết định | 39/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/2004 | Ban hành tiêu chuẩn ngành năm 2004 | 09/01/2005 |
| |
147 | Quyết định | 01/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 12/01/2005 | Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Nhân văn trình độ đại học | 04/02/2005 |
| |
148 | Chỉ thị | 02/2005/CT-BGD&ĐT ngày 31/01/2005 | Tăng cường công tác giáo dục bảo vệ môi trường | 05/3/2005 |
| |
149 | Quyết định | 10/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/4/2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng | 23/4/2005 |
| |
150 | Thông tư liên tịch | 14/2005/TTLT-BGD&ĐT-BKH&ĐT ngày 14/4/2005 | Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 06/2000/NĐ-CP ngày 06/3/2000 của Chính phủ về việc hợp tác đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học | 29/5/2005 |
| |
151 | Thông tư liên tịch | 22/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGD&ĐT ngày 10/8/2005 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở | 10/9/2005 |
| |
152 | Quyết định | 29/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/9/2005 | Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học xã hội trình độ đại học | 19/10/2005 |
| |
153 | Thông tư | 33/2005/TT-BGD&ĐT ngày 08/12/2005 | Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập | 31/12/2005 |
| |
154 | Thông tư liên tịch | 01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập | 24/02/2006 |
| |
155 | Quyết định | 02/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2006 | Chương trình khung đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) | 24/02/2006 |
| |
156 | Quyết định | 03/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2006 | Chương trình khung dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số | 24/02/2006 |
| |
157 | Thông tư liên tịch | 01/2006/TTLT- BLĐTB&XH- BGD&ĐT-BYT ngày 18/01/2006 | Hướng dẫn công tác dạy văn hóa, giáo dục phục hồi hành vi nhân cách cho người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy | 20/02/2006 |
| |
158 | Quyết định | 10/2006/QĐ-BGDĐT ngày 29/3/2006 | Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học | 09/5/2006 |
| |
159 | Quyết định | 11/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/4/2006 | Quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở | 03/5/2006 |
| |
160 | Quyết định | 22/2006/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2006 | Quy định về việc bồi dưỡng, sử dụng giáo viên chưa đạt trình độ chuẩn | 04/10/2006 |
| |
161 | Quyết định | 25/2006/QĐ-BGDĐT ngày 26/6/2006 | Ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy | 17/7/2006 |
| |
162 | Quyết định | 28/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2006 | Ban hành Bộ Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm trình độ đại học | 30/7/2006 |
| |
163 | Quyết định | 29/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006 | Chương trình tiếng Chăm dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 26/7/2006 |
| |
164 | Quyết định | 30/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006 | Bộ Chương trình tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 28/7/2006 |
| |
165 | Quyết định | 34/2006/QĐ-BGDĐT ngày 18/8/2006 | Hủy bỏ Nghị quyết liên tịch số 22/2006/NQLT-BGDĐT-HKHVN ngày 12/5/2006 liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hội Khuyến học Việt Nam về việc phối hợp hoạt động triển khai thực hiện Quyết định số 122/2005/QĐ-TTg ngày 18/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2005 - 2010” |
|
| |
166 | Quyết định | 36/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006 | Chương trình dạy Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 26/9/2006 |
| |
167 | Quyết định | 37/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006 | Chương trình Tiếng Jrai dùng để đào tạo giáo viên Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 27/9/2006 |
| |
168 | Quyết định | 39/2006/QĐ-BGDĐT ngày 02/10/2006 | Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học trình độ đại học | 31/10/2006 |
| |
169 | Quyết định | 44/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 | Chương trình dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 29/11/2006 |
| |
170 | Quyết định | 45/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 | Chương trình dạy tiếng Mông dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 29/11/2006 |
| |
171 | Quyết định | 46/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 | Chương trình dạy tiếng Khmer dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc | 29/11/2006 |
| |
172 | Quyết định | 47/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 | Chương trình dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc | 01/12/2006 |
| |
173 | Quyết định | 50/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07/11/2006 | Ban hành Chương trình GDTX cấp THPT gồm 7 môn bắt buộc và 3 môn khuyến khích. | 06/01/2007 |
| |
174 | Quyết định | 01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy trung tâm giáo dục thường xuyên | 30/01/2017 |
| |
175 | Quyết định | 02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23/01/2007 | Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông | 16/02/2007 |
| |
176 | Thông tư liên tịch | 06/2007/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC ngày 27/3/2007 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 13/5/2013 |
| |
177 | Quyết định | 09/2007/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2007 | Quyết định Về việc bổ sung vào Mục I và Mục III của Tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 01 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 18/5/2007 |
| |
178 | Quyết định | 10/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/4/2007 | Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành kinh tế quản trị kinh doanh trình độ cao đẳng | 06/6/2007 |
| |
179 | Thông tư liên tịch | 43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 02/5/2007 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định 82/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập | 08/6/2007 |
| |
180 | Quyết định | 13/2007/QĐ-BGDĐT ngày 03/5/2007 | Chương trình Xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ | 27/6/2007 |
| |
181 | Quyết định | 16/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/5/2007 | Chương trình khung giáo dục đại học trình độ cao đẳng ngành GDMN thuộc khối ngành sư phạm | 13/7/2007 |
| |
182 | Quyết định | 17/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007 | Quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm Y tế trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp | 28/6/2007 |
| |
183 | Quyết định | 18/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007 | Quy định chế độ công tác giáo viên giảng dạy trung cấp chuyên nghiệp | 28/6/2007 |
| |
184 | Quyết định | 19/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2007 | Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học quân sự trình độ đại học | 14/7/2007 |
| |
185 | Quyết định | 21/2007/QĐ-BGDĐT ngày 31/5/2007 | Quy định chương trình giáo dục thường xuyên về ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông | 19/7/2007 |
| |
186 | Quyết định | 20/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2007 | Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học | 14/7/2007 |
| |
187 | Quyết định | 22/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 | Chương trình khung giáo dục đại học ngành nông lâm kết hợp trình độ đại học | 21/7/2007 |
| |
188 | Quyết định | 23/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 | Chương trình khung ngành công nghệ chế biến lâm sản trình độ đại học | 21/7/2007 |
| |
189 | Quyết định | 24/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 | Chương trình khung ngành kiến trúc cảnh quan trình độ cao đẳng | 21/7/2007 |
| |
190 | Quyết định | 25/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 | Chương trình khung ngành trồng trọt trình độ cao đẳng | 21/7/2007 |
| |
191 | Quyết định | 26/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 | Chương trình khung ngành lâm nghiệp trình độ cao đẳng | 22/7/2007 |
| |
192 | Quyết định | 27/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 | Chương trình khung ngành nông lâm kết hợp trình độ cao đẳng | 22/7/2007 |
| |
193 | Quyết định | 28/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 | Chương trình khung ngành chăn nuôi trình độ cao đẳng | 22/7/2007 |
| |
194 | Quyết định | 29/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 | Chương trình khung ngành lâm sinh trình độ cao đẳng | 22/7/2007 |
| |
195 | Quyết định | 30/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007 | Chương trình khung ngành khuyến nông trình độ cao đẳng | 22/7/2007 |
| |
196 | Quyết định | 32/2007/QĐ-BGDĐT ngày 18/6/2007 | Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Công nghệ trình độ đại học và cao đẳng | 03/7/2007 |
| |
197 | Quyết định | 33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2007 | Ban hành quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân | 18/7/2007 |
| |
198 | Quyết định | 36/2007/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2007 | Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học | 08/8/2007 |
| |
199 | Quyết định | 32/2007/QĐ-BGDĐT ngày 18/6/2007 | Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ đại học và cao đẳng | 03/8/2007 |
| |
200 | Quyết định | 41/2007/QĐ-BGDĐT ngày 08/8/2007 | Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành từ năm 1999 đến năm 2005 hết hiệu lực | 12/9/2007 |
| |
201 | Quyết định | 42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007 | Quy chế học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng | 12/9/2007 |
| |
202 | Quyết định | 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 | Ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ | 07/10/2007 |
| |
203 | Quyết định | 44/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 | Quy định về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 14/9/2007 |
| |
204 | Chỉ thị | 45/2007/CT-BGDĐT ngày 17/8/2007 | Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành giáo dục | 16/9/2007 |
| |
205 | Quyết định | 46/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/8/2007 | Quy định về công tác bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội trong các cơ sở giáo dục | 16/9/2007 |
| |
206 | Quyết định | 48/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 | Chương trình tiếng Êđê cấp tiểu học | 25/9/2007 |
| |
207 | Quyết định | 49/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 | Chương trình bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục về giáo dục hòa nhập học sinh tàn tật, khuyết tật cấp trung học cơ sở | 27/9/2007 |
| |
208 | Quyết định | 50/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 | Quy định về công tác giáo dục phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống cho học sinh, sinh viên trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp | 10/10/2007 |
| |
209 | Chỉ thị | 52/2007/CT-BGDĐT ngày 31/8/2007 | Tăng cường công tác giáo dục an toàn giao thông trong các cơ sở giáo dục. | 27/9/2007 |
| |
210 | Chỉ thị | 57/2007/CT-BGDĐT ngày 04/10/2007 | Về tăng cường công tác giáo dục quốc phòng, an ninh trong ngành giáo dục | 05/01/2007 |
| |
211 | Quyết định | 58/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12/10/2007 | Quy định về hồ sơ học sinh, sinh viên và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hồ sơ học sinh, sinh viên | 12/11/2007 |
| |
212 | Quyết định | 60/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007 | Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy | 12/11/2007 |
| |
213 | Quyết định | 64/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 | Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ cao đẳng | 02/12/2007 |
| |
214 | Quyết định | 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng | 01/12/2007 |
| |
215 | Quyết định | 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp | 01/12/2007 |
| |
216 | Quyết định | 72/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2007 | Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục ngành Giáo dục Tiểu học trình độ cao đẳng | 30/12/2007 |
| |
217 4 | Quyết định | 73/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/12/2007 | Quy định về hoạt động y tế trong các trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | 29/12/2007 |
| |
218 | Quyết định | 74/2007/QĐ-BGDĐT ngày 05/12/2007 | 04/01/2008 |
| ||
219 | Thông tư liên tịch | 182/2007/TTLT-BQP-BCA-BGD&ĐT-BNV ngày 04/12/2007 | Hướng dẫn Nghị định số 116/2007/NĐ-CP về giáo dục quốc phòng - an ninh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ ban hành | 31/12/2007 |
| |
220 | Quyết định | 75/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12/12/2007 | Chương trình bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng công tác pháp chế cho cán bộ pháp chế ngành giáo dục | 09/02/2008 |
| |
221 | Quyết định | 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp | 14/01/2008 |
| |
Quyết định | 78/2007/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2007 | Quy định việc thẩm định chương trình giáo dục và giáo trình trường trung cấp chuyên nghiệp | 14/01/2018 |
| ||
223 | Thông tư liên tịch | 144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05/12/2007 | Hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước | 01/01/2008 |
| |
224 | Quyết định | 01/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/01/2008 | Quy định về bồi dưỡng nâng cao trình độ cho giáo viên trường trung cấp chuyên nghiệp | 11/02/2008 |
| |
225 | Thông tư liên tịch | 08/2008/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 08/7/2008 | Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục | 16/8/2008 |
| |
226 | Quyết định | 09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2008 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn. | 16/4/2008 |
| |
227 | Quyết định | 10/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/3/2008 | Chương trình khung giáo dục đại học trình độ cao đẳng ngành giáo dục đặc biệt thuộc khối ngành sư phạm | 16/4/2008 |
| |
228 | Thông tư liên tịch | 13/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC-BNV-UBDT ngày 07/4/2008 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các sơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thông giáo dục quốc dân | 05/5/2008 |
| |
229 | Quyết định | 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 | Điều lệ Trường mầm non | 03/5/2008 |
| |
230 | Quyết định | 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 | Ban hành quy định về đạo đức nhà giáo | 17/5/2008 |
| |
231 | Quyết định | 17/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 | Mẫu bằng tốt nghiệp THCS và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THCS | 17/5/2008 |
| |
232 | Thông tư liên tịch | 23/2008/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 28/4/2008 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với HSSV học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | 04/6/2008 |
| |
233 | Quyết định | 25/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 | Mẫu bằng tốt nghiệp THPT và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THPT |
|
| |
234 | Quyết định | 28/2008/QĐ-BGD&ĐT | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm 2, 4 và 5 Mục I của Tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 01 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được bổ sung tại Quyết định số 09/2007/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 01/7/2008 |
| |
235 | Quyết định | 30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/5/2007 | Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên | 07/7/2008 |
| |
236 | Quyết định | 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008 | Ban hành quy định về Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | 16/7/2008 |
| |
237 | Quyết định | 33/2008/QĐ-BGDĐT ngày 01/7/2008 | Ban hành Chương trình môn học pháp luật dùng cho đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | 27/7/2008 |
| |
238 | Quyết định | 34/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2008 | Mẫu bằng chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
|
| |
239 | Quyết định | 37/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/7/2008 | Quy định về phòng học bộ môn | 14/8/2008 |
| |
240 | Quyết định | 39/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2008 | Mẫu giấy chứng nhận hoàn thành chương trình lớp 10, lớp 11 và lớp 12 ở cấp trung học phổ thông | 18/8/2008 |
| |
241 | Chỉ thị | 46/2008/CT-BGDĐT ngày 05/8/2008 | Tăng cường công tác đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục | 20/8/2008 |
| |
242 | Thông tư | 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 | Hướng dẫn xếp hạng và thực hiện phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên | 09/9/2008 |
| |
243 | Quyết định | 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 | Chương trình các môn lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh | 27/10/2008 |
| |
244 | Quyết định | 53/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 | Quy định đánh giá xếp loại thể lực học sinh, sinh viên. | 23/10/2008 |
| |
245 | Quyết định | 58/2008/QĐ-BGDĐT ngày 17/10/2008 | Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non | 13/12/2008 |
| |
246 | Quyết định | 60/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/11/2008 | “Quy định Tổ chức hoạt động văn hóa cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp” | 07/12/2008 |
| |
247 | Chỉ thị | 61/2008/CT-BGDĐT ngày 12/11/2008 | Tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS | 11/12/2008 |
| |
248 | Quyết định | 62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/11/2008 | Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học | 21/12/2008 |
| |
249 | Thông tư | 63/2008/TT-BGDĐT ngày 28/11/2008 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục chuyển đổi loại hình trường trung cấp dân lập sang loại hình trường trung cấp tư thục | 27/12/2008 |
| |
250 | Quyết định | 66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 02/12/2008 | Ban hành Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành | 13/5/2009 |
| |
251 | Quyết định | 67/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/12/2008 | Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành kỹ thuật trình độ đại học | 11/01/2009 |
| |
252 | Quyết định | 68/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/12/2008 | Quy định về công tác hướng nghiệp, tư vấn việc làm trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp | 24/12/2008 |
| |
253 | Quyết định | 69/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/12/2008 | Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành từ năm 1975 đến năm 2006 về hoạt động sư phạm hết hiệu lực | 26/01/2009 |
| |
254 | Chỉ thị | 71/2008/CT-BGDĐT ngày 23/12/2008 | Về tăng cường công tác phối hợp nhà trường – gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, HSSV | 13/02/2009 |
| |
255 | Quyết định | 72/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/12/2008 | Quy định tổ chức hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa cho học sinh sinh viên. | 26/01/2009 |
| |
256 | Quyết định | 74/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 | Chương trình tiếng Chăm cấp tiểu học | 27/01/2009 |
| |
257 | Quyết định | 75/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 | Chương trình tiếng Hmông cấp tiểu học | 27/01/2009 |
| |
258 | Quyết định | 76/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 | Chương trình tiếng Jrai cấp tiểu học | 27/01/2009 |
| |
259 | Quyết định | 77/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008 | Chương trình tiếng Bana cấp tiểu học | 27/01/2009 |
| |
260 | Quyết định | 78/2008/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2008 | Quy định về quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ trong các trường đại học | 27/01/2009 |
| |
261 | Quyết định | 79/2008/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2008 | Ban hành quy định đánh giá và xếp loại học viên học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ | 06/02/2009 |
| |
262 | Quyết định | 81/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008 | Quy định về Tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc sở giáo dục và đào tạo | 06/02/2009 |
| |
263 | Thông tư | 05/2009/TT-BGDĐT ngày 24/3/2009 | Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý giáo dục hòa nhập | 10/5/2009 |
| |
264 | Thông tư liên tịch | 07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 15/4/2009 | Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo | 30/5/2009 |
| |
265 | Thông tư | 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 | Trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập | 23/6/2009 |
| |
266 | Thông tư | 13/2009/TT-BGDĐT ngày 19/5/2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình đào tạo ngắn hạn giáo viên giáo dục quốc phòng | 03/7/2009 |
| |
267 | Thông tư | 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 | Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học | 30/8/2009 |
| |
268 | Thông tư | 16/2009/TT-BGDĐT ngày 17/7/2009 | Quy định chi tiết việc xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư | 04/9/2009 |
| |
269 | Thông tư | 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 | Ban hành Chương trình giáo dục mầm non | 08/9/2009 |
| |
270 | Thông tư liên tịch | 18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC-LĐTBXH ngày 03/8/2009 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 mục 1 phần II Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-LĐTB&XH ngày 25/8/1998 của liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng, trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập | 20/9/2009 |
| |
271 | Thông tư | 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 | Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở | 25/9/2009 |
| |
272 | Thông tư | 23/2009/TT-BGDĐT ngày 12/8/2009 | Ban hành mẫu bằng thạc sĩ | 01/10/2009 |
| |
273 | Thông tư | 24/2009/TT-BGDĐT ngày 12/8/2009 | Ban hành mẫu bằng tiến sĩ | 01/10/2009 |
| |
274 | Thông tư | 26/2009/QĐ-BGDĐT ngày 30/9/2009 | Quy định về đồng phục và lễ phục tốt nghiệp của HSSV | 14/11/2009 |
| |
275 | Thông tư | 27/2009/TT-BGDĐT ngày 19/10/2009 | Quy chế ngoại trú của học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy | 02/12/2009 |
| |
276 | Thông tư | 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 | Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông | 06/12/2009 |
| |
277 | Thông tư liên tịch | 34/2009/TTLT-BGDĐT-BCA ngày 20/11/2009 | Hướng dẫn phối hợp thực hiện công tác bảo đảm an ninh, trật tự tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 06/01/2010 |
| |
278 | Thông tư | 31/2009/TT-BGDĐT ngày 23/10/2009 | Quy định về công tác phòng chống ma túy trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 11/12/2009 |
| |
279 | Thông tư liên tịch | 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009 | Hướng dẫn một số chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc | 13/7/2009 |
| |
280 | Thông tư liên tịch | 220/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 20/11/2009 | Hướng dẫn quản lý tài chính đối với kinh phí thực hiện Chương trình tiên tiến. | 04/01/2010 |
| |
281 | Thông tư | 38/2009/TT-BGDĐT ngày 22/12/2009 | Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Kỹ thuật trình độ đại học. | 08/02/2010 |
| |
282 | Thông tư | 39/2009/TT-BGDĐT ngày 29/12/2009 | Thông tư ban hành Quy định giáo dục hòa nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn | 15/02/2010 |
| |
283 | Thông tư | 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 | Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông | 04/3/2010 |
| |
284 | Thông tư | 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 | Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non | 28/3/2010 |
| |
285 | Thông tư | 08/2010/TT-BGDĐT ngày 01/3/2010 | Quy định về sử dụng phần mềm tự do mã nguồn mở trong các cơ sở giáo dục | 01/4/2010 |
| |
286 | Thông tư | 09/2010/TT-BGDĐT ngày 10/3/2010 | Quy chế học viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hình thức vừa làm vừa học | 28/4/2010 |
| |
287 | Thông tư | 13/2010/TT-BGDĐT ngày 15/4/2010 | Quy định về xây dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn, thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non | 01/6/2010 |
| |
288 | Thông tư liên tịch | 15/2010/TTLT-BTC- BGDĐT ngày 29/01/2010 | Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010 - 2015. | 15/3/2010 |
| |
289 | Thông tư | 15/2010/TT-BGDĐT ngày 01/6/2010 | Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp khối ngành Tài nguyên - Môi trường | 15/7/2010 |
| |
290 | Thông tư | 16/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 | Quy định về chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp | 12/8/2010 |
| |
291 | Thông tư | 17/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 | Chương trình khung TCCN các khối ngành: công nghệ hóa học; công nghệ kỹ thuật điện; điện tử và viễn thông; sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng | 12/8/2010 |
| |
292 | Thông tư | 18/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 | Chương trình khung TCCN các khối ngành: nông nghiệp; thủy sản | 12/8/2010 |
| |
293 | Thông tư | 19/2010/TT-BGDĐT ngày 29/6/2010 | Chương trình khung khối ngành Khoa học sức khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp | 18/8/2010 |
| |
294 | Thông tư | 21/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010 | Ban hành Điều lệ hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp học phổ thông và giáo dục thường xuyên | 04/9/2010 |
| |
295 | Thông tư | 22/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010 | Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học quân sự trình độ đại học, cao đẳng. | 20/7/2010 |
| |
296 | Thông tư | 23/2010/TT-BGDĐT ngày 22/7/2010 | Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi | 06/9/2010 |
| |
297 | Thông tư | 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 | Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú | 17/9/2010 |
| |
298 | Thông tư | 26/2010/TT-BGDĐT ngày 27/10/2010 | Ban hành Chương trình Giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyển giao công nghệ. | 10/12/2010 |
| |
299 | Thông tư | 28/2010/TT-BGDĐT ngày 01/11/2010 | Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thông tin, trình độ đại học và cao đẳng. | 16/12/2010 |
| |
300 | Thông tư liên tịch | 30/2010/TTLT-BGDĐT-BTP ngày 16/11/2010 | Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường | 31/12/2010 |
| |
301 | Thông tư | 33/2010/TT-BGDĐT ngày 06/12/2010 | Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hòa nhập | 20/01/2011 |
| |
302 | Thông tư | 35/2010/TT-BGDĐT ngày 14/12/2010 | Quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục | 28/01/2011 |
| |
303 | Thông tư | 37/2010/TT-BGDĐT ngày 21/12/2010 | Ban hành chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm, trình độ đại học. | 07/02/2019 |
| |
304 | Thông tư | 39/2010/TT-BGDĐT ngày 23/12/2010 | Quy định về việc đánh giá công tác học sinh, sinh viên của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. | 08/02/2011 |
| |
305 | Thông tư | 40/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn. | 15/02/2011 |
| |
306 | Thông tư | 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học | 15/02/2011 |
| |
307 | Thông tư | 42/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 | Quy định Chuẩn giám đốc TTGDTX | 15/02/2011 |
| |
308 | Thông tư | 43/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 | Ban hành Quy định về biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình trung cấp chuyên nghiệp | 15/02/2011 |
| |
309 | Thông tư | 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/02/2011 |
| |
310 | Thông tư liên tịch | 206/2010/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 15/12/2010 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05 tháng 12 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Ngoại giao hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước | 01/02/2011 |
| |
311 | Thông tư | 01/2011/TT-BGDĐT ngày 14/01/2011 | Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học quân sự trình độ đại học |
| Mật | |
312 | Thông tư | 04/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011 | Quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình giáo dục đại học | 15/3/2011 |
| |
313 | Thông tư | 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011 | Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18 của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ trường mầm non | 27/3/2011 |
| |
314 | Thông tư | 06/2011/TT-BGDĐT ngày 11/02/2011 | Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ nước ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 11/02/2011 |
| |
315 | Thông tư | 09/2011/TT-BGDĐT ngày 24/02/2011 | Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học Khối ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp | 09/4/2011 |
| |
316 | Thông tư | 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 | Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | 15/5/2011 |
| |
317 | Thông tư | 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục | 15/5/2011 |
| |
318 | Thông tư | 15/2011/TT-BGDĐT ngày 09/4/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/11/2008 | 24/5/2011 |
| |
319 | Thông tư | 16/2011/TT-BGDĐT ngày 13/4/2011 | Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường | 01/6/2011 |
| |
320 | Thông tư | 19/2011/TT-BGDĐT ngày 24/5/2011 | Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp đại học | 10/7/2011 |
| |
321 | Thông tư | 20/2011/TT-BGDĐT ngày 24/5/2011 | Ban hành Mẫu bằng tiến sĩ danh dự | 10/7/2011 |
| |
322 | Thông tư | 21/2011/TT-BGDĐT ngày 27/5/2011 | Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học Khối ngành khoa học An ninh |
| Mật | |
323 | Thông tư | 22/2011/TT-BGDĐT ngày 30/5/2011 | Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học | 13/7/2011 |
| |
324 | Thông tư | 23/2011/TT-BGDĐT ngày 06/6/2011 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục sư phạm kỹ thuật công nghiệp trình độ đại học | 25/7/2011 |
| |
325 | Thông tư | 24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 | Quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học | 28/7/2011 |
| |
326 | Thông tư | 25/2011/TT-BGDĐT ngày 16/6/2011 | Quy định tổ thức và hoạt động của Hội đồng Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng | 30/7/2011 |
| |
327 | Thông tư liên tịch | 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16/6/2011 | Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông | 01/8/2011 |
| |
328 | Thông tư | 27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011 | Quy chế học sinh sinh viên nội trú | 10/8/2011 |
| |
329 | Thông tư | 30/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 | Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học phổ thông | 22/9/2011 |
| |
330 | Thông tư | 31/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 | Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học cơ sở | 22/9/2011 |
| |
331 | Thông tư | 32/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 | Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học | 22/9/2011 |
| |
332 | Thông tư | 33/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 | Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên giáo dục thường xuyên | 22/9/2011 |
| |
333 | Thông tư | 36/2011/TT-BGDĐT ngày 17/8/2011 | Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non. | 30/9/2011 |
| |
334 | Thông tư | 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 | Danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ - Trường trung học phổ thông chuyên | 13/10/2011 |
| |
335 | Thông tư | 44/2011/TT-BGDĐT ngày 10/10/2011 | Ban hành quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục |
| ||
336 | Thông tư | 48/2011/TT-BGDĐT ngày 25/10/2011 | Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non | 09/12/2011 |
| |
337 | Thông tư | 49/2011/TT-BGDĐT ngày 26/10/2011 | Điều lệ Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp học mầm non | 10/12/2011 |
| |
338 | Thông tư liên tịch | 50/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 03/11/2011 | Hướng dẫn thực hiện các Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8 và Điều 8 Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên | 30/12/2011 |
| |
339 | Thông tư | 51/2011/TT-BGDĐT ngày 03/11/2011 | Quy định về đánh giá định kỳ quốc gia kết quả học tập của học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông | 19/12/2011 |
| |
340 | Thông tư | 52/2011/TT-BGDĐT ngày 11/11/2011 | Quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | 26/12/2011 |
| |
341 | Thông tư | 54/2011/TT-BGDĐT ngày 05/11/2011 | Điều lệ trường trung cấp chuyên nghiệp | 31/12/2011 |
| |
342 | Thông tư | 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 | Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh | 07/01/2012 |
| |
343 | Thông tư | 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011 | Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia | 09/01/2012 |
| |
344 | Thông tư | 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 | Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông | 26/01/2012 |
| |
345 | Thông tư | 59/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 | Thông tư số 59/2011/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 12 năm 2011 ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Địa chất, địa vật lý và trắc địa; Điện, Điện tử viễn thông; Cơ khí; Kiến trúc và công trình xây dựng | 01/02/2012 |
| |
346 | Thông tư | 60/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 | Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống | 01/02/2012 |
| |
347 | Thông tư | 61/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 | Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành: Khai thác vận tải | 01/02/2012 |
| |
348 | Thông tư | 62/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 | Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp ngành Khuyến nông lâm | 01/02/2012 |
| |
349 | Thông tư | 63/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 | Chương trình trung cấp chuyên nghiệp ngành Công nghệ sinh học | 01/02/2012 |
| |
350 | Thông tư | 64/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011 | Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Quân sự (mật) | 01/02/2012 |
| |
351 | Thông tư liên tịch | 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 06/12/2011 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú | 06/02/2012 |
| |
352 | Thông tư | 66/2011/TT-BGDĐT ngày 30/12/2011 | Chương trình học phần kỹ năng giao tiếp trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | 14/02/2012 |
| |
353 | Thông tư | 67/2011/TT-BGDĐT ngày 30/12/2011 | Quy định Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học | 14/02/2012 |
| |
354 | Thông tư liên tịch | 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/ NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo | 20/02/2012 |
| |
355 | Thông tư | 01/2012/TT-BGDĐT ngày 13/01/2012 | Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học Sức khỏe, trình độ đại học | 27/02/2012 |
| |
356 | Thông tư | 02/2012/TT-BGDĐT ngày 03/01/2012 | Chương trình khung giáo dục đại học ngành Sư phạm Giáo dục quốc phòng - an ninh, trình độ đại học | 27/01/2012 |
| |
357 | Thông tư liên tịch | 02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGDĐT ngày 06/02/2012 | Hướng dẫn việc tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân | 26/3/2012 |
| |
358 | Thông tư liên tịch | 03/2012/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 19/01/2012 | Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ về học tập đối với trẻ em, học sinh, sinh viên các dân tộc rất ít người theo quy định tại Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 - 2015 | 05/3/2012 |
| |
359 | Thông tư | 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 | Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ | 02/4/2012 |
| |
360 | Thông tư | 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 | Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên | 31/3/2012 |
| |
361 | Thông tư | 07/2012/TT-BGDĐT ngày 17/02/2012 | Hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, ưu tú | 02/4/2012 |
| |
362 | Thông tư | 08/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012 | Quy định chuẩn nghiệp vụ sư phạm giáo viên trung cấp chuyên nghiệp | 20/4/2012 |
| |
363 | Thông tư | 11/2012/TT-BGDĐT ngày 07/3/2012 | Chương trình môn học Giáo dục chính trị dùng trong đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | 22/4/2012 |
| |
364 | Thông tư | 13/2012/TT-BGDĐT ngày 06/4/2012 | Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | 21/5/2012 |
| |
365 | Thông tư | 14/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 19/4/2012 | Hướng dẫn cơ chế phối hợp cung cấp thông tin cho Trang thông tin điện tử “Vay vốn đi học”, phục vụ quản lí công tác tín dụng đối với học sinh, sinh viên | 05/6/2012 |
| |
366 | Thông tư | 15/2012/TT-BGDĐT ngày 02/5/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá Trung tâm GDTX | 16/6/2012 |
| |
367 | Thông tư | 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 | Quy định về dạy thêm, học thêm | 01/7/2012 |
| |
368 | Thông tư | 19/2012/TT-BGDĐT ngày 01/6/2012 | Quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học | 16/7/2012 |
| |
369 | Thông tư | 21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập | 02/8/2012 |
| |
370 | Thông tư | 23/2012/TT-BGDĐT ngày 27/6/2012 | Chương trình tiếng M’Nông cấp Tiểu học | 12/8/2012 |
| |
371 | Thông tư | 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 | Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên |
|
| |
372 | Thông tư | 27/2012/TT-BGDĐT ngày 11/7/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 25/8/2012 |
| |
373 | Thông tư liên tịch | 28/2012/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH 14/8/2012 | Hướng dẫn Quyết định số 45/2011/QĐ-TTg quy định việc hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí | 01/10/2012 |
| |
374 | Thông tư | 30/2012/TT-BGDĐT ngày 11/9/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2009/TT-BGDĐT ngày 17/7/2009 quy định công nhận, hủy bỏ công nhận, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh phó giáo sư, giáo sư | 26/10/2012 |
| |
375 | Thông tư | 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 | Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non | 30/10/2012 |
| |
376 | Thông tư | 33/2012/TT-BGDĐT ngày 26/9/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự | 10/11/2012 |
| |
377 | Thông tư | 34/2012/TT-BGDĐT ngày 26/9/2012 | Chương trình học phần Khởi tạo doanh nghiệp trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | 12/11/2012 |
| |
378 | Thông tư | 35/2012/TT-BGDĐT ngày 12/10/2012 | Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 - 2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ | 26/11/2012 |
| |
379 | Thông tư | 36/2012/TT-BGDĐT ngày 24/10/2012 | Quy định về tổ chức dạy học, kiểm tra và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số | 09/12/2012 |
| |
380 | Thông tư | 37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học; Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng; Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp | 01/01/2013 |
| |
381 | Thông tư | 38/2012/TT-BGDĐT ngày 02/11/2012 | Ban hành Quy chế thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông | 17/12/2012 |
| |
382 | Thông tư | 39/2012/TT-BGDĐT ngày 05/11/2012 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục | 20/12/2012 |
| |
383 | Thông tư | 40/2012/TT-BGDĐT ngày 19/11/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về Tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh | 04/01/2013 |
| |
384 | Thông tư | 41/2012/TT-BGDĐT ngày 19/11/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 04/01/2013 |
| |
385 | Thông tư | 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. | 06/01/2013 |
| |
386 | Thông tư | 43/2012/TT-BGDĐT ngày 26/11/2012 | Điều lệ Hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên | 15/01/2013 |
| |
387 | Thông tư | 44/2012/TT-BGDĐT ngày 30/11/2012 | Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp | 16/01/2013 |
| |
388 | Thông tư | 45/2012/TT-BGDĐT ngày 30/11/2012 | Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng | 16/01/2013 |
| |
389 | Thông tư | 46/2012/TT-BGDĐT ngày 04/12/2012 | Ban hành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người tốt nghiệp đại học muốn trở thành giáo viên trung học phổ thông | 20/01/2013 |
| |
390 | Thông tư | 48/2012/TT-BGDĐT ngày 11/12/2012 | Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học. | 25/01/2013 |
| |
391 | Thông tư | 49/2012/TT-BGDĐT ngày 12/12/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông trình độ đại học | 01/02/2013 |
| |
392 | Thông tư | 50/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 ban hành Điều lệ trường tiểu học | 01/02/2013 |
| |
393 | Thông tư | 51/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 | Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra của cơ sở giáo dục đại học, trường trung cấp chuyên nghiệp | 03/02/2013 |
| |
394 | Thông tư | 52/2012/TT-BGDĐT ngày 19/12/2012 | Ban hành điều lệ hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi | 01/3/2013 |
| |
395 | Thông tư | 53/2012/TT-BGDĐT ngày 20/12/2012 | Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên | 03/02/2013 |
| |
396 | Thông tư | 54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 | Quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục | 08/02/2013 |
| |
397 | Thông tư | 56/2012/TT-BGDĐT ngày 25/12/2012 | Quy định quản lý nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/02/2013 |
| |
398 | Thông tư | 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27/12/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 10/02/2013 |
| |
399 | Thông tư liên tịch | 58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 | Thông tư liên tịch của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định điều kiện thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 18/02/2013 |
| |
400 | Thông tư | 60/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 | Ban hành Quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | 15/02/2013 |
| |
401 | Thông tư | 61/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 | Ban hành Quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục | 15/02/2013 |
| |
402 | Thông tư | 62/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 | Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp | 15/02/2013 |
| |
403 | Thông tư liên tịch | 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 | Hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực | 12/6/2012 |
| |
404 | Thông tư liên tịch | 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 08/3/2013 | Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập | 22/4/2013 |
| |
405 | Thông tư | 08/2013/TT-BGDĐT ngày 08/3/2013 | Ban hành chương trình môn Triết học khối không chuyên ngành Triết học trình độ đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ | 22/4/2013 |
| |
406 | Thông tư liên tịch | 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013 | Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ Quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015 | 25/4/2013 |
| |
407 | Thông tư | 10/2013/TT-BGDĐT ngày 28/3/2013 | Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên trung cấp chuyên nghiệp. | 11/5/2013 |
| |
408 | Thông tư | 11/2013/TT-BGDĐT ngày 29/3/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT | 19/5/2013 |
| |
409 | Thông tư liên tịch | 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 - 2015 | 27/5/2013 |
| |
410 | Thông tư | 12/2013/TT-BGDĐT ngày 12/4/2013 | Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học | 24/6/2013 |
| |
411 | Thông tư | 13/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 | Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông; Công nghệ dầu khí và khai thác | 24/6/2013 |
| |
412 | Thông tư | 14/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 | Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Máy tính | 24/6/2013 |
| |
413 | Thông tư | 15/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 | Ban chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Khai thác vận tải | 24/6/2013 |
| |
414 | Thông tư | 16/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 | Ban hành Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: An ninh và trật tự xã hội; Quân sự | 24/6/2013 |
| |
415 | Thông tư | 17/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013 | Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; Sản xuất, chế biến khác | 14/6/2013 |
| |
416 | Thông tư | 18/2013/TT-BGDĐT ngày 14/5/2013 | Ban hành Chương trình đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp | 28/6/2013 |
| |
417 | Thông tư | 19/2013/TT-BGDĐT ngày 03/6/2013 | Ban hành chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông | 16/7/2013 |
| |
418 | Thông tư | 20/2013/TT-BGDĐT ngày 06/6/2013 | Quy định bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học | 19/7/2013 |
| |
419 | Thông tư | 23/2013/TT-BGDĐT ngày 28/6/2013 | Quy định về tổ chức bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học | 12/8/2013 |
| |
420 | Thông tư | 25/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước, các Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở | 30/8/2013 |
| |
421 | Thông tư | 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 | Sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT | 30/8/2013 |
| |
422 | Thông tư liên tịch | 27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 16/7/2013 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 12/2013/QĐ-TTG ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 01/9/2013 |
| |
423 | Thông tư | 29/2013/TT-BGDĐT ngày 25/7/2013 | Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học | 09/9/2013 |
| |
424 | Thông tư | 30/2013/TT-BGDĐT ngày 26/7/2013 | Chương trình học phần Giáo dục ứng phó với biến đổi khí hậu trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | 10/9/2013 |
| |
425 | Thông tư | 31/2013/TT-BGDĐT ngày 01/8/2013 | Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 15/9/2013 |
| |
426 | Thông tư | 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013 | Sửa đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | 01/11/2013 |
| |
427 | Thông tư liên tịch | 130/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 09/9/2013 | Hướng dẫn chế độ tài chính thực hiện Quyết định số 911/QĐ-TTg về Đề án "Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 - 2020" | 05/11/2013 |
| |
428 | Thông tư liên tịch | 35/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 19/9/2013 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 19/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2006/NĐ-CP Ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 03/11/2013 |
| |
429 | Thông tư liên tịch | 143/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/10/2013 | Sửa đổi Thông tư liên tịch số 15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010 - 2015 | 02/12/2013 |
| |
430 | Thông tư | 37/2013/TT-BGDĐT ngày 27/11/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2011 và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2012/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 10/01/2014 |
| |
431 | Thông tư | 38/2013/TT-BGDĐT ngày 29/11/2013 | Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp | 13/01/2014 |
| |
432 | Thông tư | 39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 | Hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục (Được đính chính bởi Quyết định số 26/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Thông tư số 39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục) | 18/01/2014 |
| |
433 | Thông tư | 40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 | Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 10/02/2014 |
| |
434 | Thông tư | 41/2013/TT-BGDĐT ngày 31/12/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Dự bị đại học ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/02/2014 |
| |
435 | Thông tư liên tịch | 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 | Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật | 05/3/2014 |
| |
436 | Thông tư | 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/ 2014 | Ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam | 16/3/2014 |
| |
437 | Thông tư | 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 | Ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | 15/4/2014 |
| |
438 | Thông tư | 05/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước, các Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 25/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 14/4/2014 |
| |
439 | Thông tư | 07/2014/TT-BGDĐT ngày 14/3/2014 | Quy định về hoạt động Chữ thập đỏ trong trường học | 29/4/2014 |
| |
440 | Thông tư | 08/2014/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2014 | Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên | 05/5/2014 |
| |
441 | Thông tư | 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 | Ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài | 28/5/2014 |
| |
442 | Thông tư | 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 | Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông | 02/6/2014 |
| |
443 | Thông tư | 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 | Sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 02/6/2014 |
| |
444 | Thông tư | 13/2014/TT-BGDĐT ngày 28/4/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2011/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | 16/6/2014 |
| |
445 | Thông tư | 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 | Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ | 01/7/2014 |
| |
446 | Thông tư | 16/2014/TT-BGDĐT ngày 16/5/2014 | Ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm | 01/7/2014 |
| |
447 | Thông tư | 17/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 | Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức | 11/7/2014 |
| |
448 | Thông tư | 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung vào điểm a) khoản 2 Điều 7 của quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 02/6/2014 |
| |
449 | Thông tư | 19/2014/TT-BGDĐT ngày 30/5/2014 | Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Ba-na, Ê-đê và Chăm | 15/7/2014 |
| |
450 | Thông tư | 21/2014/TT-BGDĐT ngày 07/7/2014 | Quy định về quản lý và sử dụng xuất bản phẩm tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên | 20/8/2014 |
| |
451 | Thông tư | 22/2014/TT-BGDĐT ngày 09/7/2014 | Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | 22/8/2014 |
| |
452 | Thông tư | 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/7/2014 | Ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học | 01/9/2014 |
| |
453 | Thông tư | 24/2014/TT-BGDĐT ngày 25/7/2014 | Chương trình tiếng Khmer cấp tiểu học và cấp trung học cơ sở | 07/9/2014 |
| |
454 | Thông tư | 26/2014/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 | Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viện theo học Chương trình GDTX cấp THCS và cấp THPT. | 25/9/2014 |
| |
455 | Thông tư | 28/2014/TT-BGDĐT ngày 26/8/2014 | Quy định về việc bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục. | 10/10/2014 |
| |
456 | Thông tư liên tịch | 29/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/8/2014 | Quy định về quản lý tài chính, kế toán, kiểm toán và đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 10/10/2014 |
| |
457 | Thông tư liên tịch | 125/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 27/8/2014 | Hướng dẫn nội dung, mức chi cho hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và thường xuyên | 10/10/2014 |
| |
458 | Thông tư | 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 | Thông tư Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/10/2014 |
| |
459 | Thông tư | 31/2014/TT-BGDĐT ngày 16/9/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục | 11/10/2014 |
| |
460 | Thông tư liên tịch | 26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT ngày 22/9/2014 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án "Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam" vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | 06/11/2014 |
| |
461 | Thông tư | 33/2014/TT-BGDĐT ngày 02/10/2014 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ đại học, cao đẳng | 18/11/2014 |
| |
462 | Thông tư | 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | 01/12/2014 |
| |
463 | Thông tư liên tịch | 35/2014/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/10/2014 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học | 28/11/2014 |
| |
464 | Thông tư liên tịch | 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập | 01/02/2015 |
| |
465 | Thông tư | 37/2014/TT-BGDĐT ngày 02/12/2014 | Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông | 16/01/2015 |
| |
466 | Thông tư | 38/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 | Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành GDQPAN |
|
| |
467 | Thông tư | 39/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 | Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng | 20/01/2015 |
| |
468 | Thông tư | 40/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 | Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Nông nghiệp; Lâm nghiệp | 20/01/2015 |
| |
469 | Thông tư | 41/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 | Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật mỏ | 20/01/2015 |
| |
470 | Thông tư | 42/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 | Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Dịch vụ du lịch; Khách sạn, nhà hàng | 20/01/2015 |
| |
471 | Thông tư | 43/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 | Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Kinh doanh; Kế toán - Kiểm toán; Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm; Quản trị - Quản lý | 20/01/2015 |
| |
472 | Thông tư | 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 | Quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. | 25/01/2015 |
| |
473 | Thông tư | 45/2014/TT-BGDĐT ngày 17/12/2014 | Quy định việc chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục | 01/02/2015 |
| |
474 | Thông tư | 46/2014/TT-BGDĐT ngày 23/12/2014 | Chương trình tiếng Thái cấp tiểu học | 09/02/2015 |
| |
475 | Thông tư | 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 | Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | 25/3/2015 |
| |
476 | Thông tư liên tịch | 208/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/12/2014 | Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 124/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | 10/02/2015 |
| |
477 | Thông tư | 01/2015/TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 | Điều lệ trường cao đẳng. | 02/3/2015 |
| |
478 | Thông tư liên tịch | 04/2015/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo. | 24/4/2015 |
| |
479 | Thông tư liên tịch | 05/2015/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015 | Hướng dẫn tuyển sinh và chế độ tài chính thực hiện Quyết định số 599/QĐ-TTg ngày 17/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án “Đào tạo cán bộ ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước giai đoạn 2013 - 2020”. | 24/4/2015 |
| |
480 | Thông tư liên tịch | 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 | Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành | 01/5/2015 |
| |
481 | Thông tư | 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 | Ban hành Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ | 01/6/2015 |
| |
482 | Thông tư | 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 5 năm 2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 26/6/2015 |
| |
483 | Thông tư liên tịch | 11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 | Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phổ trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 12/7/2015 |
| |
484 | Thông tư | 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục | 14/8/2015 |
| |
485 | Thông tư liên tịch | 15/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BCA-BNV-BTC ngày 16/7/2015 | Thông tư liên tịch của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh | 01/9/2015 |
| |
486 | Thông tư | 16/2015/TT-BGDĐT ngày 12/8/2015 | Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy. | 28/9/2015 |
| |
487 | Thông tư liên tịch | 06/2015/TTLT-BCA-BGDĐT ngày 28/8/2015 | Hướng dẫn phối hợp thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội, đấu tranh phòng chống tội phạm, vi phạm pháp luật khác trong ngành Giáo dục | 28/8/2015 |
| |
488 | Thông tư | 17/2015/TT-BGDĐT ngày 01/9/2015 | Ban hành Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài | 16/10/2015 |
| |
489 | Thông tư liên tịch | 18/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 08/9/2015 | Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học | 23/10/2005 |
| |
490 | Thông tư | 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 | Ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân | 24/10/2015 |
| |
491 | Thông tư liên tịch | 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 | Về việc Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non | 01/11/2015 |
| |
492 | Thông tư liên tịch | 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 | Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo viên tiểu học | 03/11/2015 |
| |
493 | Thông tư liên tịch | 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 | Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo viên trung học cơ sở | 03/11/2015 |
| |
494 | Thông tư liên tịch | 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 | Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo viên trung học phổ thông | 03/11/2015 |
| |
495 | Thông tư | 24/2015/TT-BGDĐT ngày 23/9/2015 | Ban hành chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học | 09/11/2015 |
| |
496 | Thông tư | 25/2015/TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 | Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học | 01/7/2014 |
| |
497 | Thông tư liên tịch | 123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 | Thông tư liên tịch của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học | 20/12/2015 |
| |
498 | Thông tư | 26/2015/TT/BGDĐT ngày 30/10/2015 | Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường tiểu học | 15/12/2015 |
| |
499 | Thông tư | 27/2015/TT-BGDĐT ngày 30/10/2015 | Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | 15/12/2015 |
| |
500 | Thông tư liên tịch | 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 06/11/2015 | Về việc hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập | 25/12/2015 |
| |
501 | Thông tư liên tịch | 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 20/11/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/ TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30-12-2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo | 04/01/2016 |
| |
502 | Thông tư | 30/2015/TT-BGDĐT ngày 11/12/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 25/01/2016 |
| |
503 | Thông tư | 33/2015/TT-BGDĐT ngày 30/12 2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2010/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục | 30/12/2015 |
| |
504 | Thông tư | 34/2015/TT-BGDĐT ngày 30/12/2015 | Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Thái, M'Nông | 15/02/2016 |
| |
505 | Thông tư liên tịch | 39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV ngày 19/10/2015 | Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 02/12/2015 |
| |
506 | Thông tư liên tịch | 11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC-BGDĐT ngày 11/12/2015 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | 01/02/2016 |
| |
507 | Thông tư | 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 | Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú | 02/3/2016 |
| |
508 | Thông tư | 04/2016/TT-BGDĐT ngày 14/3/2016 | Ban hành tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học | 29/4/2016 |
| |
509 | Thông tư | 05/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 | Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | 06/5/2016 |
| |
510 | Thông tư | 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 | Ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài | 06/5/2016 |
| |
511 | Thông tư | 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 | Thông tư Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn PCGD, xóa mù chữ | 10/5/2016 |
| |
512 | Thông tư | 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 | Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | 13/5/2016 |
| |
513 | Thông tư liên tịch | 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 | Hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 | 16/5/2016 |
| |
514 | Thông tư | 10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/4/2016 | Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy | 23/5/2016 |
| |
515 | Thông tư | 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 | Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 27/5/2016 |
| |
516 | Thông tư | 12/2016/TT-BGDĐT ngày 22/4/2016 | Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng | 09/6/2016 |
| |
517 | Thông tư liên tịch | 13/2016/TTLT-BGDĐT-BVHTTDL-BLĐTBXH-BCA ngày 05/5/2016 | Hướng dẫn thực hiện giáo dục chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 21/6/2016 |
| |
518 | Thông tư liên tịch | 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016 | Quy định về công tác y tế trường học | 30/6/2016 |
| |
519 | Thông tư liên tịch | 14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 | Sửa đổi bổ sung Mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/ TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 21/6/2016 |
| |
520 | Thông tư | 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 | Hướng dẫn Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác | 04/7/2016 |
| |
521 | Thông tư liên tịch | 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 | Quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 10/8/2016 |
| |
522 | Thông tư | 18/2016/TT-BGDĐT ngày 22/6/2016 | Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học” | 11/8/2016 |
| |
523 | Thông tư liên tịch | 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV 22/6/2016 | Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập | 15/8/2016 |
| |
524 | Thông tư liên tịch | 20/2016/TTLT-BGDĐT-BQP ngày 22/6/2016 | Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện pháp luật về nghĩa vụ quân sự và đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật cho quân đội | 15/8/2016 |
| |
525 | Thông tư liên tịch | 21/2016/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 22/6/2016 | Hướng dẫn nội dung và mức chi đặc thù dự án “Hỗ trợ đổi mới giáo dục phổ thông”, vay vốn WB. | 15/8/2016 |
| |
526 | Thông tư | 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 | Thông tư Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 06/11/2016 |
| |
527 | Thông tư | 23/2016/TT-BGDĐT ngày 13/10/2016 | Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi | 28/11/2016 |
| |
528 | Thông tư | 24/2016/TT-BGDĐT ngày 14/11/2016 | Về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục | 29/12/2016 |
| |
529 | Thông tư | 25/2016/TT-BGDĐT ngày 15/12/2016 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 30/01/2017 |
| |
530 | Thông tư | 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 | Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học | 15/02/2017 |
| |
531 | Thông tư | 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 | Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục | 15/02/2017 |
| |
532 | Thông tư | 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | 15/02/2017 |
| |
533 | Thông tư | 01/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 | Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở | 01/3/2017 |
| |
534 | Thông tư | 02/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 | Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông | 01/3/2017 |
| |
535 | Thông tư | 03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 | Thông tư số 03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học | 01/3/2017 |
| |
536 | Thông tư | 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 | Ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông | 10/3/2017 |
| |
537 | Thông tư | 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 | Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | 01/9/2014 |
| |
538 | Thông tư | 06/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 | Ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học | 01/6/2015 |
| |
539 | Thông tư | 07/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 | Quy định về liên kết đào tạo trình độ đại học | 01/5/2017 |
| |
540 | Thông tư | 08/2017/TT-BGDĐT ngày 24/3/2017 | Ban hành Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ | 20/5/2017 |
| |
541 | Thông tư | 09/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 | Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ | 20/5/2017 |
| |
542 | Thông tư | 10/2017/TT-BGDĐT ngày 28/4/2017 | Ban hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học | 05/6/2017 |
| |
543 | Thông tư | 11/2017/TT-BGDĐT ngày 05/5/2017 | Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng "Khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cở sở giáo dục đại học" | 20/6/2016 |
| |
544 | Thông tư | 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 | Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học | 04/7/2017 |
| |
545 | Thông tư | 13/2017/TT-BGDĐT ngày 23/5/2017 | Quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập | 08/7/2017 |
| |
546 | Thông tư | 14/2017/TT-BGDĐT ngày 06/6/2017 | Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình xây dựng, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng Quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông | 22/7/2017 |
| |
547 | Thông tư | 15/2017/TT-BGDĐT ngày 09/6/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 01/8/2017 |
| |
548 | Thông tư | 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 | Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập | 28/8/2017 |
| |
549 | Thông tư | 17/2017/TT-BGDĐT ngày 13/7/2017 | Sửa đổi cụm từ "Vụ Hợp tác quốc tế" và "Cục Đào tạo với nước ngoài" thành "Cục Hợp tác quốc tế"; cụm từ "Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục" thành "Cục Quản lý chất lượng" tại Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 13/7/2017 |
| |
550 | Thông tư | 18/2017/TT-BGDĐT ngày 21/7/2017 | Quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập | 05/9/2017 |
| |
551 | Thông tư | 19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017 | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục | 12/9/2017 |
| |
552 | Thông tư | 20/2017/TT-BGDĐT ngày 08/8/2017 | Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập | 03/10/2017 |
| |
553 | Thông tư | 21/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 | Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục | 23/10/2017 |
| |
554 | Thông tư | 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 | Ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học | 23/10/2017 |
| |
555 | Thông tư | 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/9/2017 | Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam | 15/11/2017 |
| |
556 | Thông tư | 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 | Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học | 25/11/2017 |
| |
557 | Thông tư | 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 | Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ | 25/11/2017 |
| |
558 | Thông tư | 26/2017/TT-BGDĐT ngày 18/10/2017 | Quy định tổ chức và hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục | 04/12/2017 |
| |
559 | Thông tư | 27/2017/TT-BGDĐT ngày 08/11/2017 | Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập | 24/12/2017 |
| |
560 | Thông tư | 28/2017/TT-BGDĐT ngày 30/11/2017 | Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập | 15/01/2018 |
| |
561 | Thông tư | 29/2017/TT-BGDĐT ngày 30/11/2017 | Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập | 15/01/2018 |
| |
562 | Thông tư | 30/2017/TT-BGDĐT ngày 05/12/2017 | Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học | 20/01/2018 |
| |
563 | Thông tư | 31/2017/TT-BGDĐT ngày 18/12/2017 | Hướng dẫn thực hiện công tác tư vấn tâm lý cho học sinh trong trường phổ thông | 02/02/2018 |
| |
564 | Thông tư | 32/2017/TT-BGDĐT ngày 22/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 38/2012/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 03/02/2018 |
| |
565 | Thông tư | 33/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017 | Ban hành quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa | 06/02/2018 |
| |
566 | Thông tư | 34/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017 | Sửa đổi Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | 09/02/2018 |
| |
567 | Thông tư | 35/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 | Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thông tin quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 13/02/2018 |
| |
568 | Thông tư | 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 | Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 12/9/2017 |
| |
569 | Thông tư | 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2008 | Thông tư ban hành thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học | 14/3/2018 |
| |
570 | Thông tư | 02/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 | Ban hành Quy định về quản lý dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 14/3/2018 |
| |
571 | Thông tư | 03/2018/TT-BGDĐT ngày 29/01/2018 | Thông tư quy định về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật | 16/3/2018 |
| |
572 | Thông tư | 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/4/2018 |
| |
573 | Thông tư | 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2015 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/4/2018 |
| |
574 | Thông tư | 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 | Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ | 16/4/2018 |
| |
575 | Thông tư | 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 17/4/2018 |
| |
576 | Thông tư | 08/2018/TT-BGDĐT ngày 12/3/2018 | Quy định điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập | 27/4/2018 |
| |
577 | Thông tư | 09/2018/TT-BGDĐT ngày 30/3/2017 | Quy định về quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/5/2018 |
| |
578 | Thông tư | 10/2018/TT-BGDĐT ngày 30/3/2018 | Ban hành quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp thứ 2 trình độ đại học, trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên | 15/5/2018 |
| |
579 | Thông tư | 11/2018/TT-BGDĐT ngày 06/4/2018 | Ban hành tiêu chí để xác định hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục. | 22/5/2018 |
| |
580 | Thông tư | 12/2018/TT-BGDĐT ngày 16/4/2018 | Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập | 01/6/2018 |
| |
581 | Thông tư | 13/2018/TT-BGDĐT ngày 30/5/2018 | Sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GDĐT | 15/7/2018 |
| |
582 | Thông tư | 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 | Quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông | 04/9/2018 |
| |
583 |