- 1Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 582/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
- 3Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2004/QĐ-BGD&ĐT | Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Chương trình trung học cơ sở;
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN TOÁN LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Dùng cho bài | Đơn vị tính | Số lượng | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Ghi chú |
I | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hình khai triển các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp đều về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần | Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 | Các bài hình không gian | Bộ (3 tờ) | 1 | x |
| Khai triển hình lăng trụ, khai triển hình hộp, hình lập phương, khai triển hình chóp tứ giác đều |
2 | Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng | Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 | Tam giác đồng dạng | Bộ (3 tờ) | 1 | x |
| Tam giác vuông đồng dạng, tam giác đồng dạng, hình đồng dạng |
II | Mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tứ giác động | Bằng 4 thanh kim loại có rãng trượt để thay đổi hình dạng, vít hãm | Các bài tứ giác | Cái | 1 | x |
|
|
2 | Bộ các loại tứ giác | Theo sơ đồ sách giáo khoa | -nt- | Bộ | 1 | x |
|
|
3 | Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt | Bằng nhựa trong suốt có một số đường cơ bản | Các bài hình không gian | Bộ | 1 | x |
|
|
4 | Triển khai các hình | Bằng nhựa trong suốt | -nt- | Bộ | 1 | x |
|
|
III | Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thước vẽ truyền | Bằng kim loại, vẽ được hình đồng dạng lên bảng | Tam giác đồng dạng | Bộ | 2 | x |
|
|
2 | Thước vẽ truyền | Bằng kim loại, vẽ được hình đồng dạng | -nt- | Bộ | 20 |
| x |
|
3 | Máy tính bỏ túi | Theo yêu cầu của tài liệu giáo khoa | Thực hành giải toán | Cái | 1 | x |
|
|
4 | Bộ dụng cụ thực hành | 2 loại giác kế, cọc sắt, cọc tiêu, dây đo, thước cuộn | Thực hành | Bộ | 1 | x |
| Loại khác với của lớp 6 |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN VẬT LÝ LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Dùng cho bài | Đơn vị tính | Số lượng | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Ghi chú |
I | Tranh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Động cơ nổ 4 kỳ 1 | Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 | 29 | Tờ | 1 | x |
|
|
2 | Động cơ nổ 4 kỳ 2 | Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 | 29 | Tờ | 1 | x |
|
|
3 | Vòng bi | Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2; có thêm hình ảnh vòng bi đũa | 6 | Tờ | 1 | x |
|
|
4 | Máy ép dùng chất lỏng | Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 |
| Tờ | 1 | x |
|
|
II | Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Máng nghiêng 2 đoạn | 500 mm (có thể nghiêng) và 600 mm bằng kim loại | 2, 3 | Chiếc | 6 | x | x |
|
2 | Bánh xe Măcxoen | Đường kính (Φ) 100 mm, trục cônic | 2, 3 | Chiếc | 6 |
| x |
|
3 | Máy Atút | Cao 1000 mm, có điều chỉnh phương thẳng đứng, thước gắn vào trụ, ròng rọc… | 5 | Bộ | 1 | x |
|
|
4 | - Khối thép - Khay nhựa trong - Bột không ẩm | - 20 mm x 40 mm x 80 mm - 150 mm x 100 mm x 15 mm - Đổ đầy (18 - 20) khay nhựa | 4, 17 | Chiếc Cái kg | 18 18 2 |
| x x x |
|
5 | Khối nhôm | Hình trụ Φ 40 mm, cao 40 mm, có móc treo | 6, 10, 11, 14 |
|
|
|
|
|
6 | Tấm nhựa cứng | Φ 60 mm, dày 1mm, có móc ở tâm | 8 | Chiếc | 6 | x | x |
|
7 | Ống nhựa (làm bình thông nhau) | Thẳng, cứng, trong suốt, kích thước: Φ 6mm, dài 20mm, hở hai đầu | 8 | Chiếc | 12 |
| x |
|
8 | Ống nhựa (nối bình thông nhau) | Mềm, trong suốt, lắp khít đầu ống nhựa cứng | 8 | Chiếc | 6 |
| x |
|
9 | Giá nhựa | Giá đỡ bình thông nhau | 8 | Chiếc | 6 |
| x |
|
10 | Ống thủy tinh | Hình chữ L, hở 2 đầu, Φ trong 2mm, cạnh dài ống L: 15mm, cạnh ngắn ống L: 5mm | 23 | Chiếc | 1 | x | x |
|
11 | Ống thủy tinh | Thẳng, hở 2 đầu, dài 20mm, Φ trong 20 mm | 9 | Chiếc | 6 | x | x |
|
12 | Núm nhựa hút (treo vào kính) | Φ 60mm - 80mm | 20 | Cái | 12 |
| x |
|
13 | Ống nghiệm | Thủy tinh chịu nhiệt, Φ 20mm, dài 200mm | 22, 23 | Chiếc | 6 |
| x |
|
14 | Ống nghiệm có chia độ | Φ 15mm, dài 80mm | 12 | Chiếc | 12 |
| x |
|
15 | Dụng cụ thí nghiệm về áp suất của chất lỏng | Nhựa trong, Φ trong 38mm, Ф ngoài 45mm, cao 300mm | 8 | Chiếc | 6 |
| x |
|
16 | Bi sắt | Ф 15mm, có móc để buộc dây | 17 | Viên | 6 |
| x |
|
17 | Thước + giá đỡ | Đánh số dọc thước, dài 500 mm | 14 | Bộ | 6 |
| x |
|
18 | Lò xo lá tròn + đế | Lá thép đàn hồi tốt, rộng 20 mm, lò xo Ф 80 mm | 16 | Cái | 6 |
| x |
|
19 | Dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt | Theo hình chụp trong sách giáo khoa, đồng, sắt, thủy tinh | 22 | Bộ | 6 |
| x | Hình 23.1 Hình 23.2 |
20 | Bình chia độ | Hình trụ, Ф 30 mm, cao 180 mm, có đế, chia độ 2 ml 0 - 100 ml | 19, 20 | Chiếc | 8 | x | x |
|
21 | Bình cầu | Thuỷ tinh chịu nhiệt, phủ muội, đế bằng, dung tích 300 ml | 23 | Chiếc | 1 | x |
|
|
22 | Bình trụ | Thủy tinh, Ф 120 mm, cao 180 mm | 23 | Chiếc | 1 | x |
|
|
23 | Bình tràn | Bằng thủy tinh hoặc nhựa trong, dung tích 500 ml | 10 | Chiếc | 1 | x |
|
|
24 | Cốc đốt | Thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt, dung tích 500 ml | 23 | Cái | 6 | x | x |
|
25 | Cốc nhựa | Trắng, trong suốt, có móc treo cao 70 mm, dung tích 200 ml | 10, 11 | Cái | 6 | x | x |
|
26 | Xe lăn | Nhôm, có móc để buộc dây | 4 | Chiếc | 6 |
| x |
|
27 | Nam châm gốm | Kích thước 8 mm x 12 mm x 110 mm | 4 | Thanh | 6 |
| x |
|
28 | Lực kế | 2N độ chính xác 0,02N. Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo | 6, 10, 14, 11 | Chiếc | 6 |
| x |
|
29 | Lực kế | 5N độ chính xác 0,05N Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo | 6, 10, 14, 11 | Chiếc | 6 |
| x |
|
30 | Nhiệt kế | 0 - 110oC, độ chính xác 1oC | 23 | Chiếc | 6 |
| x |
|
31 | Ròng rọc động | Ф 40 mm | 14 | Cái | 6 |
| x |
|
32 | Khối ma sát | Bằng gỗ, có một mặt ráp | 6 | Khối | 6 |
| x |
|
33 | Nút cao su | Đậy kín ống nghiệm có chia độ (17) | 22, 23 | Cái | 6 |
| x |
|
34 | Nút cao su | Đậy kín ống nghiệm nhỏ không chia độ (16) | 12 | Cái | 6 |
| x |
|
35 | Nút cao su | Đậy bình cầu, 1 lỗ để cắm ống thuỷ tinh L | 23 | Cái | 1 | x | x |
|
36 | Thanh trụ | Ф 10 mm, dài 500 mm | 8,…23 | Chiếc | 6 | x | x |
|
37 | Thanh trụ | Ф 10 mm, dài 250 mm | 8,…23 | Chiếc | 6 | x | x |
|
38 | Chân đế | Có điều chỉnh thăng bằng | 8,…23 | Chiếc | 6 | x | x |
|
39 | Kẹp đa năng |
| 22, 23 | Chiếc | 6 | x | x |
|
40 | Kẹp chữ thập |
| 24, 25 | Chiếc | 12 | x | x |
|
41 | Kiềng | Bằng kim loại | 24, 25 | Cái | 6 | x | x |
|
42 | Lưới | Kim loại chịu nhiệt | 24, 25 | Cái | 6 | x | x |
|
43 | Máy gõ nhịp |
| 2, 5 | Chiếc | 6 | x | x |
|
44 | Vali đựng dụng cụ | Nhựa cứng hoặc gỗ |
| Chiếc | 6 |
|
|
|
45 | Áo choàng trắng | Dùng trong phòng thí nghiệm |
| Chiếc | 1 | x |
|
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Dùng cho bài | Đơn vị tính | Số lượng | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Ghi chú |
I | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vỏ trái đất. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất | Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 | 5 | Tờ | 2 | x |
|
|
2 | Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất | -nt- | 6 | Tờ | 2 | x |
|
|
3 | Điều chế và ứng dụng của oxi | -nt- | 25, 27 | Tờ | 2 | x |
|
|
4 | Điều chế và ứng dụng của hidro | -nt- | 31 | Tờ | 2 | x |
|
|
5 | Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn và chất khí | -nt- | 41 | Tờ | 2 | x |
|
|
6 | Bảng tính tan trong nước của các axit - bazơ - muối | -nt- | Nhiều bài | Tờ | 2 | x |
|
|
II | Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ống nghiệm | Ф 10 mm, dài 100mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt | Nhiều bài | Chiếc | 2 |
| x |
|
2 | Ống nghiệm | Ф 18 mm, dài 180 mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt | -nt- | Chiếc | 50 |
| x |
|
3 | Ống nghiệm có nhánh | Ф 18 mm, dài 180 mm thủy tinh trung tính, chịu nhiệt | -nt- | Chiếc | 2 |
| x |
|
4 | Ống hút nhỏ giọt | Quả bóp cao su chất lượng cao, đầy | -nt- | Chiếc | 20 |
| x |
|
5 | Bát sứ nung | Men trắng và nhẵn, chịu nhiệt độ cao | -nt- | Chiếc | 11 |
| x |
|
6 | Nhiệt kế rượu | Từ 0 - 100oC | -nt- | Chiếc | 5 |
| x |
|
7 | Kiềng (3 chân dùng trong phòng thí nghiệm) | Kim loại mạ chất lượng tốt hoặc thép không gỉ | -nt- | Chiếc | 10 |
| x |
|
8 | Bộ giá thí nghiệm bằng kim loại | Hai kẹp ống nghiệm càng cua, một vòng kiềng, 3 cảo | -nt- | Bộ | 2 | x |
|
|
9 | Bộ giá thí nghiệm gồm: 1 đế sứ, 2 kẹp gỗ | Đế sứ phủ men trắng và nhẵn, kẹp gỗ có lò xo cứng vững, gỗ chất lượng tốt | -nt- | Bộ | 10 |
| x |
|
10 | Đèn cồn thí nghiệm | Nắp chụp kín | -nt- | Chiếc | 12 |
| x |
|
11 | Dụng cụ thử tính dẫn điện | Có đèn báo | -nt- | Chiếc | 2 |
| x |
|
12 | Bình cầu | Dung tích 250 ml, thủy tinh chịu nhiệt | -nt- | Chiếc | 2 |
| x |
|
13 | Ống sinh hàn | Loại thẳng, thủy tinh không có bột | -nt- | Chiếc | 2 |
| x |
|
14 | Lọ thủy tinh miệng rộng có nút | 100 ml - 125 ml | -nt- | Chiếc | 13 |
| x |
|
15 | Cốc thuỷ tinh | 500 ml thủy tinh chịu nhiệt | -nt- | Chiếc | 2 | x |
|
|
16 | Cốc thủy tinh chia độ | 250 ml, thuỷ tinh chịu nhiệt | -nt- | Chiếc | 2 | x |
|
|
17 | Cốc thủy tinh | 100 ml, thủy tinh chịu nhiệt | -nt- | Chiếc | 10 | x | x |
|
18 | Đũa thủy tinh | Ф 6 mm; dài 300 mm | -nt- | Chiếc | 13 | x | x |
|
19 | Phễu lọc thủy tinh | Ф 80 mm - 90 mm | -nt- | Chiếc | 2 | x |
|
|
20 | Phễu thủy tinh hoặc nhựa trong không mầu | Ф 60 mm | -nt- | Chiếc | 10 | x | x |
|
21 | Bộ ống dẫn bằng thủy tinh | Ф 6 mm thủy tinh trung tính, thành dầy | -nt- | Bộ | 2 | x |
|
|
22 | Bộ ống dẫn bằng thủy tinh các loại dùng cho thí nghiệm thực hành của học sinh | Ф 6 mm, thủy tinh trung tính | -nt- | Bộ | 10 | x | x |
|
23 | Bình tam giác | 250 ml, thuỷ tinh chịu nhiệt | -nt- | Chiếc | 2 | x |
|
|
24 | Bình tam giác | 100 ml, thủy tinh chịu nhiệt | -nt- | Chiếc | 10 | x | x |
|
25 | Chậu thủy tinh | Ф 200 mm | -nt- | Chiếc | 2 | x |
|
|
26 | Chậu thuỷ tinh | Ф 140 mm | -nt- | Chiếc | 10 | x | x |
|
27 | Ống đong hình trụ có chia độ | 100 ml | -nt- | Chiếc | 2 | x |
|
|
28 | Ống thủy tinh hình trụ | Cao 300 mm, Ф 20 mm | -nt- | Chiếc | 2 | x |
|
|
29 | Ống trụ loe một đầu | Cao 130 mm, Ф 43 mm | -nt- | Chiếc | 2 | x |
|
|
30 | Giá để ống nghiệm đơn giản | Bằng gỗ, lỗ đặt khít ống nghiệm | -nt- | Chiếc | 10 | x | x |
|
31 | Bình kíp | 150 ml - 250 ml, thuỷ tinh trung tính | -nt- | Chiếc | 2 | x |
|
|
32 | Lưới thép không gỉ (hoặc đồng) | 110 mm x 110 mm | -nt- | Chiếc | 2 | x |
|
|
33 | Dụng cụ điện phân nước | Theo kiểu Hofman | -nt- | Chiếc | 1 | x |
|
|
34 | Miếng kính mỏng | 1 mm x 10 mm x 10 mm | -nt- | Chiếc | 10 | x | x |
|
35 | Nút cao su (các loại) | Độ đàn hồi cao | -nt- | Bộ | 2 | x |
|
|
36 | Cân hiện số | Chính xác 0,1g | -nt- | Chiếc | 1 | x |
|
|
37 | Thìa (muỗng) đốt hóa chất cỡ lớn | Đồng hoặc thép không gỉ Ф 10 mm - 12 mm, cán dài 300 mm | -nt- | Chiếc | 2 | x |
|
|
38 | Thìa (muỗng) đốt hoá chất cỡ nhỏ | Bằng đồng hoặc thép không gỉ Ф 6 mm - 8 mm, cán dài 250 mm | -nt- | Chiếc | 10 | x | x |
|
39 | Kẹp đốt hóa chất | Thép không gỉ hoặc sắt mạ kền chất lượng cao | -nt- | Chiếc | 2 | x | x |
|
40 | Kẹp đốt hóa chất dùng cho học sinh thực hành | Thép không gỉ hoặc sắt mạ kền | -nt- | Chiếc | 10 | x | x |
|
41 | Ống dẫn cao su | Độ đàn hồi cao, không bị lão hóa, Ф 5 mm - 8 mm | -nt- | Chiếc | 3 | x |
|
|
42 | Giấy lọc. | Ф 120 mm | -nt- | Hộp | 2 | x | x |
|
43 | Găng tay cao su | Loại mềm, chịu được axit và xút ăn da | -nt- | Đôi | 2 | x |
|
|
44 | Áo choàng trắng | Dài tay, có túi | -nt- | Chiếc | 1 | x |
|
|
45 | Kính bảo hiểm trong suốt, có thành bảo vệ mắt | Theo tiêu chuẩn của phòng thí nghiệm | -nt- | Chiếc | 2 | x |
|
|
46 | Va li đựng dụng cụ (nhựa hoặc gỗ) | Bảo quản tránh đập, vỡ khi vận chuyển | -nt- |
|
|
|
| Theo dụng cụ, sắp xếp hợp lý |
III | Hóa chất |
| -nt- |
|
|
|
|
|
1 | Lưu huỳnh bột |
| -nt- | kg | 0,2 | x | x |
|
2 | Photpho đỏ |
| -nt- | kg | 0,1 | x |
|
|
3 | Đồng (phoi bào) |
| -nt- | kg | 0,1 |
|
|
|
4 | Nhôm |
| nt | kg | 0,1 | x |
|
|
5 | Sắt bột (sắt thử) |
| nt | kg | 0,2 | x |
|
|
6 | Kẽm viên |
| nt | kg | 0,8 | x | x |
|
7 | Natri |
| nt | kg | 0,05 | x | x |
|
8 | Đồng (II) oxit |
| nt | kg | 0,2 | x | x |
|
9 | Mangan dioxit |
| nt | kg | 0,5 | x |
|
|
10 | Natri hiđroxit |
| nt | kg | 0,3 | x | x |
|
11 | Dung dịch amoniac |
| nt | lít | 0,3 | x | x |
|
12 | Axit clohidric |
| nt | lít | 1,0 | x | x |
|
13 | Axit sunfuric |
| nt | lít | 0,4 | x | x |
|
14 | Đồng sunfat |
| nt | kg | 0,3 | x |
|
|
15 | Kali pemanganat |
| nt | kg | 0,5 | x | x |
|
16 | Canxi cacbonat bột |
| nt | kg | 0,1 | x |
|
|
17 | Natri cacbonat |
| nt | kg | 0,1 | x |
|
|
18 | Natri clorua |
| nt | kg | 0,5 | x | x |
|
19 | Kali clorat |
| nt | kg | 0,3 | x |
|
|
20 | Cồn đốt |
| nt | lít | 1 | x | x |
|
21 | Parafin |
| nt | kg | 0,3 | x |
|
|
22 | Dung dịch phenoltalein |
| nt | lít | 0,2 | x | x |
|
23 | Giấy Quỳ tím |
| nt | hộp | 4 | x | x |
|
24 | Nước cất |
| nt | lít | 2 | x | x |
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN SINH HỌC LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Dùng cho bài | Đơn vị tính | Số lượng | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Ghi chú |
I | Tranh, ảnh | Kích thước 790 mm x 540 mm Hình ảnh, mầu sắc phản ánh giống vật thật. Hình có thể trùng với hình trong sách giáo khoa, có thể triển khai khác sách giáo khoa nhưng phải bảo đảm đúng nội dung cơ bản. Cần thể hiện phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để giáo viên sử dụng khi cần (tranh được coi là tranh câm để có thể sử dụng trong dạy kiến thức mới hoặc trong củng cố) |
|
|
|
|
|
|
1 | Cấu tạo tế bào động vật | 2 | Tờ | 1 | x |
|
| |
2 | Cấu tạo xương dài và cấu tạo các loại khớp | 6 | Tờ | 1 | x |
|
| |
3 | Cấu tạo bắp cơ | 8 | Tờ | 1 | x |
|
| |
4 | Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu | 15 | Tờ | 1 | x |
|
| |
5 | Cấu tạo cơ quan hô hấp | 15 | Tờ | 1 | x |
|
| |
6 | Sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hóa triển khai | 23 | Tờ | 1 | x |
|
| |
7 | Cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu | 36 | Tờ | 1 | x |
|
| |
8 | Cấu tạo bộ não | 45 | Tờ | 1 | x |
|
| |
9 | Bộ phận thần kinh giao cảm và đối giao cảm | 46 | Tờ | 1 | x |
|
| |
10 | Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng | 46 | Tờ | 1 | x |
|
| |
11 | Cơ quan phân tích thính giác | 49 | Tờ | 1 | x |
|
| |
12 | Cơ quan phân tích thị giác | 47 | Tờ | 1 | x |
|
| |
13 | Điều hoà, phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết | 57 | Tờ | 1 | x |
|
| |
II | Mô hình, mẫu vật |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mô hình nửa cơ thể người | Cao 700 mm - 800 mm | Nhiều bài | Bộ | 1 | x |
| Bằng nhựa, tháo lắp dễ dàng, chân đế vững, có đánh số thứ tự và có bản chú thích kèm theo |
2 | Mô hình bộ xương người | Cao 800 mm | 6 | Bộ | 1 | x |
| |
3 | Mô hình cấu tạo mắt người |
| 48 | Bộ | 1 | x |
| |
4 | Mô hình cấu tạo tai người |
| 49 | Bộ | 1 | x |
| |
5 | Mô hình cấu tạo tủy sống |
| 42 | Bộ | 1 | x |
| |
6 | Mô hình cấu tạo bán cầu não |
| 45 | Bộ | 1 | x |
| |
7 | Hộp tiêu bản hiển vi nhân thể - Mô cơ vân - Mô sụn - Mô biểu bì - Mô xương - Mô cơ trơn - Mô cơ tim - Tuỷ sống cắt ngang | Hình dạng gọn, rõ ràng, mẫu mỏng thuận tiện cho việc quan sát qua kính hiển vi | 4 | Hộp | 2 |
| x |
|
III | Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kính hiển vi | Hệ số phóng đại 1000 - 1500 lần | Nhiều bài | Chiếc | 1 | x |
| Có thiết bị chống mốc |
2 | Lam kính | Kích thước 30 mm x 60 mm | -nt- | Hộp | 1 | x |
|
|
3 | Lamen | Kích thước 15 mm x 15 mm | -nt- | Hộp | 2 | x |
|
|
4 | Bộ đồ mổ (dao, kéo nhỏ, kéo vừa, panh, kim tròn, kim mũi mác) | Kim loại không gỉ, dao, kéo sắc đạt tiêu chuẩn y tế | -nt- | Bộ | 1 | x |
|
|
5 | Khay mổ và tấm kê | Tiêu chuẩn như sinh học lớp 7 | -nt- |
| 1 | x |
|
|
6 | Đĩa kính đồng hồ | Ф 90 mm | -nt- |
| 1 | x |
|
|
7 | Đĩa petri | Ф 80 mm - 90 mm | -nt- |
| 1 | x |
|
|
8 | Ống hút có quả bóp cao su | Quả bóp cao su mềm | -nt- |
| 4 |
| x |
|
9 | Ống nghiệm | Ф 14 mm - 15 mm, 250 mm có vạch chia ml, chịu nhiệt | -nt- |
| 20 |
| x |
|
10 | Cốc thuỷ tinh | 250 ml, vạch chia ml, chịu nhiệt | -nt- |
| 4 |
| x |
|
11 | Cốc thuỷ tinh | 100 ml, vạch chia ml, chịu nhiệt | -nt- |
| 4 |
| x |
|
12 | Móc thuỷ tinh | Không sắc | -nt- |
| 4 |
| x |
|
13 | Đũa thủy tinh | Dài 150 mm | -nt- |
| 4 |
| x |
|
14 | Bộ kích thích (cực kích thích, nguồn điện, ngắt điện) |
| -nt- |
| 4 |
| x |
|
15 | Hệ thống đòn ghi | Nhẹ, trơn dao động tự do | -nt- |
| 4 |
|
|
|
16 | Kẹp tim | Kim loại mảnh, đàn hồi tốt | -nt- |
| 4 |
| x |
|
17 | Đèn cồn | Thủy tinh, chịu nhiệt | -nt- |
| 4 |
| x |
|
18 | Cặp ống nghiệm | Gỗ, chắc | -nt- |
| 4 |
| x |
|
19 | Máy ghi công cơ | Lò xo 25N | -nt- |
| 4 |
| x |
|
20 | Giá ống nghiệm đơn giản | Gỗ, có lỗ Ф 16 mm | -nt- |
| 4 |
| x |
|
21 | Ống thí nghiệm sinh học | Tiêu chuẩn như lớp 6 | -nt- |
| 2 | x |
|
|
22 | Nút cao su không lỗ | Tiêu chuẩn như lớp 6 | -nt- |
| 2 | x |
|
|
23 | Nút cao su có 2 lỗ, 1 lỗ | Tiêu chuẩn như lớp 6 | -nt- |
| 4 | x |
|
|
24 | Ống chữ T | Nhựa, Ф 6 mm, dài 50 mm | -nt- |
| 4 | x |
|
|
25 | Ống chữ L (loại lớn, loại nhỏ) | - Nhựa, nhánh dài 22 cm, nhánh ngắn 5 cm - Nhựa, nhánh dài 8 cm, nhánh ngắn 5cm | -nt- |
| 4 | x |
|
|
26 | Ống cao su | Mềm, Ф lỗ 6 mm, dài 1000 mm | -nt- |
| 2 | x |
|
|
27 | Ống nhựa thẳng | Ф 6 mm, dài 150 mm | -nt- |
| 2 | x |
|
|
28 | Miếng cao su mỏng | Mềm, có núm, Ф 38 mm | -nt- |
| 2 | x |
|
|
29 | Nhiệt kế | + (-) 1oC, tiêu chuẩn y tế | -nt- |
| 4 |
| x |
|
30 | Giá thí nghiệm sinh học | Tiêu chuẩn như lớp 6 | -nt- |
|
| x |
|
|
31 | Kẹp ống nghiệm sinh học | Tiêu chuẩn như lớp 6 | -nt- |
|
| x |
|
|
32 | Bóng bay | Đàn hồi tốt | -nt- | Chiếc | 5 | x |
|
|
33 | Va li hoặc hộp bảo quản | Nhựa hoặc gỗ, bảo vệ được các dụng cụ thuỷ tinh khi vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN CÔNG NGHỆ 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Dùng cho bài | Đơn vị tính | Số lượng | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Ghi chú |
I | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
Giấy 200 gam/m2 |
1 | Các mặt chiếu + Vị trí các mặt chiếu | Kích thước 790 mm x 540 mm | 2 | Tờ | 1 | x |
| |
2 | Bản vẽ chi tiết: - Hình cắt của ống lót - Bản vẽ vòng đệm | Kích thước 790 mm x 540 mm | 8 | Tờ | 1 | x |
| |
3 | Bản vẽ lắp: - Bản vẽ lắp vòng đai - Bản vẽ bộ vòng đai | Kích thước 790 mm x 540 mm | 12 | Tờ | 1 | x |
| |
4 | Bản vẽ nhà: - Bản vẽ nhà 1 tầng - Hình chiếu phối cảnh nhà | Kích thước 790 mm x 540 mm | 14 | Tờ | 1 | x |
| |
5 | Thước cặp | Kích thước 790 mm x 540 mm | 19, 21 | Tờ | 1 | x |
| Cắt phần du xích, to, rõ |
6 | An toàn điện | Kích thước 790 mm x 540 mm | 3, 33 | Tờ | 1 | x |
| Giấy 200 gam/m2 |
7 | Sản xuất và truyền tải điện năng | Kích thước 790 mm x 540 mm | 30 |
| 1 | x |
|
|
8 | Mạch điện bàn là, bếp điện, nồi cơm điện | Kích thước 790 mm x 540 mm | 39, 40, 47 | Tờ | 1 | x |
|
|
9 | Mạng điện trong nhà | Kích thước 790 mm x 540 mm | 52, 53, 54 |
| 1 | x |
| Giấy 200 gam/m2 |
10 | Ký hiệu trong sơ đồ điện | Kích thước 790 mm x 540 mm | 55, 56, 57, 58 |
| 1 | x |
| |
II | Mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động | Các bánh răng ăn khớp đai không bị trượt | 26, 27, 28 | Bộ | 7 | x | x |
|
2 | Động cơ điện 1 pha | Dùng loại có vòng chập, có 1 - 2 đôi cực từ | 44, 45 | Chiếc | 7 | x | x |
|
3 | Máy biến áp 1 pha | 2 cuộn dây riêng biệt | 42, 43 | Cái | 7 | x | x |
|
4 | Mô hình mạng điện trong nhà |
| Tổng kết | Bộ | 1 | x |
|
|
III | Mẫu vật |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vẽ kỹ thuật Các khối đa diện - Hình hộp - Hình chóp - Hình lăng trụ Khối hình trụ tròn - Hình trụ - Hình nón - Hình cầu Ống trục (cắt đôi) | Kích thước đáy 100 mm, cao 200 mm; vật liệu nhựa trong
Kích thước: Ф 100 mm, cao 200 mm Vật liệu: nhựa trong Kích thước: Ф 100 mm, cao 200 mm Vật liệu: nhựa trong | 4
6
8 | Bộ
Bộ
Bộ | 1
1
1 | x
x
x |
|
|
2 | Vật liệu cơ khí: - Kim loại đen - Kim loại mầu - Vật liệu phi kim loại |
| 17, 18 | Bộ | 7 | x | x | Yêu cầu: dễ quan sát, phân biệt, mô tả |
3 | Vật liệu kỹ thuật điện: - Vật liệu dẫn điện - Vật liệu cách điện - Dẫn từ - Các loại dây dẫn điện, dây cáp điện, dây chì |
| 21 | Bộ | 7 | x | x | Yêu cầu: dễ quan sát, phân biệt, mô tả |
IV | Dụng cụ thiết bị, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ dụng cụ cơ khí - Thước lá kim loại - Thước cặp - Cơ lê - Tuốc lơ vít - Kìm - Etô tay - Thước đo góc - Dũa
- Cưa sắt - Mỏ lết - Đục các loại - Búa nguội Chấm dấu Mũi vạch |
Không rỉ, dài 300 mm Độ chính xác: 0,1 mm Cỡ: 12, 14 2 cạnh và 4 cạnh Thông dụng Loại giống như êtô đại
Loại tam giác, dẹt, lòng mo, tròn, vuông Kích thước: dài 30 - 40 mm Loại thông dụng Loại thông dụng Đục bạt, đục móng | 19, 20
| Bộ
Chiếc Chiếc Chiếc | 8
8 8 8 | x
x x x |
x x x | Chú ý: Trang bị đủ 01 bộ dụng cụ cho giáo viên, 07 bộ cho học sinh chỉ cần những trang bị tối thiểu và phù hợp. Ví dụ: - Dũa: 1 loại - Êtô: Không trang bị - Đục: 1 loại đục bạt |
| Mũi khoan |
|
| Bộ | 8 | x | x |
|
2 | Bộ dụng cụ KTĐ - Kìm điện - Kìm tuốt dây - Tuốc nơ vít |
Cách điện tốt Loại thông dụng 2 cạnh, 4 cạnh cán nhựa cách điện tốt |
31, 57, 58 57, 58 57, 58 | Bộ | 7 | x | x |
|
3 | Thiết bị điện - Thiết bị bảo vệ, đóng cắt, lấy điện - Bóng đèn sợi đốt, bộ đèn ống huỳnh quang, compact - Máy biến áp - Bóng đèn - Cầu chì ống |
250V - 10A Có trị số định mức khác nhau Hạ áp: 6 V, 12 - 15 W 6 V, đui cài, đui xoáy 0,5 A, 1 A |
48, 49, 50 36, 37, 38 42, 43 51 51 | Bộ | 7 | x | x |
|
| - Vôn kế xoay chiều | U = 36 V | -nt- |
| 5 | x | x |
|
| - Ampe kế | I = 5 A | -nt- |
| 5 | x | x |
|
| - Công tắc | 5 A | -nt- |
| 5 | x | x |
|
| - Đồng hồ vạn năng | Loại tốt | -nt- |
| 5 | x | x |
|
| - Bút thử điện | Loại tốt | 31, 32, 51 |
| 5 | x | x |
|
4 | Vật liệu điện |
|
| Bộ | 7 | x | x | Dùng cho phần điện kỹ thuật |
| - Bảng điện - Dây dẫn điện | 200 x 300 mm 2 mầu |
|
|
|
|
|
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN LỊCH SỬ LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Dùng cho bài | Đơn vị tính | Số lượng | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Ghi chú |
I | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập tranh ảnh lịch sử thế giới: - Khánh thành kênh đào Xuy-ê - Cuộc biểu tình của công nhân ngày 01/05/1882 ở Niu-oóc - Một số thành tựu kỹ thuật thế kỷ XIX - Cuộc biểu tình hòa bình của nhân dân Pêtơrôgrat bị đàn áp - Hội nghị I-An-Ta (02-1945) - Phát xít Đức ký giấy đầu hàng đồng minh vô điều kiện | Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy Couché NTT định lượng 200g/m2. Mỗi tờ có từ 1 - 3 hình cùng chủ đề |
| Bộ (6 tờ) | 1 | x |
|
|
2 | Tập 5 tờ - Tranh vũ khí của nhà Nguyễn và của thực dân Pháp - Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh tầu Hy Vọng - Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng - Tranh “Ba tầng áp bức” - Tranh Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng | -nt- |
| Bộ (5 tờ) | 1 | x |
|
|
II | Bản đồ sơ lược (Lược đồ) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỷ XVI - XIX | Lược đồ trống Kích thước 710 mm x 1010 mm, loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV |
| Tờ | 1 | x |
|
|
2 | Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc | Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2 In 4 mầu, cán láng mờ, kích thước: 710 mm x 1010 mm |
| Tờ | 1 | x |
|
|
3 | Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX | -nt- |
| Tờ | 1 | x |
|
|
4 | Thực dân Pháp đánh chiếm và các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kỳ | -nt- |
| Tờ | 1 | x |
|
|
5 | Lược đồ Thế giới từ năm 1919 đến 1945 | Lược đồ trống, kích thước 710 mm x 1010 mm, giấy không rách, không thấm nước, phủ UV |
| Tờ | 1 | x |
|
|
6 | Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ | Giấy Couché NTT, định lượng In 4 mầu, cán láng mờ, kích thước: 710 mm x 1010 mm |
| Tờ | 1 | x | x |
|
7 | Các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX (Ba Đình, Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế) | Lược đồ trống, kích thước 710 mm x 1010 mm, loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV |
| Bộ | 1 | x | x |
|
8 | Lược đồ Mười ba thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ | Lược đồ trống, kích thước 710 mm x 1010 mm, loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV |
| Từ | 1 | x |
|
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Dùng cho bài | Đơn vị tính | Số lượng | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Ghi chú |
I | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
A | Tranh ảnh địa lý Châu Á |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cảnh quan vùng cực | Tập tranh ảnh cảnh quan: - Ảnh in 4 mầu - Kích thước: 790 mm x 540 mm - Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, cán láng mờ | 7, 13, 14, 16, 18, 23 | Tập | 1 | x |
|
|
2 | Cảnh quan đài nguyên |
|
|
|
|
|
| |
3 | Cảnh quan rừng lá kim (Tai ga) về mùa đông |
|
|
|
|
|
| |
4 | Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng kiểu Địa Trung Hải |
|
|
|
|
|
| |
5 | Cảnh quan sa van |
|
|
|
|
|
| |
6 | Cảnh quan hoang mạc nhiệt đới |
|
|
|
|
|
| |
7 | Cảnh quan rừng nhiệt đới |
|
|
|
|
|
| |
8 | Cảnh quan núi cao |
|
|
|
|
|
| |
9 | Cảnh quan thảo nguyên |
|
|
|
|
|
| |
B | Tập tranh ảnh địa lý Việt Nam |
| 25, 26, 31 | Tập | 1 | x |
|
|
1 | Đồng bằng sông Hồng | Tập tranh ảnh: - Ảnh in 4 mầu - Kích thước: 790 mm x 540 mm - Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, cán láng mờ |
|
|
|
|
|
|
2 | Đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
| |
3 | Vùng đồi núi Trung Du |
|
|
|
|
|
| |
4 | Cảnh quan đảo Trường Sa |
|
|
|
|
|
| |
5 | Núi Phanxipăng |
|
|
|
|
|
| |
6 | Dãy Hoàng Liên Sơn |
|
|
|
|
|
| |
7 | Cồn cát Mũi Né |
|
|
|
|
|
| |
8 | Rừng Khộp |
|
|
|
|
|
| |
9 | Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ |
|
|
|
|
|
| |
10 | Một số động vật quý hiếm của Việt Nam | 39, 40 |
|
|
|
|
| |
11 | Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên Việt Nam | - Ảnh in 4 mầu - Kích thước: 790 mm x 540 mm - Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, cán láng mờ | 42 | Tờ | 1 | x | x |
|
III | Mẫu vật |
|
|
|
|
|
|
|
| Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam | Ghi chú rõ từng loại quặng, khoáng sản | 28 | Hộp | 1 | x | x |
|
IV | Bản đồ địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
A | Bản đồ địa lý Châu Á |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ tự nhiên Châu Á |
| 6, 7 | Tờ | 1 | x | x |
|
2 | Bản đồ các kiểu khí hậu Châu Á | Kích thước: 1090 mm x 790 mm - Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp | 6 | Tờ | 1 | x | x |
|
3 | Bản đồ các nước Châu Á | 9, 10 | Tờ | 1 | x | x |
| |
4 | Bản đồ tự nhiên Đông Nam Á | 16, 17 | Tờ | 1 | x | x |
| |
5 | Bản đồ kinh tế - xã hội Đông Nam Á |
| Tờ | 1 | x | x |
| |
6 | Bản đồ (trống) Châu Á |
| Tờ | 1 | x | x |
| |
7 | Bản đồ dân cư và đô thị Châu Á |
|
|
|
|
|
| |
8 | Bản đồ kinh tế chung Châu Á |
|
|
|
|
|
| |
9 | Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Đông Á |
|
|
|
|
|
| |
10 | Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Nam Á |
|
|
|
|
|
| |
11 | Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á |
|
|
|
|
|
| |
B | Bản đồ địa lý Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Bản đồ tự nhiên Việt Nam | Thể hiện khoáng sản, ranh giới các miền tự nhiên | 25, 26, 41, 28 | Tờ | 1 | x | x |
|
13 | Bản đồ khí hậu Việt Nam | Kích thước: 1090 mm x 1500 mm, giấy 200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp | 33, 34, 37 | Tờ | 1 | x | x |
|
14 | Bản đồ sông ngòi Việt Nam | 35, 36, 37 | Tờ | 1 | x | x |
| |
15 | Bản đồ đất Việt Nam | 38 | Tờ | 1 | x | x |
| |
16 | Bản đồ động thực vật Việt Nam | 39, 40 | Tờ | 1 | x | x |
| |
17 | Bản đồ hành chính Việt Nam | 25 | Tờ | 1 | x | x |
| |
18 | Bản đồ các miền tự nhiên Việt Nam - Bản đồ tự nhiên thuộc khu vực phía Bắc - Bản đồ tự nhiên thuộc khu vực phía Nam | Kích thước: 1090 mm x 1500 mm, giấy 200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp |
| Bộ | 1 | x | x |
|
19 | Bản đồ vùng biển và đảo Việt Nam |
| Tờ | 1 | x | x |
| |
20 | Bản đồ (trống) tự nhiên Việt Nam | Kích thước 1090 mm x 1500 mm |
| Tờ | 1 | x | x |
|
21 | Át lát Địa lý Việt Nam |
|
| Tập | 1 | x | x |
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN NGỮ VĂN LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Dùng cho bài | Đơn vị tính | Số lượng | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Ghi chú |
| Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chân dung Phan Bội Châu | Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, giấy 120 g/m2 | 15 | Tờ | 1 | x | x |
|
2 | Chân dung Phan Chu Trinh | 15 | Tờ | 1 | x | x |
| |
3 | Chân dung Nguyễn Ái Quốc | 20, 21, 26 | Tờ | 1 | x | x |
| |
4 | Bộ ảnh chân dung văn học | Kích thước 297 mm x 420 mm, loại giấy 150 g/m2 | Nhiều bài | Bộ | 1 | x | x |
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN KỸ THUẬT LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Dùng cho bài | Đơn vị tính | Số lượng | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Ghi chú |
| Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tranh hướng dẫn thường thức mỹ thuật - Một số công trình tiêu biểu của mỹ thuật thời Lê | Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 150 g/m2 |
Bài 5 |
tờ |
1 |
|
|
|
2 | Tranh hướng dẫn vẽ theo mẫu - Cách vẽ tĩnh vật - Cách vẽ chân dung - Giới thiệu tỷ lệ người | Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 150 g/m2 |
Bài 7, 8, 18, 26 |
tờ tờ tờ |
1 1 1 |
|
|
|
3 | Tranh hướng dẫn vẽ trang trí - Cách trang trí quạt giấy - Cách trình bày bìa sách - Cách vẽ tranh cổ động - Cách trang trí đồ vật ứng dụng | Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 150 g/m2 |
Bài 1, 11, 22, 32 |
tờ tờ tờ tờ |
1 1 1 1 |
|
|
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN ÂM NHẠC LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Dùng cho bài | Đơn vị tính | Số lượng | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Ghi chú |
I | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Bản nhạc và lời 8 bài hát trong sách giáo khoa | Kích thước 1020 mm x 720 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2. Đủ to, rõ, bố cục hợp lý, bản nhạc dài chép 2 tờ, đúng quy cách chép nhạc |
| Bộ ( 8 tờ) | 2 | 2 |
|
|
II | Đĩa CD hoặc băng cassette |
|
|
|
|
|
|
|
| Đĩa CD hoặc băng cassette bài hát + bài nghe trong sách giáo khoa | Thời gian 90 phút | Nhiều bài | Chiếc | 4 | 4 |
|
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN THỂ DỤC LỚP 8 ĐẠI TRÀ
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Dùng cho bài | Đơn vị tính | Số lượng | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Ghi chú |
I | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chạy cự li ngắn (cách đóng bàn đạp và xuất phát thấp - chạy lao, chạy giữa quãng - về đích) | Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, giấy couché láng bóng hai mặt bằng chất chống thấm nước, có 2 nẹp trên, dưới | Chương chạy cự li ngắn | Bộ (2 tờ) | 1 | x |
|
|
2 | Nhảy xa kiểu ngồi (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất) | nt | Chương nhảy xa | Tờ | 1 | x |
|
|
3 | Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất) | nt | Chương nhảy cao | Tờ | 1 | x |
|
|
4 | Bóng chuyền: Phát bóng thấp tay nghiêng mình | nt | Chương bóng chuyền | Tờ | 1 | x |
|
|
5 | Bóng đá: Dừng bóng bằng lòng bàn chân | nt | Chương bóng đá | Tờ | 1 | x |
|
|
6 | Đá cầu: Tâng “búng” cầu, tâng “giật cầu”, đỡ cầu bằng ngực | nt | Dùng cho chương đá cầu | Tờ | 1 | x |
|
|
7 | Bơi (xuất phát - bơi trườn sấp) | nt | Chương bơi | Tờ | 1 | x |
|
|
II | Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn đạp xuất phát | Bàn đạp sắt (đóng đinh) | Chương chạy cự li ngắn | Đôi | 6 | x | x | Số lượng dùng chung cho cả trường, đơn vị mua bổ sung dần |
2 | Bóng chuyền | VL bằng da 3 mầu, theo quy định của Luật bóng chuyền về chu vi, trọng lượng và độ nảy | Chương bóng chuyền | Quả | 10 | x | x | |
3 | Bóng đá da | Theo quy định của Luật bóng đá về chu vi, trọng lượng, độ nảy | Chương bóng đá | Quả | 5 | x | x | |
4 | Bóng ném | Theo quy định của Luật bóng ném, khối lượng 50 gam | Chương bóng ném | Quả | 40 | x | x | |
5 | Ván giậm nhảy xa | Kích thước 100 mm x 200 mm x 1200 mm, gỗ nhóm 4 | Chương nhảy xa | Cái | 1 | x | x | Số lượng dùng chung cho cả trường, nếu đã có thì không phải mua, chỉ bổ sung |
6 | Lưới cầu lông, đá cầu | Theo quy định của Luật cầu lông về chiều rộng, diện tích mắt lưới, dây căng và mầu sắc | Chương cầu lông và đá cầu | Cái | 2 | x | x | |
7 | Lưới bóng chuyền | Theo quy định của Luật bóng chuyền về dài, rộng, diện tích mắt lưới, dây căng và mầu sắc | Chương bóng chuyền | Cái | 1 | x | x | |
8 | Xà nhảy cao | Dài 4 m, vật liệu: hợp kim nhôm | Chương nhảy cao | Cái | 5 | x | x | |
9 | Đồng hồ bấm giây điện tử |
| Nhiều bài | Cái | 1 | x |
| |
10 | Đệm nhảy cao | Mút, kích thước 400 mm x 1600 mm x 2400 mm | Nhảy cao | Cái | 2 | x | x |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Dùng cho bài | Đơn vị tính | Số lượng | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Ghi chú |
| Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hình ảnh học sinh tham gia hoạt động giữ gìn bảo vệ nhà nước, an toàn xã hội | Kích thước 790 mm x 540 mm, loại giấy 120 g/m2, cán mờ | Bài 7 | Tờ | 1 | x | x |
|
2 | Hình ảnh học sinh tham gia hoạt động nhân đạo | Bài 7 | Tờ | 1 | x | x |
| |
3 | Hình ảnh về những tệ nạn xã hội | Bài 13 | Tờ | 1 | x | x |
| |
4 | Hình ảnh về hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội trong cộng đồng | Bài 13 | Tờ | 1 | x | x |
| |
5 | Hình ảnh về các tai nạn, vũ khí, cháy nổ | Bài 15 | Tờ | 1 | x | x |
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN TIẾNG NƯỚC NGOÀI LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số thứ tự | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Dùng cho bài | Đơn vị tính | Số lượng | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Ghi chú |
I | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Tranh minh họa tình huống theo các bài học trong sách giáo khoa | Tranh mầu theo nội dung bài học | 16 bài | Bộ | 1 bộ/trường | x |
|
|
II | Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Máy cassette/CD | Xách tay 2 cửa băng. | Nhiều bài | Chiếc | 2 chiếc/trường | x | x |
|
2 | Máy thu hình 25 inch |
| -nt- | Chiếc | 2 chiếc/trường | x | x |
|
III | Băng, đĩa hình |
|
|
|
|
|
|
|
| Băng tiếng (cassette)/CD ghi âm các bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh, Nga, Pháp | Băng cassette/CD do người bản ngữ thể hiện, độ dài: 60 - 90 phút | -nt- | Bộ | 1 bộ/lớp | x | x | - Nhất thiết phải có - Đổi độ dài theo yêu cầu của nội dung sách: phần nội dung nghe, hiểu |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
- 1Quyết định 15/2005/QĐ-BGD&ĐT về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 16/2005/QĐ-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 9 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 582/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
- 5Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 20/2004/QĐ-BGDĐT sửa đổi danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 kèm theo Quyết định 03/2004/QĐ-BGDĐT ;Quyết định 10/2004/QĐ-BGDĐT phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 582/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
- 4Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 15/2005/QĐ-BGD&ĐT về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 16/2005/QĐ-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 9 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 4Nghị định 85/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 10/2004/QĐ-BGD&ĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2004
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Nguyễn Văn Vọng
- Ngày công báo: 01/05/2004
- Số công báo: Số 1
- Ngày hiệu lực: 16/05/2004
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực