- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-3:2001 (ISO 5725-3 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-5:2002 (ISO 5725-5 : 1998) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 5: các phương pháp khác xác định độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Foodstuffs - Determination of vitamin B6 (including its glycosylated forms) by HPLC
Lời nói đầu
TCVN 9513:2012 hoàn toàn tương đương với EN 14663:2005;
TCVN 9513:2012 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH VITAMIN B6 (BAO GỒM CÁC DẠNG GLYCOSYL) BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)
Foodstuffs - Determination of vitamin B6 (including its glycosylated forms) by HPLC
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định vitamin B6 trong thực phẩm bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC).
Hàm lượng vitamin B6 là tổng của pyridoxin, pyridoxal và pyridoxamin, bao gồm các dẫn xuất phosphoryl cũng như các dạng b-glycosyl của chúng, được tính theo pyridoxin.
Phương pháp này được đánh giá xác nhận trên bột tấm lõi có chứa sữa (thức ăn cho trẻ sơ sinh), khoai tây nghiền, rau trộn dăm bông (các sản phẩm ăn liền) và các loại đồ uống bổ sung multivitamin ở các mức từ 0,034 mg/100 g đến 1,21 mg/100 g.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhẩt, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Pyridoxin, pyridoxamin và pyridoxal được chiết ra khỏi thực phẩm bằng thủy phân axit và tách phospho và glycosyl bằng enzym sử dụng phosphataza và b-glycosidaza trong axit.
Các dẫn xuất khác nhau của vitamin B6 (pyridoxin. pyridoxamin và pyridoxal) được tách bằng HPLC vá định lượng bằng detector huỳnh quang [1]. [2]
4.1. Yêu cầu chung
Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước sử dụng là nước cất hai lần hoặc loại 1 được quy định trong TCVN 4851 (ISO 3696), trừ khi có quy định khác.
4.2. Dikali hydro phosphat, w(K2HPO4.3H2O) ≥ 99,9 % khối lượng.
4.3. Natri axetat, không chứa tinh thể nước, w(CH3COONa) ≥ 99,0 % khối lượng.
4.4. Axit tricloaxetic (TCA), w(CI3CCOOH) ≥ 99,0 % khối lượng.
4.5. Dung dịch natri axetat, nồng độ chất c(CH3COONa) = 2,5 mol/l.
Hòa tan 205 g natri axetat (4.3) trong 1 lít nước.
4.6. Thuốc thử sau cột (tùy chọn), dung dịch K2HPO4, C(K2HPO4) = 0,15 mol/l.
Hòa tan 34,2 g dikali hydro phosphat (4.2) trong nước, pha loãng bằng nước đến 1 000 ml, trộn và loại khí.
4.7. Axit clohydric, c(HCI) = 1 mol/l.
4.8. Axit clohydric, c(HCI) = 0,1 mol/l.
4.9. Axit clohydric, c(HCI) = 0,2 mol/l.
4.10. Axit sulfuric, c(H2SO<
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7731:2008 (EN 14573 : 2004) về Sản phẩm thực phẩm - Xác định 3-Monoclopropan-1,2-diol bằng sắc ký khí/phổ khối (GC/MS)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7853:2008 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng sacarin bằng phương pháp cực phổ xung vi phân
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7928:2008 về Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp gel pectin
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7923:2008 về Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí - Phương pháp sử dụng bộ lọc màng kẻ ô vuông kỵ nước
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9514:2012 về Thực phẩm - Xác định vitamin B12 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2012 về Thực phẩm - Xác định 5'' -mononucleotid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9516:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo quang phổ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9517:2012 (EN 15111 : 2007) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định iot bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9518:2012 về Thực phẩm - Xác định axit benzoic và axit sorbic- Phương pháp sắc kí khí
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9519-1:2012 (EN 1988-1:1998) về Thực phẩm - Xác định sulfit - Phần 1: Phương pháp Monier-Williams đã được tối ưu hóa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9520:2012 về Thực phẩm - Xác định crom, selen và molypden bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
- 1Quyết định 3577/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7731:2008 (EN 14573 : 2004) về Sản phẩm thực phẩm - Xác định 3-Monoclopropan-1,2-diol bằng sắc ký khí/phổ khối (GC/MS)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7853:2008 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng sacarin bằng phương pháp cực phổ xung vi phân
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7928:2008 về Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp gel pectin
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-3:2001 (ISO 5725-3 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-5:2002 (ISO 5725-5 : 1998) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 5: các phương pháp khác xác định độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7923:2008 về Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí - Phương pháp sử dụng bộ lọc màng kẻ ô vuông kỵ nước
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9514:2012 về Thực phẩm - Xác định vitamin B12 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2012 về Thực phẩm - Xác định 5'' -mononucleotid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9516:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo quang phổ
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9517:2012 (EN 15111 : 2007) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định iot bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9518:2012 về Thực phẩm - Xác định axit benzoic và axit sorbic- Phương pháp sắc kí khí
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9519-1:2012 (EN 1988-1:1998) về Thực phẩm - Xác định sulfit - Phần 1: Phương pháp Monier-Williams đã được tối ưu hóa
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9520:2012 về Thực phẩm - Xác định crom, selen và molypden bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9513:2012 (EN 14663:2005) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 (bao gồm các dạng glycosyl) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- Số hiệu: TCVN9513:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực