Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Infant formula and adult nutritionals - Determination of vitamin E and vitamin A by normal phase high performance liquid chromatography
Lời nói đầu
TCVN 11668:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 20633:2015;
TCVN 11668:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG DÀNH CHO NGƯỜI LỚN - XÁC ĐỊNH VITAMIN A VÀ VITAMIN E BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO PHA THƯỜNG
Infant formula and adult nutritionals - Determination of vitamin E and vitamin A by normal phase high performance liquid chromatography
CẢNH BÁO - Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu và các thao tác nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề về an toàn có liên quan trong việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thực hành liên quan đến sức khỏe và an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định đồng thời vitamin E (α-tocopherol và α-tocopheryl axetat) và vitamin A [các đồng phân 13-cis và tất cả đồng phân trans (all-trans) của retinyl palmitat và retinyl axetat] có trong tất cả các dạng thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn (dạng bột, dạng lỏng ăn liền, dạng lỏng đậm đặc) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC).
Retinol không được sử dụng cho mục đích bổ sung vi chất vì vậy không được đề cập trong tiêu chuẩn này. Lượng retinol có sẵn trong các sản phẩm là không đáng kể.
Trong tiêu chuẩn này không phân biệt được các đồng phân lập thể của vitamin E, α-tocopherol và α-tocopheryl axetat.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1
Sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn (adult nutritional)
Thức ăn hoàn chỉnh về dinh dưỡng, thức ăn công thức đặc biệt được tiêu thụ ở dạng lỏng, có thể là nguồn dinh dưỡng duy nhất, được tạo thành từ hỗn hợp của sữa, đậu nành, gạo, whey, protein thủy phân, tinh bột và các axit amin, có và không có protein nguyên vẹn.
2.2
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (infant formula)
Sản phẩm có thể dùng để thay thế sữa mẹ được chế biến đặc biệt đáp ứng được các nhu cầu về dinh dưỡng của trẻ trong những tháng đầu sau khi sinh đến giai đoạn ăn thức ăn bổ sung thích hợp.
[Nguồn: TCVN 7108 (CODEX STAN 72-1981)].
Tiêu chuẩn này sử dụng papain, enzym phân giải protein, để thủy phân lớp protein ưa nước của các mixen chất béo trong sữa hoặc thức ăn công thức từ đậu nành cho trẻ sơ sinh trong dung dịch nước. Hàm lượng chất kỵ nước của mixen được chiết định lượng một lần vào iso-octan. Dịch chiết được phân tích bằng HPLC pha thường, sử dụng cột phân tích có rửa giải gradient. Định lượng α-tocopherol và α-tocopheryl axetat bằng detector huỳnh quang ở bước sóng kích thích 280 nm và bước sóng phát xạ 310 nm. Retinyl palmitat (cis và trans) và retinyl axetat (cis và trans) được định lượng bằng detector UV
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) về sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc ký lỏng- khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10582:2014 (AOAC 992.25) về Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng axit linoleic - Phương pháp sắc ký khí
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10641:2014 (AOAC 984.27) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magie,mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Phương pháp đo phổ phát xạ plasma cảm ứng cao tần
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7403:2014 về Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2017 (ISO 20638:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định các nucleotid bằng sắc ký lỏng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9520:2017 (ISO 20649:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định crom, selen và molypden - Phương pháp đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12440:2018 (CODEX STAN 203-1995) về Thức ăn công thức năng lượng thấp để giảm cân
- 1Quyết định 4277/QĐ-BKHCN năm 2016 về công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7108:2008 (CODEX STAN 72-1981, REV.1-2007) về Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) về sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc ký lỏng- khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10582:2014 (AOAC 992.25) về Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng axit linoleic - Phương pháp sắc ký khí
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10641:2014 (AOAC 984.27) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magie,mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Phương pháp đo phổ phát xạ plasma cảm ứng cao tần
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7403:2014 về Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2017 (ISO 20638:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định các nucleotid bằng sắc ký lỏng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9520:2017 (ISO 20649:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định crom, selen và molypden - Phương pháp đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12440:2018 (CODEX STAN 203-1995) về Thức ăn công thức năng lượng thấp để giảm cân
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11668:2016 (ISO 20633:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A và vitamin E bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha thường
- Số hiệu: TCVN11668:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra