Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7050 : 2009
THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT CHẾ BIẾN KHÔNG QUA XỬ LÝ NHIỆT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Non-heat treated processed meat - Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 7050 : 2009 thay thế TCVN 7050 : 2002;
TCVN 7050 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia
TCVNRRC/F8 Thịt và Sản phẩm thịt biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT CHẾ BIẾN KHÔNG QUA XỬ LÝ NHIỆT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Non-heat treated processed meat - Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thịt và sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt dùng để ăn ngay.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện đẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 3699 : 1990, Thuỷ sản - Phương pháp thử định tính hydro sulfua và amoniac.
TCVN 3706 : 1990, Thuỷ sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac.
TCVN 4829 : 2005 (ISO 6579 : 2002, Amd. 1 : 2004), Vi sinh vật trong thực phạm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch.
Sửa đổi 1 : 2008 TCVN 4829 : 2005 (ISO 6579 : 2002, Amd. 1 : 2007), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonlla spp. trên đĩa thạch – Sửa đổi 1: Phụ lục D:
Phát hiện Salmonella spp, trong phân động vật và trong mẫu môi trường từ giai đoạn sản xuất ban đầu.
TCVN 4830-3 : 2005 (ISO 6888-3 : 2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 3: Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ.
TCVN 4835 : 2002 (ISO 2917 : 1 999), Thịt và các sản phẩm thịt - Đo độ pH - Phương pháp chuẩn.
TCVN 4991 : 2005 (ISO 7937 : 2004), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 6848 : 2007 (ISO 4832 : 2006), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương - pháp định lượng coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 7046 : 2009, Thịt tươi - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 7047 : 2009, Thịt lạnh đông - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhăn thực phẩm bao gói sẵn.
TCVN 7700-1 : 2007 (ISO 11290-1 : 1996. Amd. 1 : 2004), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phần 1: Phương pháp phát hiện.
TCVN 7924-3 : 2008 (ISO/TS 16649-3:2005), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia co li dương tính b - glucuronidaza - Phần 3: Kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl b -D-glucuronid.
TCVN 7928 : 2008, Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp gel pectin.
TCVN 7992 : 2008 (ISO 2918 :
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8134:2009 (ISO 937:1978) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ (Phương pháp chuẩn)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8136:2009 (ISO 1443 : 1973) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng chất béo tổng số
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8137:2009 (ISO 1444 : 1996) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng chất béo tự do
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8138:2009 (ISO 5553 : 1980) về Thịt và sản phẩm thịt - Phát hiện polyphosphat
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8139:2009 (ISO 5554 : 1978) về Sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng tinh bột (Phương pháp chuẩn)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8141:2009 (ISO 2294:1974) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng phospho tổng số (Phương pháp chuẩn)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8142:2009 (ISO 3496 : 1994) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng hydroxyprolin
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7050:2002 về thịt chế biến không qua xử lý nhiệt - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4835:2002 (ISO 2917 : 1999) về thịt và sản phẩm thịt - đo độ pH - phương pháp chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3699:1990 về thủy sản - phương pháp thử định tính hydro sulfua và amoniac
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3706:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7992:2009 (ISO 2918:1975) về thịt và sản phẩm thịt - xác định hàm lượng nitrit (phương pháp chuẩn)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8126:2009 về thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng
- 7Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7046:2009 về thịt tươi - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7047:2009 về thịt lạnh đông - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4829:2005/SĐ 1:2008
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7924-3:2008 (ISO/TS 16649-3 : 2005) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza - Phần 3: Kỹ thuật tính số có xác xuất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7928:2008 về Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp gel pectin
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8134:2009 (ISO 937:1978) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ (Phương pháp chuẩn)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8136:2009 (ISO 1443 : 1973) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng chất béo tổng số
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8137:2009 (ISO 1444 : 1996) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng chất béo tự do
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8138:2009 (ISO 5553 : 1980) về Thịt và sản phẩm thịt - Phát hiện polyphosphat
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8139:2009 (ISO 5554 : 1978) về Sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng tinh bột (Phương pháp chuẩn)
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8141:2009 (ISO 2294:1974) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng phospho tổng số (Phương pháp chuẩn)
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8142:2009 (ISO 3496 : 1994) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng hydroxyprolin
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2005 (ISO 6579 : 2002) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4830-3:2005 (ISO 6888-3 : 2003) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 3: Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4991:2005 (ISO 7937 : 2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7700-1:2007 (ISO 11290-1:1996, With Amendment 1:2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phần 1: Phương pháp phát hiện
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7993:2009 (EN 13806:2002) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7050:2020 về Thịt chế biến không qua xử lý nhiệt
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7050:2009 về thịt và sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN7050:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra