Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8138 : 2009

ISO 5553 : 1980

THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT - PHÁT HIỆN POLYPHOSPHAT

Meat and meat products - Detection of polyphosphates

Lời nói đầu

TCVN 8138 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 5553 : 1980;

TCVN 8138 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F8 Thịt và sản phẩm thịt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT - PHÁT HIỆN POLYPHOSPHAT

Meat and meat products - Detection of polyphosphates

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp phát hiện phosphat đậm đặc trong thịt và sản phẩm thịt bằng sắc ký lớp mỏng.

2. Lĩnh vực áp dụng

Vì các polyphosphat được thủy phân từ từ bằng enzym có mặt trong thịt hoặc sản phẩm thịt và trong quá trình xử lý nhiệt thịt hoặc sản phẩm thịt, nên tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để phát hiện các polyphosphat bổ sung vẫn còn có mặt trong mẫu tại thời điểm kiểm tra.

3. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 3100, Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu1) .

4. Nguyên tắc

Chiết thịt hoặc sản phẩm thịt bằng axit tricloaxetic. Làm trong dịch chiết thu được này bằng hỗn hợp etanol/dietyl ete. Tách các phosphat bằng sắc ký lớp mỏng và phát hiện polyphosphat bằng cách phun thuốc thử để hiện màu.

5. Thuốc thử

Tất cả các thuốc thử được sử dụng phải là loại phân tích. Nước được sử dụng phải là nước cất hoặc ít nhất là nước có độ tinh khiết tương đương.

CẢNH BÁO - Tuân thủ tất cả các chú ý về an toàn thích hợp khi tiến hành theo các quy trình quy định trong tiêu chuẩn này.

5.1 Axit tricloaxetic

5.2 Ete dietyl

5.3 Etanol, 95 % (thể tích).

5.4 Bột xenluloza, dùng cho sắc ký lớp mỏng.

5.5 Tinh bột có thể hòa tan

5.6 Hỗn hợp đối chứng

Hòa tan trong 100 ml nước:

- 200 mg natri dihydro phosphat ngậm một phân tử nước (NaH2PO4.H2O);

- 300 mg tetranatri diphosphat ngậm mười phân tử nước (Na4P2O7.10H2O);

- 200 mg pentanatri triphosphat (Na5P3O10) và

- 200 mg natri hexametaphosphat (NaPO3)x [x>10].

Hỗn hợp đối chứng khi được bảo quản ở 4oC có thể bền được ít nhất 4 tuần.

5.7 Dung môi triển khai

Trộn 140 ml isopropyl alcohol, 40 ml dung dịch axit tricloaxetic 135 g/l, 0,6 ml amoni hydroxit r20=0,90 g/ml; dung dịch khoảng 25% (khối lượng).

Giữ dung môi trong chai kín khí.

5.8 Thuốc thử dạng phun sương l

Trộn đều các thể tích bằng nhau của dung dịch amoni molybdat ngậm bốn phân tử nước [(NH4)6MO7O24.4H2O)] 75 g/l và axit nitric

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8138:2009 (ISO 5553 : 1980) về Thịt và sản phẩm thịt - Phát hiện polyphosphat

  • Số hiệu: TCVN8138:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản