Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG TETRACYCLIN BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Meat and meat products -
Method for determination of tetracyclines residues by high performance liquid chromatography
Lời nói đầu
TCVN 8748:2011 được chuyển đổi từ các tiêu chuẩn ngành 10 TCN 698:2006, 10 TCN 700:2006, 10 TCN 701:2006 và 10 TCN 702:2006 thành tiêu chuẩn quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
TCVN 8748:2011 do Cục Thú y biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 8748:2011
THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT -
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG TETRACYCLIN BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Meat and meat products -
Method for determination of tetracyclines residues by high performance liquid chromatography
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định dư lượng tetracyclin (oxytetracyclin, tetracyclin, clotetracyclin, doxycylin) trong thịt và sản phẩm thịt.
Giới hạn định lượng của phương pháp là 50 μg/kg.
Mẫu được đồng hóa và tetracyclin (oxytetracyclin, tetracyclin, clotetracyclin, doxycylin) được chiết từ mẫu bằng dung dịch đệm Mc Ilvaine/EDTA. Loại bỏ protein trong mẫu bằng dung dịch axit trichloroaxetic và lọc qua giấy lọc. Làm sạch mẫu bằng cột chiết pha rắn C18. Sử dụng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), cột sắc ký C18, detector quang phổ khả kiến (UV-Vis) để xác định dư lượng tetracyclin có trong mẫu.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích dùng cho sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.
3.1 Axetonitril.
3.2 Metanol.
3.3 Dung dịch axit tricloaxetic, 1 g/ml
Hoà tan 50 g axit tricloaxetic trong 50 ml nước.
3.4 Dung dịch axit oxalic trong nước, 0,01 M
Hoà tan 1,26 g axit oxalic ngậm hai phân tử nước trong 1 lít nước, lọc qua bộ lọc dung môi với giấy lọc cỡ lỗ 0,45 μm bằng bơm chân không (4.9).
3.5 Dung dịch axit oxalic trong metanol, 0,01 M
Hoà tan 1,26 g axit oxalic ngậm hai phân tử nước trong 1 lít metanol.
3.6 Dung dịch axit xitric, 0,1 M
Hoà tan 21 g axit xitric ngậm một phân tử nước trong 1 lít nước.
3.7 Dung dịch dinatri phosphat, 0,2 M
Hoà tan 28,4 g dinatri phosphat trong 1 lít nước.
3.8 Dung dịch đệm Mc Ilvaine
Trộn đều 1 lít dung dịch axit
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5147:1990 về thịt và sản phẩm thịt - phương pháp xác định dư lượng penicillin
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5148:1990 về thịt và sản phẩm thịt - phương pháp xác định dư lượng streptomycin
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5150:1990 về thịt và sản phẩm thịt - phương pháp xác định dư lượng hoocmôn thyroxin
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8134:2009 (ISO 937:1978) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ (Phương pháp chuẩn)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8136:2009 (ISO 1443 : 1973) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng chất béo tổng số
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8137:2009 (ISO 1444 : 1996) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng chất béo tự do
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8138:2009 (ISO 5553 : 1980) về Thịt và sản phẩm thịt - Phát hiện polyphosphat
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8139:2009 (ISO 5554 : 1978) về Sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng tinh bột (Phương pháp chuẩn)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8141:2009 (ISO 2294:1974) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng phospho tổng số (Phương pháp chuẩn)
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5147:1990 về thịt và sản phẩm thịt - phương pháp xác định dư lượng penicillin
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5148:1990 về thịt và sản phẩm thịt - phương pháp xác định dư lượng streptomycin
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5150:1990 về thịt và sản phẩm thịt - phương pháp xác định dư lượng hoocmôn thyroxin
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8134:2009 (ISO 937:1978) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ (Phương pháp chuẩn)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8136:2009 (ISO 1443 : 1973) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng chất béo tổng số
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8137:2009 (ISO 1444 : 1996) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng chất béo tự do
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8138:2009 (ISO 5553 : 1980) về Thịt và sản phẩm thịt - Phát hiện polyphosphat
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8139:2009 (ISO 5554 : 1978) về Sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng tinh bột (Phương pháp chuẩn)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8141:2009 (ISO 2294:1974) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng phospho tổng số (Phương pháp chuẩn)
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8748:2011 về thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng tetracyclin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- Số hiệu: TCVN8748:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra