- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7108:2008 (CODEX STAN 72-1981, REV.1-2007) về Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
TCVN 9515:2017
ISO 20638:2015
THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH - XÁC ĐỊNH CÁC NUCLEOTID BẰNG SẮC KÝ LỎNG
Infant formula - Determination of nucleotides by liquid chromatography
Lời nói đầu
TCVN 9515:2017 thay thế TCVN 9515:2012;
TCVN 9515:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 20638:2015;
TCVN 9515:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH - XÁC ĐỊNH CÁC NUCLEOTID BẰNG SẮC KÝ LỎNG
Infant formula - Determination of nucleotides by liquid chromatography
CẢNH BÁO - Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đưa ra được tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng hoặc các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các hợp chất 5‘-mononucleotid trong thức ăn công thức dạng khô (dạng bột) hoặc dạng lỏng (sản phẩm dạng lỏng ăn liền và dạng đặc) dành cho trẻ nhỏ, bằng sắc ký lỏng.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (infant formula)
Sản phẩm thay thế sữa mẹ được chế biến đặc biệt đáp ứng được các nhu cầu về dinh dưỡng của trẻ trong những tháng đầu đời đến giai đoạn ăn thức ăn bổ sung thích hợp.
[Nguồn TCVN 7218:2008 (CODEX STAN 72-1981)]
Mẫu thử được hòa tan trong dung dịch có nồng độ muối cao để ức chế sự tương tác giữa protein và chất béo. Các hợp chất 5'-mononucleotid gồm uridin 5-monophosphat (UMP), inosin 5'-monophosphat (IMP), adenosin 5'-monophosphat (AMP), guanosin 5'-monophosphat (GMP) và cytidin 5'-phosphat (CMP) được tách khỏi nền mẫu bằng phương pháp chiết pha rắn trao đổi anion mạnh (SPE) sau đó phân tích bằng sắc ký dùng cột pha tĩnh C18, có gradient rửa giải, detector UV và định lượng bằng kỹ thuật nội chuẩn dùng thymidin 5'-monophosphat (TMP).
Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và chỉ sử dụng nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1 Chất chuẩn, có độ tinh khiết ≥ 99% (của Sigma1) hoặc tương đương). Các muối natri nucleotid hoặc muối natri hydrat có thể được sử dụng thay thế nếu không có sẵn các dạng axit tự do.
4.1.1 TMP, thymidin 5'-monophosphat, CAS số. 365-07-1.
4.1. 2 AMP, adenosin 5'-monophosphat, CAS số. 61-19-8.
4.1.3 CMP, cytidin 5’-phosphat, CAS số. 63-37-6.
4.1.4 GMP, guanosin 5'-monophosphat, CAS số. 85-32-5.
4.1.5 IMP, inosin 5'-monophosphat, CAS số. 131-99-7.
4.1.6 UMP, uridin 5'-monophosphat, CAS số. 58-97-9.
4.2 Kali bromua (KBr).
4.3 Kali dihydro phosphat (KH2PO4).
4.4 Axit orthophosphoric (H3PO4).
4.5 Kali hydroxit (KOH).
4.6 Axit etylendiamin
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11670:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A - Phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) sử dụng detector UV
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11668:2016 (ISO 20633:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A và vitamin E bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha thường
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11674:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định axit folic - Phương pháp vi sinh
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12441:2018 về Hướng dẫn đối với thức ăn công thức bổ sung dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi
- 1Quyết định 3436/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7108:2008 (CODEX STAN 72-1981, REV.1-2007) về Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2012 về Thực phẩm - Xác định 5'' -mononucleotid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11670:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A - Phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) sử dụng detector UV
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11668:2016 (ISO 20633:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A và vitamin E bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha thường
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11674:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định axit folic - Phương pháp vi sinh
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12441:2018 về Hướng dẫn đối với thức ăn công thức bổ sung dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2017 (ISO 20638:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định các nucleotid bằng sắc ký lỏng
- Số hiệu: TCVN9515:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực