- 1Quyết định 54/2007/QĐ-BGDĐT bổ sung chuyên ngành quản lý đất đai vào khối ngành Nông nghiệp-Lâm nghiệp–Thủy sản, mã số 60.62 trong danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học kèm theo Quyết định 44/2002/QĐ-BGD&ĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 32/2008/QĐ-BGDĐT bổ sung chuyên ngành Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn Kỹ thuật công nghiệp, mã số 62.14.10.08 vào ngành Khoa học giáo dục mã số 62.14 trong Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học kèm theo Quyết định 44/2002/QĐ-BGD&ĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 01/2009/TT-BGDĐT bổ sung chuyên ngành Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn Giáo dục chính trị, mã số 62.14.10.09 vào ngành Khoa học giáo dục mã số 62.14 trong Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học kèm theo Quyết định 44/2002/QĐ-BGD&ĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
- 1Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 582/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
- 3Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2002/QĐ-BGD&ĐT | Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày 30 tháng 3 năm 1994 cua Chính phủ vè nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định sô 224/TTg ngày 24 tháng 5 năm 1976 của Thủ tướng Chính phủ về đào tạo trên đạo học ở trong nước;
Căn cứ Quyết định số 115/1998/QĐ-TCTK ngày 29 tháng 3 năm 1999 của Tổng cục Thống kê về việc ban hành bảng phân loại giáo dục - đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ sau đại học,
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định ngày Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ. Vụ Sau đại học có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở đào tạo sau đại học xác định các chuyên ngành đào tạo đã được giao sang chuyên ngành thuộc danh mục nói Điều 1.
Điều 3: Các Ông / bà Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Sau đại học, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ kế hoạch và Tài chính, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng các cơ sở đào tạo sau đại học chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo quyết định số 44/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
60 14 | 62 14 | KHOA HỌC GIÁO DỤC | |
| Giáo dục học |
| Giáo dục học |
60 14 01 | Giáo dục học | 62 14 01 01 | Lý luận và lịch sử giáo dục |
62 14 01 02 | Giáo dục học so sánh | ||
62 14 01 08 | Giáo dục mầm non | ||
62 14 01 12 | Giáo dục khuyết tật | ||
60 14 05 | Quản lý giáo dục | 62 14 05 01 | Quản lý giáo dục |
60 14 10 | Lý luận và phương pháp dạy học (ghi tên bộ môn) | 62 14 10 01 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn toán |
62 14 10 02 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn vật lý | ||
62 14 10 03 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn hóa học | ||
62 14 10 04 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn văn và tiếng Việt | ||
62 14 10 05 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn lịch sử | ||
62 14 10 06 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn địa lý | ||
62 14 10 07 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn sinh học | ||
60 21 | 60 21 | NGHỆ THUẬT | |
| Âm nhạc |
| Âm nhạc |
60 21 01 | Lý thyết và lịch sử âm nhạc | 62 21 01 01 | Lý luận âm nhạc |
60 21 05 | Biểu diễn âm nhạc (biểu diễn, sáng tác, chỉ huy) | ||
60 21 10 | Phương pháp giảng dạy chuyên ngành âm nhạc | ||
| Mỹ thuật |
| Mỹ thuật |
60 21 20 | Lý luận và lịch sử mỹ thuật | 62 21 20 01 | Lý luận và lịch sử mỹ thuật |
60 21 25 | Mỹ thuật tạo hình | ||
| Mỹ thuật công nghiệp |
| Mỹ thuật công nghiệp |
60 21 30 | Lý luận và lịch sử công nghiệp | 62 21 30 01 | Lý luận và lịch sử mỹ thuật |
60 21 35 | Thiết kế mỹ thuật công nghiệp |
|
|
| Sân khấu |
| Sân khấu |
60 21 40 | Nghệ thuật sân khấu |
| Lý luận và lịch sử nghệ thuật sân khấu |
60 21 50 | Điện ảnh - Truyền hình |
| Điện ảnh - Truyền hình |
| Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình | 62 21 50 01 | Lý luận và lịch sử nghệ thuật điện ảnh, truyền hình |
60 22 | 62 22 | NHÂN VĂN | |
| Ngôn ngữ học |
| Ngôn ngữ học |
60 22 01 | Ngôn ngữ học | 62 22 01 01 | Lý luận ngôn ngữ |
62 22 01 05 | Ngôn ngữ học ứng dụng | ||
62 22 01 10 | Ngôn ngữ học so sánh-đối chiếu | ||
62 22 01 15 | Ngôn ngữ học so sánh lịch sử | ||
62 22 01 20 | Việt ngữ học | ||
62 22 01 25 | Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam | ||
60 22 05 | Ngôn ngữ Nga | 62 22 05 01 | Ngôn ngữ Nga |
60 22 10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 62 22 10 01 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
60 22 15 | Ngôn ngữ Anh | 62 22 15 01 | Ngôn ngữ Anh |
60 22 20 | Ngôn ngữ Pháp | 62 22 20 01 | Ngôn ngữ Pháp |
| Văn học |
| Văn học |
60 22 30 | Văn học nước ngoài | 62 22 30 01 | Văn học Nga |
62 22 30 05 | Văn học Trung Quốc | ||
62 22 30 10 | Văn học Anh | ||
62 22 30 15 | Văn học Pháp | ||
62 22 30 20 | Văn học Bắc Mỹ | ||
|
| 62 22 32 01 | Lý luận văn học |
|
| 62 22 34 01 | Văn học Việt Nam |
|
| 62 22 36 01 | Văn học dân gian |
| Hán môn |
| Hán môn |
60 22 40 | Hán môn | 60 22 40 01 | Hán môn |
| Lịch sử |
| Lịch sử |
60 22 50 | Lịch sử thế giới | 62 22 50 01 | Lịch sử thế giới cổ đại và trung đại |
62 22 50 05 | Lịch sử thế giới cận đại | ||
60 22 52 | Lịch sử phong trào cộng sản, công nhận quốc tế và giải phóng dân tộc | 62 22 52 01 | Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc |
60 22 54 | Lịch sử Việt Nam | 62 22 54 01 | Lịch sử Việt Nam cổ đại và trung đại |
62 22 54 05 | Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại | ||
60 22 56 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 62 22 56 01 | Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam |
60 22 58 | Lịch sử sử học và sử liệu học | 62 22 58 01 | Lịch sử sử học và sử liệu học |
|
|
| Khảo cổ học |
60 22 60 | Khảo cổ học | 62 22 70 01 | Khảo cổ học |
| Dân tộc học |
| Dân tộc học |
60 22 70 | Dân tộc học | 62 22 70 01 | Dân tộc học |
| Triết học |
| Triết học |
60 22 80 | Triết học | 62 22 80 01 | Lịch sử triết học |
|
| 62 22 80 05 | Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử |
|
| 62 22 80 10 | Logic học |
|
| 62 22 80 15 | Mỹ học |
|
| 62 22 80 20 | Đạo đức học |
|
| 62 22 80 25 | Triết học trong các ngành khoa học |
| Chủ nghĩa xã hội khoa học | 62 22 85 01 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
60 22 90 | Tôn giáo học | 62 22 90 01 | Tôn giáo học |
60 31 | 62 31 | KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI | |
| Kinh tế |
| Kinh tế |
60 31 01 | Kinh tế chính trị | 62 31 01 01 | Kinh tế chính trị |
62 31 05 01 | Lịch sử kinh tế | ||
60 31 03 | Kinh tế học | 62 31 03 01 | Kinh tế học |
60 31 05 | Kinh tế phát triển | 62 31 05 01 | Kinh tế phát triển |
60 31 07 | Kinh tế thế giới và quan hệ quốc tế | 62 31 07 01 | Kinh tế thế giới và quan hệ quốc tế |
60 31 09 | Kinh tế nông nghiệp | 62 31 09 01 | Kinh tế nông nghiệp |
60 31 10 | Kinh tế nông nghiệp | 62 31 10 01 | Kinh tế nông nghiệp |
60 31 11 | Kinh tế lao động | 62 31 11 01 | Kinh tế lao động |
60 31 12 | Kinh tế tài chính - ngân hàng | 62 31 12 01 | Kinh tế tài chính - ngân hàng |
| Khoa học chính trị |
| Khoa học chính trị |
60 31 20 | Chính trị học | 62 31 20 01 | Chính trị học |
60 31 23 | Xây dựng đảng cộng sản Việt Nam | 62 31 23 01 | Xây dựng đảng cộng sản Việt Nam |
60 31 25 | Công tác tư tưởng | 62 31 25 01 | Công tác tư tưởng |
60 31 27 | Hồ Chí Minh học | 62 31 27 01 | Hồ Chí Minh học |
| Xã hội học |
| Xã hội học |
60 31 30 | Xã hội học | 62 31 40 01 | Xã hội học |
| Quan hệ quốc tế |
| Quan hệ quốc tế |
60 31 40 | Quan hệ quốc tế | 62 31 40 01 | Quan hệ quốc tế |
| Khu vực học |
| Khu vực học |
60 31 50 | Châu Á học | 62 31 50 01 | Trung Quốc học |
|
| 62 31 50 05 | Nhật Bản học |
|
| 62 31 52 01 | Đông Nam Á học |
60 31 52 | Châu Âu học | 62 31 52 01 | Châu Âu học |
60 31 54 | Châu Mỹ học | 62 31 54 01 | Châu Mỹ học |
62 31 58 | Châu Úc học | 62 31 58 01 | Châu Úc học |
60 31 60 | Việt Nam học | 60 31 60 01 | Việt Nam học |
| Nhân văn |
| Nhân văn |
60 31 62 | Nhân học xã hội | 62 31 62 01 | Nhân học xã hội |
60 31 65 | Nhân học văn hóa | 62 31 65 01 | Nhân học văn hóa |
| Văn hóa học |
| Văn hóa học |
60 31 70 | Văn hóa học | 62 31 70 01 | Văn hóa học |
|
| 62 31 70 05 | Văn hóa dân gian |
60 31 73 | Quản lý văn hóa | 62 31 72 01 | Quản lý văn hóa |
| Tâm lý học |
| Tâm lý học |
60 31 80 | Tâm lý học | 62 31 80 01 | Tâm lý học đại cương |
|
| 62 31 80 05 | Tâm lý học chuyên ngành |
| Nhân khẩu học |
| Nhân khẩu học |
60 31 90 | Nhân khẩu học | 62 31 90 01 | Nhân khẩu học |
| Địa lý học |
| Địa lý học |
60 31 95 | Địa lý học (trừ Địa lý tự nhiên) | 62 31 95 01 | Địa lý học (trừ Địa lý tự nhiên) |
60 32 | 62 32 | BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN | |
| Truyền thông tin đại chúng |
| Truyền thông tin đại chúng |
60 32 01 | Báo chí học | 62 32 01 01 | Báo chí học |
60 32 03 | Phát thanh truyền hình |
|
|
60 32 05 | Xuất bản |
|
|
60 32 07 | Truyền thông đại chúng |
|
|
| Thông tin |
| Thông tin |
60 32 20 | Khoa học thư viện | 62 32 20 01 | Khoa học thư viện |
60 32 22 | Bảo tồn bảo tàng | 62 32 22 01 | Bảo tồn bảo tàng |
60 32 24 | Lưư trữ | 62 32 24 01 | Lưu trữ |
60 34 | 62 34 | KINH DOANH VÀ QUẢN TRỊ | |
| Kinh doanh và quản trị |
| Kinh doanh và quản trị |
60 34 01 | Quản lý kinh tế | 62 34 01 01 | Quản lý kinh tế |
60 34 05 | Quản trị kinh doanh | 62 34 05 01 | Quản trị kinh doanh |
60 34 10 | Thương mại | 62 34 10 01 | Thương mại |
60 34 20 | Tài chính và ngân hàng | 62 34 20 01 | Tài chính ngân hàng |
60 34 30 | Kế toán | 62 34 30 01 | Kế toán |
60 34 40 | Quản lý và phân tích thông tin kinh tế | 62 34 40 01 | Quản lý và phân tích thông tin kinh tế |
60 34 50 | Quản lý nguồn nhân lực | 60 34 50 01 | Quản lý nguồn nhân lực |
60 34 70 | Chính sách khoa học và công nghệ | 60 34 70 01 | Chính sách khoa học và công nghệ |
60 34 72 | Quản lý khoa học và công nghệ | 62 34 72 01 | Quản lý khoa học và công nghệ |
60 34 80 | Quản trị văn phòng |
|
|
60 34 82 | Quản lý hành chính công | 62 34 82 01 | Quản lý hành chính công |
60 38 | 62 38 | PHÁP LUẬT | |
| Luật |
| Luật |
60 38 01 | Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật | 62 38 01 01 | Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
60 38 10 | Luật hiến pháp | 62 38 10 01 | Luật hiến pháp |
60 38 20 | Luật hành chính | 62 38 20 01 | Luật hành chính |
60 38 30 | Luật dân sự | 62 38 30 01 | Luật dân sự |
60 38 40 | Luật hình sự | 62 38 40 01 | Luật hình sự |
60 38 50 | Luật kinh tế | 62 38 50 01 | Luật kinh tế |
60 38 60 | Luật quốc tế | 62 38 60 01 | Luật quốc tế |
60 38 70 | Tội phạm học và điều tra tội phạm | 62 38 70 01 | Tội phạm học và điều tra tội phạm |
60 42 | 60 42 | KHOA HỌC SỰ SỐNG | |
| Sinh học |
| Sinh học |
60 42 01 | Nhân chủng học | 62 42 01 01 | Nhân chủng học |
60 42 10 | Động vật học | 60 42 10 01 | Động vật học |
|
| 62 42 10 05 | Ký sinh trùng học |
|
| 62 42 10 10 | Côn trùng học |
60 42 20 | Thực vật học | 62 42 20 01 | Thực vật học |
60 42 30 | Sinh học thực nghiệm | 62 42 30 01 | Sinh lý học người và động vật |
|
| 62 42 30 05 | Sinh lý động vật học |
|
| 62 42 30 10 | Lý sinh học |
|
| 62 42 30 15 | Hóa sinh học |
|
| 62 43 30 20 | Mô-phôi và tế bào học |
60 42 40 | Vi sinh vật học | 62 42 40 01 | Vi sinh vật học |
|
| 62 42 40 05 | Virut học |
60 42 50 | Thủy sinh vật học | 62 42 50 01 | Thủy sinh vật học |
|
| 62 42 50 05 | Ngư loại học |
60 42 60 | Sinh thái học | 62 42 60 01 | Sinh thái học |
60 42 70 | Di truyền học | 62 42 70 01 | Di truyền học |
| Công nghệ sinh học |
| Công nghệ sinh học |
60 42 80 | Công nghệ sinh học | 62 42 80 01 | Sinh học phân tử |
|
| 62 42 80 05 | Công nghệ sinh học |
60 44 | 62 44 | KHOA HỌC TỰ NHIÊN | |
| Vật lý |
| Vật lý |
60 44 01 | Vật lý lý thuết và vật lý toán | 62 44 01 01 | Vật lý lý thuết và vật lý toán |
60 44 03 | Vật lý vô tuyến và điện tử | 62 44 03 01 | Vật lý vô tuyến và điện tử |
60 44 05 | Vật lý nguyên tử và hạt nhân | 62 44 05 01 | Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
60 44 07 | Vật lý nhiệt | 62 44 07 01 | Vật lý nhiệt |
60 44 11 | Quang học | 62 44 11 01 | Quang học |
60 44 13 | Âm học | 62 44 13 01 | Âm học |
60 44 15 | Vật lý địa cầu | 62 44 15 01 | Vật lý địa cầu |
60 44 17 | Vật lý kỹ thuật |
|
|
| Thiên văn học |
| Thiên văn học |
60 44 19 | Thiên văn học | 62 44 19 01 | Thiên văn học |
| Cơ học |
| Cơ học |
60 44 21 | Cơ học vật thể rắn | 62 44 21 01 | Cơ học vật thể rắn |
60 44 22 | Cơ học vật thể lỏng | 62 44 22 01 | Cơ học vật thể lỏng |
| Hóa học |
| Hóa học |
60 44 25 | Hóa vô cơ | 62 44 25 01 | Hóa vô cơ |
60 44 27 | Hóa hữu cơ | 62 44 27 01 | Hóa hữu cơ |
62 44 27 02 | Hóa học các hợp chất thiên nhiên | ||
60 44 29 | Hóa phân tích | 62 44 29 01 | Hóa phân tích |
60 44 31 | Hóa lý thuyết và hóa lý | 62 44 31 01 | Hóa lý thuyết và hóa lý |
60 44 33 | Hóa phóng xạ | 62 44 33 01 | Hóa phóng xạ |
60 44 35 | Hóa dầu và xúc tác hữu cơ | 62 44 35 01 | Hóa dầu và xúc tác hữu cơ |
60 44 41 | Hóa môi trường | 62 44 41 01 | Hóa môi trường |
| Khoa học vật liệu |
| Khoa học vật liệu |
62 55 50 | Khoa học vật liệu | 62 44 50 01 | Khoa học vật liệu |
62 44 50 05 | Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử | ||
62 44 50 10 | Vật liệu cao phân tử và tổ hợp | ||
62 44 50 15 | Kim loại học | ||
| Địa chất |
| Địa chất |
60 44 55 | Địa chất học | 62 44 55 01 | Địa chất Đề tứ |
|
| 62 44 55 05 | Địa kiến đạo |
|
| 62 44 55 10 | Cổ sinh và địa tầng |
60 44 57 | Thạch học, khoáng vật học và địa hóa học | 62 44 57 01 | Thạch học |
|
| 62 44 57 05 | Khoáng vật học |
|
| 62 44 57 10 | Địa hóa học |
|
| 62 44 57 01 | Khoáng sản học |
|
| 62 44 59 05 | Địa dầu khí |
|
| 62 44 59 10 | Địa chấ tìm kiếm và thăm dò |
60 44 61 | Địa vật lý | 62 44 61 01 | Địa vật lý |
60 44 63 | Địa chất thủy văn | 62 44 63 01 | Địa chất thủy văn |
60 44 65 | Địa chất công trình | 62 44 65 01 | Địa chất công trình |
60 44 67 | Địa chất môi trường | 62 44 67 01 | Địa chất môi trường |
| Địa lý tự nhiên |
| Địa lý tự nhiên |
60 44 70 | Địa lý tự nhiên | 62 44 70 01 | Địa lý tự nhiên |
60 44 72 | Địa mạo và cổ địa lý | 62 44 72 01 | Địa mạo và cổ địa lý |
60 44 74 | Địa lý tài nguyên môi trường | 62 44 74 01 | Địa lý tài nguyên môi trường |
60 44 76 | Bản ôồ diễn thám và hẹ thống thông tin địa lý | 62 44 76 01 | Bản ôồ diễn thám và hẹ thống thông tin địa lý |
| Đia chính |
| Địa chính |
60 44 80 | Địa chính | 62 44 80 01 | Địa chính |
60 44 82 | Công nghệ địa chính | 62 44 82 01 | Công nghệ địa chính |
| Khoa học khí quyển và khí tượng |
| Khoa học khí quyển và khí tượng |
60 44 85 | Vật lý khí quyển | 62 44 85 01 | Vật lý khí quyển |
60 44 87 | Khí tượng và khí hậu | 62 44 87 01 | Khí tượng học |
|
| 62 44 87 05 | Khí hậu học |
| Thủy văn học |
| Thủy văn học |
60 44 90 | Thủy văn học | 62 44 90 01 | Thủy văn học |
60 44 92 | Phát triển nguồn nước | 62 44 92 01 | Phát triển nguồn nước |
60 44 94 | Chỉnh trị sông và ơờ biển | 62 44 94 01 | Chỉnh trị sông và ơờ biển |
| Hải dương học |
| Hải dương học |
60 44 97 | Hải dương học | 62 44 97 01 | Thủy thạch đọng lực biển |
|
| 62 44 97 05 | Hóa học biển |
60 46 | 62 46 | TOÁN THỐNG KÊ | |
| Toán học |
| Toán học |
60 46 01 | Toán giải tích | 62 46 01 01 | Toán giải tích |
|
| 62 46 01 05 | Phương trình vi phân và tích phân |
60 46 05 | Đại số và lý thuyết số | 62 46 05 01 | Đại số và lý thuyết số |
60 46 10 | Hình học và tôpô | 62 46 10 01 | Hình học và tôpô |
60 46 15 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học | 60 46 15 01 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
60 46 20 | Lý thuyết tói ưu | 60 46 20 01 | Lý thuyết tói ưu |
60 46 25 | Toán logic và toán rời rạc | 60 46 25 01 | Toán logic và toán rời rạc |
60 46 30 | Toán học tính toán | 60 46 30 01 | Toán học tính toán |
60 46 35 | Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán | 60 46 35 01 | Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán |
60 46 36 | Toán ứng dụng |
|
|
60 46 40 | Phương pháp toán sơ cấp |
|
|
| Thống kê |
| Thống kê |
60 46 50 | Khoa học thống kế | 60 46 50 01 | Khoa học thống kế |
60 48 | 62 48 | KHOA HỌC MÁY TÍNH | |
| Công nghệ thông tin |
| Công nghệ thông tin |
60 48 01 | Khoa học máy tính | 62 48 01 01 | Khoa học máy tính |
60 48 05 | Hệ thóng thông tin | 62 48 05 01 | Hệ thóng thông tin |
60 4810 | Công nghệ phần mèm | 62 48 10 01 | Công nghệ phần mèm |
60 48 15 | Truyền dữ liệu và mạng máy tính | 62 48 15 01 | Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
62 52 | 62 52 | KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ | |
60 52 02 | Cơ học kỹ thuật | 62 52 02 01 | Cơ học kỹ thuật |
60 52 04 | Công nghệ chế tạo máy | 62 52 04 01 | Công nghệ chế tạo máy |
|
| 62 52 04 05 | Công nghệ tạo hình vật liệu |
|
| 62 52 04 10 | Công nghệ cơ khí chính xác và quang học |
|
| 62 45 04 15 | Kỹ thuật máy công cụ |
| Kỹ thuật máy và thiết bị |
| Kỹ thuật máy và thiết bị |
60 52 10 | Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng nâng chuyển, | 62 52 10 01 | Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng nâng chuyển, |
|
| 62 52 10 05 | Kỹ thuật máy nâng, máy vậng chuyển liên tục |
60 52 12 | Kỹ thuật máy à thiêt bị mỏ, dầu khí | 62 52 12 01 | Kỹ thuật máy à thiêt bị mỏ, dầu khí |
|
| 62 52 12 05 | Mváy à thiết bị khai thác dàu |
60 52 14 | Kỹ thuật máy và thiết bị cơ giới hoá nông -lâm nghiệp | 62 52 14 01 | Kỹ thuật máy và thiết bị cơ giơi hoá nông nghiệp và nông thôn |
|
| 62 52 14 05 | Kỹ thụật máy và thiết bị nông nghiệp |
60 52 16 | Kỹ thuật máy và thiết bị thủy khí | 62 52 16 01 | Kỹ thuật máy và thiết bị thủy khí |
60 52 18 | Kỹ thuật máy và thiết bị chế biến thực phẩm | 62 52 18 01 | Kỹ thuật máy và thiết bị chế biến thực phẩm |
60 52 20 | Kỹ thuật thiết bị và công nghệ dệt may | 62 52 20 01 | Kỹ thuật máy và thiết bị dệt may |
|
| 62 52 20 05 | Công nghệ dệt may |
60 52 22 | Kỹ thuật thiết bị và công nghệ da giầy | 62 52 22 01 | Kỹ thuật máy và thiét bị da giầy |
|
| 62 52 22 05 | Công nghệ da giầy |
60 52 24 | Kỹ thuật máy, thiết bị và công nghệ gỗ, giấy | 62 52 24 01 | Kỹ thuật máy và thiết bị gỗ giấy |
|
| 62 52 24 05 | Công nghệ gỗ giấy |
| Kỹ thuật cơ khí năng lượng |
| Kỹ thuật cơ khí năng lượng |
60 52 30 | Kỹ thuật máy bay và thiết bị bay | 62 52 30 01 | Kỹ thuật máy bay và thiết bị bay |
60 52 32 | Kỹ thuật tàu thủy | 62 52 32 01 | Kỹ thuật tàu thủy |
60 52 34 | Kỹ thuật đọng cơ nhiệt | 62 52 34 01 | Kỹ thuật đọng cơ nhiệt |
60 52 35 | Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh | 62 52 35 01 | Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh |
60 52 37 | Thiết bị thủy lợi, thủy điện | 62 52 37 01 | Thiết bị thủy lợi, thủy điện |
| Khai thác, bảo trì máy và thiết bị |
| Khai thác, bảo trì máy và thiết bị |
60 52 40 | Khai thác và bảo trì máy bay | 62 52 40 01 | Khai thác và bảo trì máy bay |
60 52 42 | Khai thác và bảo trì tàu thủy | 62 52 42 01 | Khai thác và bảo trì tàu thủy |
60 52 44 | Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe | 62 52 44 01 | Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe |
60 52 46 | Khai thác và bảo trì ôtô, máy kéo | 62 52 46 01 | Khai thác và bảo trì ôtô, máy kéo |
| Kỹ thuật điện |
| Kỹ thuật điện |
60 52 50 | Thiết bị, mạng và nhà máy điện | 62 52 50 01 | Thiết bị điện |
|
| 62 52 50 05 | Mạng và hệ thống điện |
|
| 62 52 50 10 | Nhà máy điện |
60 52 52 | Điện khí hoá mỏ | 62 52 52 01 | Điện khí hoá mỏ |
60 52 54 | Điện khí hoá sản xuất nông nghiệp và nông thôn | 62 52 54 01 | Điện khí hoá sản xuất nông nghiệp và nông thôn |
| Tự động hoá và điều khiển |
| Tự động hoá và điều khiển |
60 52 60 | Tự động hoá | 62 52 60 01 | Tự động hoá |
|
| 62 52 60 05 | Lý thuyết điều khiển và điều khiển tối ưu |
|
| 62 52 60 10 | Thiết bị và hệ thống điều khiển tự động |
|
| 62 52 60 20 | Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp |
60 52 62 | Đo lường | 62 52 62 01 | Đo lường |
60 52 64 | Điều khiển các thiết bị bay | 62 52 64 01 | Điều khiển các thiết bị bay |
60 52 66 | Điều khiển tàu biển | 62 52 66 01 | Điều khiển tàu biển |
| Kỹ thuật viễn thông |
| Kỹ thuật viễn thông |
60 52 70 | Kỹ thuật điện tử | 62 52 70 01 | Kỹ thuật điện tử |
|
| 62 52 70 05 | Kỹ thuật viễn thông |
|
| 62 52 70 10 | Kỹ thuật máy tính |
60 52 72 | Kỹ thuật ra đa - dẫn đường | 62 52 72 01 | Kỹ thuật ra đa - dẫn đường |
60 52 73 | Kỹ thuật mật mã | 62 52 73 01 | Kỹ thuật mật mã |
| Công nghệ hoá học |
| Công nghệ hoá học |
60 52 75 | Công nghệ hoá học | 62 52 75 01 | Công nghệ hoá học các chất vô cơ |
|
| 62 52 75 05 | Công nghệ hoá chất các chất hữu cơ |
|
| 62 52 75 10 | Công nghệ dầu hoá và lọc dầu |
60 52 76 | Công nghệ điện hoá và bảo vệ kim loại | 62 52 76 01 | Công nghệ điện hoá và bảo vệ kim loại |
60 52 77 | Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học | 62 52 77 01 | Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học |
| Công nghệ nhiệt |
| Công nghệ nhiệt |
| Công nghệ nhiệt | 62 52 80 01 | Công nghệ và thiết bị nhiệt |
|
| 62 52 80 05 | Công nghệ và thiết bị lạnh |
| Kỹ thuật trắc địa |
| Kỹ thuật trắc địa |
60 52 85 | Kỹ thuật trắc địa | 62 52 85 01 | Trắc địa ứng dụng |
|
| 62 52 85 05 | Trắc địa ảnh và viễn thám |
|
| 62 52 85 10 | Trắc địa cao cấp |
|
| 62 52 85 15 | Trắc địa mỏ |
|
| 62 52 85 20 | Bản đồ |
| Công nghệ vật liệu |
| Công nghệ vật liệu |
60 52 90 | Công nghệ vật liệu vô cơ | 62 52 90 01 | Công nghệ vật liệu vô cơ |
60 52 92 | Công nghệ vật liệu điện tử, quang học và quang điện tử | 62 52 92 01 | Công nghệ vật liệu điện tử |
|
| 62 52 92 05 | Công nghệ vật liệu quang học, quang điện tử và quang học |
60 52 94 | Công nghệ vật liệu cao phân tử và tổ hợp | 62 52 94 01 | Công nghệ vật liệu cao phân tử và tổ hợp |
60 53 | 62 53 | MỎ VÀ KHAI THÁC | |
| Kỹ thuật mỏ |
| Kỹ thuật mỏ |
60 53 01 | Kỹ thuật khoan thăm dò và khảo sát | 62 53 01 01 | Kỹ thuật khoan thăm dò và khảo sát |
60 53 05 | Khai thác mỏ | 62 53 50 01 | Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên |
|
| 62 53 05 05 | Khai thác mỏ hầm lò |
60 53 10 | Tuyển khoáng | 62 53 10 01 | Tuyển khoáng |
| Kỹ thuật dầu khí |
| Kỹ thuật dầu khí |
60 53 50 | Kỹ thuật khoan, khai thác và công nghệ dầu khí | 62 53 50 01 | Khoan và hoàn thiện giếng dầu khí |
|
| 62 53 50 05 | Kỹ thuật khai thác dầu khí |
|
| 62 53 50 10 | Điều hành sản xuất dầu khí |
60 53 55 | Kỹ thuật hoá dầu | 60 53 55 01 | Kỹ thuật hoá dầu |
60 54 | 62 54 | CHẾ TẠO VÀCHẾ BIẾN | |
| Công nghệ chế biến |
| Công nghệ chế biến |
60 54 02 | Công nghệ thực phẩm và đồ uống | 62 54 02 01 | Công nghệ thực phẩm và đồ uống |
|
| 62 54 02 05 | Công nghệ sinh học thực phẩm |
60 54 10 | Công nghệ sau thu hoạch | 62 54 10 01 | Công nghệ bảo quản, sơ chế nông lâm sản sau thu hoạch |
|
| 62 54 10 05 | Công nghệ chế biến thủy sản |
60 58 | 62 58 | XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC | |
60 58 05 | Kiên trúc | 62 54 01 01 | Lý thuyết và lịch sử kiến trúc |
|
| 62 58 01 05 | Kiến trúc công trình |
60 58 05 | Quy hoạch | 62 58 05 01 | Quy huy hoạch vùng |
|
| 62 58 05 05 | Quy hoạch đô thị và nông thôn |
60 58 10 | Quản lý đô thị và công trình | 62 58 10 01 | Quản lý đô thị và công trình |
| Xây dựng |
| Xây dựng |
60 58 20 | Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | 62 58 20 01 | Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
60 58 22 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 62 58 10 01 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
60 58 25 | Xây dựng cầu, hầm | 62 58 25 01 | Xây dựng cầu, hầm |
60 58 30 | Xây dựng đường ô tô và đường thành phố | 62 58 30 01 | Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
60 58 32 | Xây dựng sân bay | 60 58 32 01 | Xây dựng sân bay |
60 58 35 | Xây dựng đường sắt | 60 58 35 01 | Xây dựng đường sắt |
60 58 40 | Xây dựng công trình thủy lợi | 60 58 40 01 | Xây dựng công trình thủy lợi |
60 58 45 | Xây dựng công trình biển | 60 58 45 01 | Xây dựng công trình biển |
60 58 50 | Xây dựng công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt | 60 58 50 01 | Xây dựng công trình ngầm và mỏ |
|
| 60 58 50 05 | Xây dựng công trình đặc biệt |
60 58 60 | Địa kỹ thuật xây dựng | 62 58 60 01 | Địa kỹ thuật xây dựng |
60 58 70 | Cấp thoát nước | 62 48 70 01 | Cấp thoát nước |
60 58 80 | Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng | 62 58 80 01 | Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng |
62 62 | NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN | ||
| Nông học |
| Nông học |
60 62 01 | Trồng trọt | 62 62 01 01 | Trồng trọt |
|
| 62 62 01 05 | Hệ thống canh tác |
60 62 05 | Di truyền và chọn giống cây trồng | 62 62 05 01 | Di truyền và chọn giống cây trồng |
60 62 15 | Khoa học đất | 62 62 15 01 | Đất và dinh dưỡng cây trồng |
|
| 62 62 15 05 | Qui hoạch và sử dụng đất nông nghiệp |
60 62 20 | Hệ thống nông nghiệp |
|
|
60 62 22 | Khuyến nông |
|
|
60 62 25 | Phát triển nông thôn |
|
|
| thủy lợi |
| thủy lợi |
60 62 27 | Tưới tiêu cho cây trồng | 62 62 27 01 | Tưới tiêu cho cây trồng |
60 62 30 | Qui hoạch và quản lý tài nguyên nước | 62 62 30 01 | Qui hoạch và quản lý tài nguyên nước |
| Chăn nuôi |
| Chăn nuôi |
60 62 40 | Chăn nuôi | 62 62 40 01 | Chăn nuôi động vật |
|
| 62 62 45 01 | Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi |
|
| 62 62 48 01 | Di chuyền và chọn giống vật nuôi |
| Thú y |
| Thú y |
60 62 50 | Thú y | 62 62 50 05 | Ký sinh trùng thú y |
|
| 62 62 50 10 | Vi sinh vật học thú y |
|
| 62 62 50 15 | Dịch tể học |
|
| 62 62 50 20 | Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc |
| Lâm nghiệp |
| Lâm nghiệp |
60 62 60 | Lâm học | 62 62 60 01 | Kỹ thuật lâm sinh |
|
| 62 62 60 05 | Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp |
|
| 62 62 60 10 | Điều tra và quy hoạch rừng |
|
| 62 62 60 15 | Đất lâm nghiệp |
60 62 68 | Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng | 62 62 68 01 | Quản lý bảo bệ tài nguyên rừng |
| thủy sản |
| thủy sản |
60 62 70 | Nuôi trồng thủy sản | 62 62 70 01 | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
|
| 62 62 70 05 | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ |
|
| 62 62 70 15 | Chọn giống và nhân giống thủy sản |
|
| 62 62 70 15 | Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản |
|
| 62 62 70 20 | Bệnh và chữa bệnh thủy sinh vật |
60 62 78 | Quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 62 62 78 01 | Quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
60 62 80 | Khai thác thủy sản | 62 62 80 01 | Khai thác thủy sản |
60 72 | 62 72 | Y HỌC | |
| Y học |
| Y học |
60 72 01 | Y học hình thái | 62 72 01 01 | Mô phôi thai học |
|
| 62 72 01 05 | Giải phẩu bệnh |
|
| 62 72 01 10 | Giải phẩu người |
|
| 62 72 01 15 | Y pháp |
60 72 04 | Y học chức năng | 62 72 04 01 | Hóa sinh y học |
|
| 62 72 04 05 | Sinh lý học |
|
| 62 72 04 10 | Sinh lý bệnh |
|
| 62 72 04 15 | Chẩn đoán chức năng |
|
| 62 72 04 20 | Miễn dịch |
60 72 07 | Ngoại khoa | 62 72 07 01 | Ngoại - tiêu hóa |
|
| 62 72 07 05 | Ngoại - lồng ngực |
|
| 62 72 07 10 | Ngoại - tim mạch |
|
| 62 72 07 15 | Ngoại - tiết niệu |
|
| 62 72 07 20 | Ngoại - thần kinh và Sọ não |
|
| 62 72 07 25 | Chấn thương chỉnh hình |
|
| 62 72 07 30 | Ngoại - gan mật |
|
| 62 72 07 35 | Ngoại - nhi |
|
| 62 72 07 40 | Ngoại bỏng |
|
| 62 72 07 45 | Ngoại - hậu môn |
60 72 10 | Phẩu thuật tạo hình | 62 72 10 01 | Phẩu thuật tạo hình |
|
| 62 72 10 05 | Phẩu thuật thẩm mỹ |
60 72 13 | Sản phụ khoa | 62 72 13 01 | Sản khoa |
|
| 62 72 13 05 | Phụ khoa |
60 72 16 | Nhi khoa | 62 72 16 01 | Nhi - Sơ sinh |
|
| 62 72 16 05 | Nhi - Tiêu hóa |
|
| 62 72 16 10 | Nhi - Hô hấp |
|
| 62 72 16 15 | Nhi - Tim mạch |
|
| 62 72 16 20 | Nhi - Tâm thần |
|
| 62 72 16 25 | Nhi - Thần kinh |
|
| 62 72 16 30 | Nhi - Huyết học |
|
| 62 72 16 35 | Nhi - Thận |
|
| 62 72 16 40 | Nhi - Truyền nhiễm |
|
| 62 72 16 45 | Nhi - Nội tiết và chuyển hóa |
|
| 62 72 16 50 | Nhi - Hồi sức |
60 72 20 | Nội khoa | 62 72 20 01 | Nôi - Tiêu hóa |
|
| 62 72 20 05 | Nội - Hô hấp |
|
| 62 72 20 10 | Nội - Xương khớp |
|
| 62 72 20 15 | Nội - Nội tiết |
|
| 62 72 20 20 | Nội - thận tiết niệu |
|
| 62 72 20 25 | Nội - Tim mạch |
|
| 62 72 20 30 | Lão khoa |
|
| 62 72 20 35 | Dị ứng |
60 72 21 | Thần kinh | 60 72 21 01 | Thần kinh |
60 72 22 | Tâm thần | 62 72 22 45 | Tâm thần |
60 72 23 | Ung thư | 62 72 23 01 | Ung thư |
60 72 24 | Lao | 62 72 24 01 | Lao |
60 72 25 | Huyết học - Truyền máu | 62 72 25 01 | Huyết học |
|
| 62 72 25 05 | Truyền máu |
60 72 28 | Răng hàm mặt | 62 72 28 01 | Nha khoa |
|
| 62 72 28 05 | Phẩu thuật Hàm mặt |
|
| 62 72 28 10 | Nha khoa cộng đồng |
60 72 31 | Hồi sức cấp cứu | 62 72 31 01 | Hồi sức cấp cứu |
60 72 33 | Gây mê hồi sức | 62 72 33 01 | Gây mê hồi sức |
60 72 35 | Da liễu | 62 72 35 01 | Da liễu |
60 72 38 | Truyền nhiểm và các bệnh nhiệt đới | 62 72 38 01 | Truyền nhiểm và các bệnh nhiệt đới |
60 72 40 | Y học nhiệt đới | 62 72 40 01 | Y học nhiệt đới |
60 72 43 | Phục hồi chức năng | 62 72 43 01 | Phục hồi chức năng |
60 72 45 | Vật lý trị liệu |
|
|
60 72 50 | Độc chất và dược lý | 62 72 50 01 | Độc chất |
|
| 62 72 50 05 | Dược lý |
60 72 53 | Tai mũi họng | 62 72 53 01 | Thính học |
|
| 62 72 53 05 | Mũi Họng |
60 72 56 | Nhãn khoa | 62 72 56 01 | Nhãn khoa |
60 72 60 | Y học cổ truyền | 62 72 60 01 | Y học cổ truyền |
60 72 62 | Y sinh học di truyền | 62 72 62 01 | Y sinh học di truyền |
60 72 65 | Ký sinh trùng - Côn trùng | 62 72 65 01 | Ký sinh trùng |
|
| 62 72 65 05 | Côn trùng |
|
| 62 72 65 10 | Nấm học |
60 72 68 | Vi sinh y học | 62 72 68 01 | Vi khuẩn học |
|
| 62 72 68 05 | Virút học |
60 72 73 | Y học dự phòng | 62 72 73 01 | Sức khỏe - Môi trường |
|
| 62 72 73 05 | Sức khỏe nghề nghiệp |
|
| 62 72 73 10 | Dinh dưỡng tiết chế |
|
| 62 72 73 15 | Vệ sinh xã hội học và tổ chức y tế |
60 72 76 | Y tế công cộng | 62 72 76 01 | Y tế công cộng |
60 72 78 | Dân số và sức khỏe sinh sản | 62 72 78 01 | Dân số và sức khỏe sinh sản |
60 72 80 | Lý sinh học | 62 72 80 01 | Lý sinh học |
|
| 62 72 80 05 | Y học hạt nhân |
60 72 83 | Y học thảm họa |
|
|
60 72 85 | Tổ chức chỉ huy quân y |
|
|
60 72 88 | Dinh dưỡng cộng đồng | 62 72 88 01 | Dinh dưỡng cộng đồng |
60 72 90 | Điều dưỡng |
|
|
60 72 92 | Kỹ thuật y học |
|
|
60 72 95 | Y học thể thao |
|
|
60 73 | 62 73 | DƯỢC HỌC | |
| Dược học |
| Dược học |
60 73 01 | Công nghệ dược phẩm và bào chế | 62 73 01 01 | Công nghệ dược phẩm |
|
| 62 73 01 05 | Bào chế |
|
| 62 73 01 10 | Hóa dược |
60 73 05 | Dược lý và dược lâm sàng | 62 73 05 01 | Dược lý |
|
| 62 73 05 05 | Dược lâm sàng |
60 73 10 | Dược liệu- Dược cổ truyền | 62 73 10 01 | Dược liệu- Dược cổ truyền |
60 73 15 | Kiểm nghiệm thuốc -độc chất | 60 73 15 01 | Kiểm nghiệm thuốc |
|
| 60 73 15 05 | Độc chất |
60 73 20 | Tổ chức quản lý dược | 62 73 20 01 | Tổ chức quản lý dược |
60 73 25 | Hóa sinh dược | 62 73 25 01 | Hóa sinh dược |
60 73 30 | Dược học quân sự |
|
|
60 81 | 62 81 | THỂ THAO | |
| Thể dục thể thao |
| Thể dục thể thao |
60 81 01 | Giáo dục thể chất | 62 81 01 01 | Giáo dục thể chất |
60 81 01 | Huấn luyện thể thao | 62 81 02 01 | Huấn luyện thể thao |
60 84 | VẬN TẢI | 62 84 | VẬN TẢI |
| Vận tải |
| Vận tải |
60 84 01 | Giao thông vận tải | 62 84 01 01 | Hê thống vận tải |
60 84 05 | Khai thác vận tải | 62 84 05 01 | Khai thác vận tải |
60 84 10 | Tổ chức và quản lý vận tải | 62 84 10 01 | Tổ chức và quản lý vận tải |
60 84 15 | Bảo đảm an toàn hàng hải | 62 84 15 01 | Bảo đảm an toàn hàng hải |
60 85 | 62 85 | MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | |
| Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường |
| Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường |
60 85 02 | Khoa học môi trường | 62 85 02 01 | Độc tố học môi trường |
|
| 62 85 02 05 | Môi trường đất và nước |
|
| 62 85 02 10 | Môi trường không khí |
|
| 62 85 02 15 | Môi trường dân cư và đô thị |
60 85 06 | Công nghệ môi trường | 62 85 06 01 | Công nghệ môi trường nước và nước thải |
|
| 62 85 06 05 | Công nghệ môi trường không khí |
|
| 62 85 06 10 | Công nghệ môi trường chất thải rắn |
60 85 10 | Quản lý môi trường | 62 85 10 01 | Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp |
|
| 62 85 10 05 | Quản lý tổng hợp môi trường đới bờ |
60 85 15 | Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường | 62 85 15 01 | Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường |
60 86 | 62 86 | AN NINH, QUỐC PHÒNG | |
| An ninh |
| An ninh |
|
| 62 86 00 01 | Chiến lược - nghệ thuật bảo vệ an ninh quốc gia |
60 86 01 | Quản lý nhà nước về an ninh quốc gia | 62 86 01 01 | Quản lý nhà nước về an ninh quốc gia |
60 86 05 | Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia | 62 86 05 01 | Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia |
60 86 10 | Trinh sát an ninh | 62 86 10 01 | Trinh sát an ninh |
60 86 15 | Tình báo an ninh | 62 86 15 01 | Tình báo an ninh |
| Cảnh sát |
| Cảnh sát |
60 86 30 | Quản lý nhà nước về trật tự an toàn xã hội | 62 86 30 01 | Quản lý nhà nước về trật tự an toàn xã hội |
60 86 38 | Trinh sát hình sự | 60 86 38 01 | Trinh sát hình sự |
60 86 42 | Kỹ thuật hình sự | 62 86 42 01 | Kỹ thuật hình sự |
60 86 46 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân | 62 86 46 01 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
| Phòng cháy, chữa cháy |
| Phòng cháy, chữa cháy |
60 86 50 | Tổ chức phòng cháy, chữa cháy | 62 86 50 01 | Tổ chức phòng cháy, chữa cháy |
60 86 55 | Kỹ thuật chữa cháy | 62 86 55 01 | Kỹ thuật chữa cháy |
| Khoa học quân sự |
| Khoa học quân sự |
60 86 60 | Chiến lược quốc phòng | 62 86 60 01 | Chiến lược quốc phòng |
60 86 62 | Nghệ thuật quân sự | 62 86 62 01 | Chiến lược quốc phòng |
|
| 62 86 62 05 | Nghệ thuật chiến dịch |
|
| 62 86 62 10 | Chiến thuật |
|
| 62 86 62 15 | Lịch sử nghệ thuật quân sự |
60 86 64 | Công tác Đảng, công tác chính trị trong chiến đấu, chiến dịch, chiến lược | 62 86 64 01 | Công tác Đảng, công tác chính trị trong chiến đấu, chiến dịch, chiến lược |
60 86 66 | Hậu cần trong các lực lượng vũ trang | 62 86 66 01 | Hậu cần trong các lực lượng vũ trang |
60 86 68 | Tình báo quốc phòng | 62 86 68 01 | Tình báo quốc phòng |
60 86 70 | Trinh sát quân sự | 62 86 70 01 | Trinh sát quân sự |
60 86 72 | Tổ chức, chỉ huy kỹ thuật | 62 86 72 01 | Tổ chức, chỉ huy kỹ thuật |
| Khoa học biên phòng |
| Khoa học biên phòng |
60 86 80 | Quản lý biên giới | 62 86 80 01 | Quản lý biên giới |
60 86 84 | Quản lý cửa khẩu | 62 86 84 01 | Quản lý cửa khẩu |
60 86 88 | Trinh sát biên phòng | 62 86 88 01 | Trinh sát biên phòng |
- 1Quyết định 18/2000/QĐ-BGDĐT về Quy chế đào tạo sau đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 16/2003/QĐ-BGDĐT sửa đổi Quy chế tuyển sinh sau đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào ban hành
- 3Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 582/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
- 5Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 54/2007/QĐ-BGDĐT bổ sung chuyên ngành quản lý đất đai vào khối ngành Nông nghiệp-Lâm nghiệp–Thủy sản, mã số 60.62 trong danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học kèm theo Quyết định 44/2002/QĐ-BGD&ĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 32/2008/QĐ-BGDĐT bổ sung chuyên ngành Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn Kỹ thuật công nghiệp, mã số 62.14.10.08 vào ngành Khoa học giáo dục mã số 62.14 trong Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học kèm theo Quyết định 44/2002/QĐ-BGD&ĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 01/2009/TT-BGDĐT bổ sung chuyên ngành Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn Giáo dục chính trị, mã số 62.14.10.09 vào ngành Khoa học giáo dục mã số 62.14 trong Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học kèm theo Quyết định 44/2002/QĐ-BGD&ĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 582/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
- 6Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
- 7Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
- 1Nghị định 29-CP năm 1994 về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và đào tạo
- 2Quyết định 18/2000/QĐ-BGDĐT về Quy chế đào tạo sau đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 16/2003/QĐ-BGDĐT sửa đổi Quy chế tuyển sinh sau đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào ban hành
- 4Quyết Định 224-TTg năm 1976 Về việc đào tạo trên đại học ở trong nước do Chính Phủ ban hành
Quyết định 44/2002/QĐ-BGD&ĐT về Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 44/2002/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/10/2002
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Nguyễn Minh Hiển
- Ngày công báo: 30/11/2002
- Số công báo: Số 60
- Ngày hiệu lực: 08/11/2002
- Ngày hết hiệu lực: 02/04/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực