Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9514:2012

THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH VITAMIN B12 BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)

Foodstuffs - Determination of vitamin B12 by high performance liquid chromatography (HPLC)

Lời nói đầu

TCVN 9514:2012 được xây dựng trên cơ sở AOAC 2011.10 Vitamin B12 in infant formula and adult nutritionals. High-performance liquid chromatography;

TCVN 9514:2012 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH VITAMIN B12 BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)

Foodstuffs - Determination of vitamin B12 by high performance liquid chromatography (HPLC)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng vitamin B12 trong thực phẩm bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC).

Phương pháp này đã được đánh giá xác nhận trên các mẫu thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh và sản phẩm bổ sung vitamin B12 dành cho người lớn. Để có thêm thông tin về các dữ liệu đã được đánh giá xác nhận ở trên, xem Phụ lục A.

2. Nguyên tắc

Vitamin B12 được chiết ra khỏi mẫu thử bằng dung dịch đệm natri axetat (pH 4,5) và kali xyanua ở 105 oC. Dịch chiết được tinh sạch và cô đặc bằng cột chiết pha rắn (SPE) C8 hoặc C18, sau đó được phân tích bằng sắc kí rây phân tử và sắc kí pha đảo. Vitamin B12 được xác định bằng sắc kí lỏng với detector khả kiến ở bước sóng 550 nm.

3. Thuốc thử

Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và chỉ sử dụng nước có điện trở suất không nhỏ hơn 15 MW cm, trừ khi có quy định khác.

3.1 Axetonitril, loại dùng cho HPLC.

3.2 Canxi sulfat, khan, cỡ hạt 8 mesh, sử dụng làm chất hút ẩm, ví dụ Drierite 1).

3.3 Dung dịch etanol, 25%

Pha loãng 50 ml etanol bằng nước đến 200ml.

3.4 Dung dịch đệm natri axetat, 0,1 M

Hòa tan 16,4 g natri axetat khan hoặc 27,2 g natri axetat ngậm ba phân tử nước trong khoảng 1800 ml nước. Chỉnh pH đến 4,50 bằng axit axetic đậm đặc. Pha loãng bằng nước đến 2 000 ml.

Dung dịch đã pha có thể sử dụng trong vòng 3 tháng.

3.5 Dung dịch kali xyanua, 0,4%

Hòa tan 0,02 g kali xyanua (độ tinh khiết ³ 97 %) trong dung dịch đệm natri axetat 0,1 M (3.4) và pha loãng đến 5 ml.

Chuẩn bị dung dịch ngay trước khi sử dụng.

3.6 Dung dịch kali xyanua, 1%

Hòa tan 0,25 g kali xyanua (độ tinh khiết ³ 97 %) trong nước và pha loãng đến 25 ml.

Chuẩn bị dung dịch ngay trước khi sử dụng.

3.7 Dung dịch Taka-diastaza, 6%

Hòa tan 0,6g Taka-diastaza2) trong 10 ml nước. Chuẩn bị dung dịch ngay trước khi sử dụng.

3.8 Dung môi pha động A

Pha loãng 4,0 ml trietylamin (TEA) bằng nước đến 1 000 ml và chỉnh pH đến giá trị từ 5 đến 7 bằng axit formic đậm đặc.

3.9 Dung môi pha động B

Chuyển 4,0 ml TEA vào 250 ml axetonitril, pha loãng bằng nước đến 1 000 ml và chỉnh pH đến giá trị từ 5 đến 7 bằng axit formic đậm đặc.

3.10 Dung môi pha động C

Chuyển 4,0 ml TEA vào 750 ml axetonitril, pha loãng bằng nước đến 1 000 ml và chỉnh pH đến giá trị từ 5 đến 7 bằng axit formic đậm đặc.

3.11 Dung dịch axet

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9514:2012 về Thực phẩm - Xác định vitamin B12 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

  • Số hiệu: TCVN9514:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2012
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản