Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2924/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 48 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2924/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. | TCVN 5865 : 1995 | Cần trục thiếu nhi |
2. | TCVN 5206 : 1990 ST SEV 1718 : 1979 | Máy nâng hạ - Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ổn trọng |
3. | TCVN 2023 : 1977 | Lò xo xoắn trụ nén loại I cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản |
4. | TCVN 5210 : 1990 ST SEV 2690 : 1980 | Máy nâng hạ - Yêu cầu đối với thiết bị khống chế bảo vệ điện |
5. | TCVN 2024 : 1977 | Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp I bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản |
6. | TCVN 3148 : 1979 | Băng tải - Yêu cầu chung về an toàn |
7. | TCVN 5866 : 1995 | Thang máy - Cơ cấu an toàn cơ khí |
8. | TCVN 4755 : 1989 ST SEV 4474 : 1984 | Cần trục - Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực |
9. | TCVN 2025 : 1977 | Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản |
10. | TCVN 2018 : 1977 | Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn - Phân loại |
11. | TCVN 5108 : 1990 ST SEV 1727 : 1986 | Pa lăng điện - Yêu cầu chung về an toàn |
12. | TCVN 5209 : 1990 ST SEV 2689 : 1980 | Máy nâng hạ - Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện |
13. | TCVN 5190 : 1990 ST SEV 3006 : 1981 | Băng con lăn - Thông số và kích thước cơ bản |
14. | TCVN 2019 : 1977 | Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn - Phương pháp xác định kích thước của lò xo |
15. | TCVN 5191 : 1990 | Băng con lăn - Yêu cầu kỹ thuật chung |
16. | TCVN 2020 : 1977 | Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản |
17. | TCVN 7014 : 2002 ISO 13853 : 1998 | An toàn máy - Khoảng cách an toàn để ngăn không cho chân người chạm tới vùng nguy hiểm |
18. | TCVN 2021 : 1977 | Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản |
19. | TCVN 5179 : 1990 ST SEV 5312 : 1985 | Máy nâng hạ - Yêu cầu thử thiết bị thủy lực về an toàn |
20. | TCVN 5207 : 1990 ST SEV 1722 : 1979 | Máy nâng hạ - Cẩu công te nơ - Yêu cầu về an toàn |
21. | TCVN 2022 : 1977 | Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản |
22. | TCVN 3746 : 1983 | Tài liệu thiết kế - Biểu diễn và ký hiệu quy ước các mối ghép bằng hàn |
23. | TCVN 2251 : 1977 | Ren hệ mét dùng cho ngành chế tạo khí cụ - Đường kính và bước ren |
24. | TCVN 2253 : 1977 | Ren côn hệ mét - Kích thước cơ bản và dung sai |
25. | TCVN 3779 : 1983 | Thép tấm mỏng rửa axit - Yêu cầu kỹ thuật |
26. | TCVN 3781 : 1983 | Thép tấm mỏng mạ kẽm - Yêu cầu kỹ thuật |
27. | TCVN 2365 : 1978 | Thép tấm cuộn cán nguội - Cỡ, thông số kích thước |
28. | TCVN 3780 : 1983 | Thép lá mạ thiếc (tôn trắng) - Cỡ, thông số kích thước |
29. | TCVN 2256 : 1977 | Ren tròn |
30. | TCVN 2262 : 1977 | Sai số cho phép khi đo những kích thước độ, dài đến 500mm |
31. | TCVN 2249 : 1993 | Ren hệ mét - Lắp ghép trung gian |
32. | TCVN 2252 : 1977 | Ren hệ mét dùng cho ngành chế tạo máy khí cụ - Kích thước cơ bản |
33. | TCVN 1989 : 1977 | Truyền động bánh răng trụ thân khai ăn khớp ngoài - Tính toán hình học |
34. | TCVN 2364 : 1978 | Thép tấm cuộn cán nóng - Cỡ, thông số kích thước |
35. | TCVN 3902 : 1984 | Vật đúc bằng gang xám và gang graphít cầu - Tổ chức tế vi và các phương pháp xác định |
36. | TCVN 2259 : 1977 | Truyền động thanh răng dung sai |
37. | TCVN 3210 : 1979 | Đai truyền hình thang hẹp |
38. | TCVN 303 : 1989 | Gang thép - Phương pháp xác định tantan |
39. | TCVN 3885 : 1984 | Côn và mối ghép côn - Thuật ngữ và định nghĩa |
40. | TCVN 3211 : 1979 | Bánh đai thang hẹp |
41. | TCVN 4641 : 1988 | Vật liệu thiêu kết - Phương pháp lấy mẫu |
42. | TCVN 2260 : 1977 | Truyền động bánh răng côn môđun nhỏ - Dung sai |
43. | TCVN 2248 : 1977 | Ren hệ mét - Kích thước cơ bản |
44 | TCVN 4290 : 1986 | Rung - Thuật ngữ và định nghĩa |
45 | TCVN 3783 : 1983 | Thép ống hàn điện và không hàn dùng trong công nghiệp chế tạo môtô, xe đạp |
46 | TCVN 2247 : 1977 | Ren hệ mét - Đường kính và bước ren |
47 | TCVN 2361 : 1989 | Gang đúc - Yêu cầu kỹ thuật |
48. | TCVN 19 : 1985 ST SEV 650 : 1977 | Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc thực hiện mối ghép then hoa trên bản vẽ |
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5865:1995 về cần trục thiếu nhi
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5866:1995 về thang máy - cơ cấu an toàn cơ khí
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3148:1979 về băng tải - Yêu cầu chung về an toàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4755:1989 (ST SEV 4474 - 1984) về cần trục - Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5179:1990 (ST SEV 5312-85)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5180:1990 (ST SEV 1727-86) về palăng điện - Yêu cầu chung về an toàn do Ủy ban Khoa học Nhà nước
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4641:1988 về Vật liệu thiêu kết - Phương pháp lấy mẫu
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2364:1978 về Thép tấm cuộn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2365:1978 về Thép tấm cuộn cán nguội - Cỡ, thông số, kích thước
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3780:1983 về Thép lá mạ thiếc (tôn trắng) - Cỡ, thông số, kích thước
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2018:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn - Phân loại
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2019:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn - Phương pháp xác định kích thước của lò xo
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2020:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2021:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2022:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2023:1977 về Lò xo xoắn trụ nén loại I cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2024:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2025:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2259:1977 về Truyền động thanh răng - Dung sai
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2260:1977 về Truyền động bánh răng côn môđun nhỏ - Dung sai
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 19:1985 (ST SEV 650 - 77) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc thực hiện mối ghép then hoa trên bản vẽ
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2262:1977 về Sai số cho phép khi đo những kích thước độ dài đến 500 mm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3902:1984 về Vật đúc bằng gang xám và gang graphit cầu - Tổ chức tê vi và các phương pháp xác định do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5206:1990 (ST SEV 1718-79) về Máy nâng hạ - Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ổn trọng được chuyển đổi năm 2008
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5207:1990 (ST SEV 1722-79) về Máy nâng hạ - Cầu Công te nơ - Yêu cầu an toàn được chuyển đổi năm 2008
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5209:1990 (ST SEV 2689-80) về Máy nâng hạ - Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7014:2002 (ISO 13853:1998) về An toàn máy - Khoảng cách an toàn để ngăn không cho chân người chạm tới vùng nguy hiểm
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2253:1977 về Ren côn hệ mét - Kích thước cơ bản và dung sai
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2248:1977 về Ren hệ mét - Kích thước cơ bản
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2247:1977 về Ren hệ mét - Đường kính và bước ren
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2251:1977 về Ren hệ mét dùng cho ngành chõ tạo khí cụ - Đường kính và bước ren
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2252:1977 về Ren hệ mét dùng cho ngành chõ tạo máy khí cụ - Kích thước cơ bản
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3783:1983 về Thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5190:1990 (ST SEV 3006 : 1981) về Băng con lăn - Thông số và kích thước cơ bản
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1989:1977 về Truyền động bánh răng trụ thân khai ăn khớp ngoài - Tính toán hình học
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2249:1993 về Ren hệ mét – Lắp ghép trung gian
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2256:1977 về Ren tròn
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2361:1989 về Gang đúc - Yêu cầu kỹ thuật
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3746:1983 về Tài liệu thiết kế - Biểu diễn và ký hiệu quy ước các mối ghép bằng hàn
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3210:1979 về Đai truyền hình thang hẹp
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3211:1979 về Bánh đai thang hẹp
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3779:1983 về Thép tấm mỏng rửa axit - Yêu cầu kỹ thuật
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4290:1986 về Rung - Thuật ngữ và định nghĩa
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5210:1990 (ST SEV 2690:1980) về Máy nâng hạ - Yêu cầu đối với thiết bị khống chế bảo vệ điện
- 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5191:1990 về Băng con lăn - Yêu cầu kỹ thuật chung
Quyết định 2924/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2924/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2008
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Quốc Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra