- 1Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 2Nghị định 116/2007/NĐ-CP về giáo dục quốc phòng - an ninh
- 3Quyết định 80/2007/QĐ-BGDĐT về Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh trình độ trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 79/2007/QĐ-BGDĐT về Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh cấp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
- 7Nghị định 36/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 8Thông tư 31/2012/TT-BGDĐT về Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Nghị định 07/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 1Thông tư 01/2018/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
- 3Quyết định 463/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2013/TT-BGDĐT | Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 116/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về giáo dục quốc phòng - an ninh;
Căn cứ Thông tư số 31/2012/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh;
Căn cứ Quyết định số 80/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh trình độ trung cấp chuyên nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 79/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh cấp trung học phổ thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Quốc phòng,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư Sửa đổi, bổ sung mục I.6, II.6, III.6 của Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung kèm theo Thông tư này mục I.6, II.6, III.6 của Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2013.
Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) được sửa đổi, bổ sung kèm theo Thông tư này, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục đại học, hiệu trưởng các trường trung cấp chuyên nghiệp, giám đốc các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, sử dụng và quản lý thiết bị dạy học.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Quốc phòng, Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc các đại học, học viện; Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo, các trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh sinh viên chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH TRONG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC (CÓ CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG)
(Sửa đổi, bổ sung kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2013)
1. Mục I.6 được sửa đổi, bổ sung như sau:
I. Trường đại học, cao đẳng
TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 người | Ghi chú |
6 | Đồng phục |
|
|
|
6.1 | Trang phục giảng viên và cán bộ quản lý GDQP - AN |
|
| Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái |
a | Trang phục mùa đông | Bộ | 01 |
|
b | Trang phục mùa hè | Bộ | 01 |
|
c | Mũ Kêpi | Chiếc | 01 |
|
d | Mũ cứng | Chiếc | 01 |
|
e | Mũ mềm | Chiếc | 01 |
|
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 |
|
g | Giầy da | Đôi | 01 |
|
h | Tất sợi | Đôi | 01 |
|
i | Sao mũ Kêpi GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
k | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
l | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
m | Nền cấp hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 |
|
n | Nền phù hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 |
|
o | Biển tên | Chiếc | 01 |
|
p | Ca vát | Chiếc | 01 |
|
6.2 | Trang phục sinh viên GDQP - AN |
|
|
|
a | Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ | 01 | Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP - AN may liền áo |
b | Mũ cứng | Chiếc | 01 |
|
c | Mũ mềm | Chiếc | 01 |
|
d | Giầy vải | Đôi | 01 |
|
e | Tất sợi | Đôi | 01 |
|
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 |
|
g | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
h | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
Ghi chú: Trang phục học viên đào tạo giáo viên, giảng viên GDQP - AN được áp dụng như trang phục giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý GDQP - AN.
2. Mục II.6 được sửa đổi, bổ sung như sau:
II. Trường trung cấp chuyên nghiệp
TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 người | Ghi chú |
6 | Đồng phục |
|
|
|
6.1 | Trang phục giáo viên và cán bộ quản lý GDQP - AN |
|
| Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái |
a | Trang phục mùa đông | Bộ | 01 |
|
b | Trang phục mùa hè | Bộ | 01 |
|
c | Mũ Kêpi | Chiếc | 01 |
|
d | Mũ cứng | Chiếc | 01 |
|
e | Mũ mềm | Chiếc | 01 |
|
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 |
|
g | Giầy da | Đôi | 01 |
|
h | Tất sợi | Đôi | 01 |
|
i | Sao mũ Kêpi GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
k | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
l | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
m | Nền cấp hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 |
|
n | Nền phù hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 |
|
o | Biển tên | Chiếc | 01 |
|
p | Ca vát | Chiếc | 01 |
|
6.2 | Trang phục học sinh GDQP - AN |
|
|
|
a | Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ | 01 | Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP - AN may liền áo |
b | Mũ cứng | Chiếc | 01 |
|
c | Mũ mềm | Chiếc | 01 |
|
d | Giầy vải | Đôi | 01 |
|
e | Tất sợi | Đôi | 01 |
|
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 |
|
g | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
h | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
Ghi chú: Trang phục học viên đào tạo giáo viên, giảng viên GDQP - AN được áp dụng như trang phục giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý GDQP - AN.
3. Mục III.6 được sửa đổi, bổ sung như sau:
III. Trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông)
TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 người | Ghi chú |
6 | Đồng phục |
|
|
|
6.1 | Trang phục giáo viên và cán bộ quản lý GDQP - AN |
|
| Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái |
a | Trang phục mùa đông | Bộ | 01 |
|
b | Trang phục mùa hè | Bộ | 01 |
|
c | Mũ Kêpi | Chiếc | 01 |
|
d | Mũ cứng | Chiếc | 01 |
|
e | Mũ mềm | Chiếc | 01 |
|
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 |
|
g | Giầy da | Đôi | 01 |
|
h | Tất sợi | Đôi | 01 |
|
i | Sao mũ Kêpi GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
k | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
l | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
m | Nền cấp hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 |
|
n | Nền phù hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 |
|
o | Biển tên | Chiếc | 01 |
|
p | Ca vát | Chiếc | 01 |
|
6.2 | Trang phục học sinh GDQP - AN |
|
|
|
a | Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ | 01 | Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP - AN may liền áo |
b | Mũ cứng | Chiếc | 01 |
|
c | Mũ mềm | Chiếc | 01 |
|
d | Giầy vải | Đôi | 01 |
|
e | Tất sợi | Đôi | 01 |
|
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 |
|
g | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
h | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 |
|
Ghi chú: Trang phục học viên đào tạo giáo viên, giảng viên GDQP - AN được áp dụng như trang phục giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý GDQP - AN.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 52/2003/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học môn học Giáo dục Quốc phòng trong các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 2Thông tư 12/2013/TT-BLĐTBXH về Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Thông tư 37/2014/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 03/2015/TT-BGDĐT về Quy chế tuyển sinh Đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 2278/QĐ-BGDĐT năm 2014 phê duyệt Nội dung và yêu cầu kỹ thuật cơ bản một số thiết bị, tài liệu, học liệu hỗ trợ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật dùng cho trường Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
- 8Quyết định 463/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2018
- 1Thông tư 33/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BGDĐT năm 2014 hợp nhất Thông tư về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 01/2018/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 287/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
- 5Quyết định 463/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2018
- 1Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 2Quyết định 52/2003/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học môn học Giáo dục Quốc phòng trong các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 3Nghị định 116/2007/NĐ-CP về giáo dục quốc phòng - an ninh
- 4Quyết định 80/2007/QĐ-BGDĐT về Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh trình độ trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 79/2007/QĐ-BGDĐT về Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh cấp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
- 8Nghị định 36/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 9Thông tư 31/2012/TT-BGDĐT về Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Nghị định 07/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 11Thông tư 12/2013/TT-BLĐTBXH về Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Thông tư 37/2014/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Thông tư 03/2015/TT-BGDĐT về Quy chế tuyển sinh Đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Quyết định 2278/QĐ-BGDĐT năm 2014 phê duyệt Nội dung và yêu cầu kỹ thuật cơ bản một số thiết bị, tài liệu, học liệu hỗ trợ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật dùng cho trường Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Thông tư 05/2013/TT-BGDĐT sửa đổi mục I.6, II.6, III.6 của Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) kèm theo Thông tư 33/2009/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 05/2013/TT-BGDĐT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 01/03/2013
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Bùi Văn Ga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2013
- Ngày hết hiệu lực: 14/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực