Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH 5'-MONONUCLEOTID BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)
Foodstuffs - Determination of 5'-mononucleotides by high performance liquid chromatography (HPLC)
Lời nói đầu
TCVN 9515:2012 được xây dựng dựa trên cơ sở AOAC 2011.20 Routine analysis of 5'-mononucleotides in infant formula and adult/pediatric nutritional formula by liquid chromatography;
TCVN 9515:2012 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH 5'-MONONUCLEOTID BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)
Foodstuffs - Determination of 5'-mononucleotides by high performance liquid chromatography (HPLC)
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng 5'-mononucleotid trong thực phẩm bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC).
Phương pháp này đã được đánh giá xác nhận trên các mẫu thức ăn công thức dùng cho trẻ sơ sinh và sản phẩm bổ sung 5'-mononucleotid dành cho người lớn.
Mẫu thử được hòa tan trong dung dịch có nồng độ muối cao để ức chế các tương tác với protein và chất béo. Các hợp chất 5'-mononucleotid gồm uridin 5'-monophosphat (UMP), inosin 5'-monophosphat (IMP), adenosin 5'-monophosphat (AMP), guanosin 5'-monophosphat (GMP) và cytidin 5'-phosphat (CMP) được phân tách từ nền mẫu bằng chiết pha rắn trao đổi anion mạnh (SPE) sau đó phân tích bằng sắc kí dùng cột pha tĩnh C18, gradient rửa giải, dùng detector UV và định lượng bằng kĩ thuật nội chuẩn dùng thymidin 5'-monophosphat (TMP).
Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và chỉ sử dụng nước có điện trở suất không nhỏ hơn 18 MW cm, trừ khi có quy định khác.
3.1. Metanol
3.2. Dung dịch đệm, kali dihydro phosphat (KH2PO4), 0,25M, pH 3,5
Hòa tan 34,02g kali dihydro phosphat trong 900 ml nước và chỉnh pH đến 3,5 bằng axit orthophosphoric. Pha loãng đến 1 lít.
3.3. Dung dịch chiết, natri clorua (NaCl) 1 M và axit etylendiamintetraaxetic (EDTA) 5mM
Hòa tan 58,5 g natri clorua và 1,46 g EDTA trong nước. Pha loãng đến 1 lít.
3.4. Dung dịch kali bromua (KBr), 0,3 M
Hòa tan 3,57g kali bromua trong 100ml nước.
3.5. Dung dịch rửa giải, kali dihydro phosphat (KH2PO4), 0,5 M, pH 3,0
Hòa tan 6,805 g kali dihydro phosphat trong 90 ml nước và chỉnh pH đến 3,0 bằng axit orthophosphoric. Pha loãng đến 100 ml.
3.6. Dung môi pha động A, kali dihydro phosphat (KH2PO4), 10mM, pH 5,6
Hòa tan 1,36 g kali dihydro phosphat trong 900ml nước và chỉnh pH đến 5,6 bằng dung dịch kali hydroxit (KOH) 10% (khối lượng/thể tích). Pha loãng bằng nước đến 1 lít.
Chuẩn bị dung dịch trong ngày sử dụng.
CHÚ THÍCH: Việc chuẩn bị dung dịch trong ngày sử dụng để tránh sự phát triển của vi sinh vật trong đệm phosphat ở nhiệt độ phòng khi dung dịch đệm chứa hàm lượng thấp hoặc không chứa dung môi vô cơ.
3.7. Dung môi pha động B, 100% metanol.
3.8. Chất chuẩn và dung dịch chuẩn
3.8.1. Chất chuẩn
Sử dụng các chất chuẩn có độ tinh khiết ≥ 99% (sản phẩm của Sigma hoặc tương đương):
TMP.-CAS No. 365-07-1
AMP.-CAS No. 61-19-8
CMP.-CAS No. 63-37-6
GMP.-CAS No. 85-32-5
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7853:2008 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng sacarin bằng phương pháp cực phổ xung vi phân
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7928:2008 về Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp gel pectin
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7923:2008 về Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí - Phương pháp sử dụng bộ lọc màng kẻ ô vuông kỵ nước
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9513:2012 (EN 14663:2005) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 (bao gồm các dạng glycosyl) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9514:2012 về Thực phẩm - Xác định vitamin B12 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9516:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo quang phổ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9517:2012 (EN 15111 : 2007) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định iot bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9518:2012 về Thực phẩm - Xác định axit benzoic và axit sorbic- Phương pháp sắc kí khí
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9519-1:2012 (EN 1988-1:1998) về Thực phẩm - Xác định sulfit - Phần 1: Phương pháp Monier-Williams đã được tối ưu hóa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9520:2012 về Thực phẩm - Xác định crom, selen và molypden bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
- 1Quyết định 3577/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 3435/QĐ-BKHCN năm 2017 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Thực phẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7853:2008 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng sacarin bằng phương pháp cực phổ xung vi phân
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7928:2008 về Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp gel pectin
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7923:2008 về Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí - Phương pháp sử dụng bộ lọc màng kẻ ô vuông kỵ nước
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9513:2012 (EN 14663:2005) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 (bao gồm các dạng glycosyl) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9514:2012 về Thực phẩm - Xác định vitamin B12 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9516:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo quang phổ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9517:2012 (EN 15111 : 2007) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định iot bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9518:2012 về Thực phẩm - Xác định axit benzoic và axit sorbic- Phương pháp sắc kí khí
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9519-1:2012 (EN 1988-1:1998) về Thực phẩm - Xác định sulfit - Phần 1: Phương pháp Monier-Williams đã được tối ưu hóa
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9520:2012 về Thực phẩm - Xác định crom, selen và molypden bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2017 (ISO 20638:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định các nucleotid bằng sắc ký lỏng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2012 về Thực phẩm - Xác định 5'' -mononucleotid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- Số hiệu: TCVN9515:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra