- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Quyết định 114/2006/QĐ-TTg về chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 4Pháp lệnh ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế năm 2007
- 5Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 6Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức
- 7Nghị định 66/2008/NĐ-CP về việc hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
- 8Nghị quyết liên tịch số 01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDL-UBTƯMTTQVN về việc ban hành "Các tiêu chí phân loại, chấm điểm đánh giá và biểu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm" do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Công an - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban hành
- 9Quyết định 14/2010/QĐ-TTg về tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 16/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
- 11Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 12Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 13Luật thanh tra 2010
- 14Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 15Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Thông tư 55/2011/TT-BTC về hướng dẫn chế độ báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ trong nước, giá hàng hóa nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 17Nghị định 55/2011/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
- 18Thông tư 12/2011/TT-BVHTTDL hướng dẫn về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 19Quyết định 1582/QĐ-LĐTBXH năm 2011 về chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 20Nghị định 12/2012/NĐ-CP về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
- 21Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 22Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 23Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012
- 24Luật xử lý vi phạm hành chính 2012
- 25Nghị định 56/2012/NĐ-CP quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
- 26Nghị định 59/2012/NĐ-CP theo dõi tình hình thi hành pháp luật
- 27Luật hợp tác xã 2012
- 28Thông tư 11/2012/TT-BNV quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 29Nghị định 28/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
- 30Quyết định 647/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, nhiễm HIV/AIDS, là nạn nhân của chất độc hóa học, khuyết tật nặng và bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn 2013-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 31Thông tư 03/2013/TT-TTCP quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 32Kết luận 63-KL/TW năm 2013 cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công và định hướng cải cách đến năm 2020 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 33Quyết định 492/QĐHC-CTUBND năm 2011 phê duyệt đề án ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ phát triển sản xuất vùng biển, ven biển đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 34Kết luận 64-KL/TW năm 2013 tiếp tục đổi mới, hoàn thiện hệ thống chính trị từ Trung ương đến cơ sở do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 35Nghị định 78/2013/NĐ-CP về minh bạch tài sản, thu nhập
- 36Nghị định 81/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính
- 37Thông tư 99/2013/TT-BTC quy định chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ do Bộ Tài chính ban hành
- 38Thông tư 08/2013/TT-BNV Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 39Thông tư 09/2013/TT-BNV quy định chế độ báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 40Thông tư 08/2013/TT-TTCP hướng dẫn thi hành quy định về minh bạch tài sản, thu nhập do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 41Luật đất đai 2013
- 42Luật tiếp công dân 2013
- 43Nghị định 03/2014/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về việc làm
- 44Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-UBDT-BTC hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 45Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 46Thông tư 07/2014/TT-BTP hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 47Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 48Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- 49Quyết định 34/2014/QĐ-TTg về Tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 50Nghị định 84/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
- 51Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 52Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 03/2014/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 53Chỉ thị 28/CT-TTg năm 2014 về nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công tác dân tộc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 54Nghị định 87/2014/NĐ-CP về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam
- 55Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 tỉnh Sóc Trăng
- 56Thông tư 09/2014/TT-BNV hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 57Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 58Thông tư 04/2014/TT-UBDT quy định chế độ thông tin, báo cáo về công tác dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 59Thông tư 188/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 84/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 60Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 61Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 62Thông tư 11/2015/TT-BLĐTBXH Quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về Lao động, Thương binh và Xã hội
- 63Thông tư 23/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT hướng dẫn về phương pháp điều tra, xác định chi phí sản xuất, tính giá thành sản xuất lúa hàng hóa các vụ sản xuất trong năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 64Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 65Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 66Thông tư 01/2015/TT-BTP hướng dẫn về nghiệp vụ thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các tổ chức pháp chế do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 67Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 68Nghị định 56/2015/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức
- 69Luật ngân sách nhà nước 2015
- 70Nghị quyết 96/2015/QH13 tăng cường biện pháp phòng, chống oan, sai và bảo đảm bồi thường cho người bị thiệt hại trong hoạt động tố tụng hình sự do Quốc hội ban hành
- 71Thông tư 27/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 72Quyết định 1235/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 73Thông tư 10/2015/TT-BTP quy định chế độ báo cáo trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 74Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 75Nghị định 84/2015/NĐ-CP về giám sát và đánh giá đầu tư
- 76Chỉ thị 49-CT/TW năm 2015 về tăng cường và đổi mới công tác dân vận của Đảng ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số do Ban Chấp hàng Trung ương ban hành
- 77Thông tư 43/2015/TT-BTNMT về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 78Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT Quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 79Quyết định 2361/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 80Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 81Quyết định 45/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 82Thông tư 200/2015/TT-BTC hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 83Thông tư 01/2016/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 04/2015/NĐ-CP thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 84Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 85Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2016 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 86Thông tư 04/2016/TT-BTP quy định nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 87Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 88Nghị quyết 19/2016/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 89Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 90Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 91Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
- 92Nghị quyết 52/NQ-CP năm 2016 đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 do Chính phủ ban hành
- 93Thông tư 10/2016/TT-BTNMT Quy định chi tiết nội dung, thể thức, thời điểm báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 94Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng
- 95Thông tư 08/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 96Quyết định 1379/QĐ-TTg về Chương trình thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác thi hành án năm 2016 và các năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 97Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 98Quyết định 1681/QĐ-TTg năm 2016 về Chương trình thực hiện Nghị quyết 96/2015/QH13 về tăng cường biện pháp phòng, chống oan, sai và bảo đảm bồi thường cho người bị thiệt hại trong hoạt động tố tụng hình sự do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 99Thông tư 19/2016/TT-BTNMT về báo cáo công tác bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 100Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 101Chỉ thị 26/CT-TTg năm 2016 về tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong cơ quan hành chính nhà nước các cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 102Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 103Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 104Quyết định 2053/QĐ-TTg năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 105Thông tư 06/2016/TT-BNV quy định chế độ thông tin, báo cáo công tác ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 106Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 107Công văn 199/TTg-QHQT năm 2017 triển khai kết quả Hội nghị lần thứ 22 của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu (COP22) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 108Nghị quyết 27/NQ-CP năm 2017 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 05-NQ/TW về chủ trương, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế và Nghị quyết 24/2016/QH14 về Kế hoạch cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2016-2020 do Chính phủ ban hành
- 109Công văn 917/LĐTBXH-BĐG hướng dẫn triển khai công tác bình đẳng giới năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 110Kế hoạch 26/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 111Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 112Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 113Kế hoạch 48/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016-2020
- 114Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 115Nghị định 88/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 56/2015/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức
- 116Kế hoạch 99/KH-UBND năm 2017 về thực hiện lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 117Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2017 về tăng cường thực hiện tiết kiệm và sử dụng điện hiệu quả trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 118Kế hoạch 72/KH-UBND năm 2017 thực hiện Kết luận 11-KL/TW về tiếp tục thực hiện Chỉ thị 08-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với vấn đề an toàn thực phẩm trong tình hình mới do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 119Kế hoạch 44/KH-UBND năm 2017 về phát triển thương mại điện tử tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2017-2020
- 120Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 121Kế hoạch 95/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình hành động 18-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW về thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị xã hội trong bối cảnh nước ta tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 122Kế hoạch 43/KH-UBND năm 2016 về cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 theo Nghị quyết 19-2016/NQ-CP và Nghị quyết 35/NQ-CP do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 123Kế hoạch 108/KH-UBND năm 2017 triển khai Chương trình 21-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 11-NQ/TW về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 124Kế hoạch 120/KH-UBND năm 2017 triển khai Chương trình 20-Ctr/TU thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 125Kế hoạch 63/KH-UBND năm 2017 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016-2020
- 126Kế hoạch 97/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng năm 2017
- 127Kế hoạch 05/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 128Kế hoạch 02/KH-UBND về theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2017
- 129Kế hoạch 95/KH-UBND năm 2016 về rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2017
- 130Kế hoạch 97/KH-UBND năm 2016 về kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 131Công văn 968/UBDT-VP135 năm 2017 hướng dẫn công tác Báo cáo thực hiện Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2813/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 31 tháng 10 năm 2017 |
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước";
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và được đăng trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lắp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Điều 3. Giao Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt Phường án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Cải cách hành chính | Công tác cải cách hành chính tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Kế hoạch Số 01/KH-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở KH& ĐT |
|
| Sở Nội vụ |
2 | Báo cáo kết quả chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ngành, cơ quan cấp | Chỉ số cải cách hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thực hiện Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở KH& ĐT |
|
| Sở Nội vụ |
3 | Báo cáo về tình hình thực hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg và Chỉ thị số 10/CT- CTUBND | Tình hình chấp hành kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước | Công văn số 1676/UBND- TH ngày 04 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về việc tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở KH& ĐT |
|
| Sở Nội vụ |
4 | Báo cáo tình hình, kết quả rà soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư năm 2017 | Kết quả rà soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Kế hoạch số 05/KH-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp | Sở KH& ĐT |
|
| Sở Tư pháp |
5 | Kiểm soát thủ tục hành chính | Công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Theo Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | Tư pháp | x |
| VP.UBND tỉnh | Sở KH& ĐT |
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
6 | Báo cáo việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Theo Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | Tài chính | x |
| Sở Tài chính | Sở KH& ĐT |
|
| Sở Tài chính |
7 | Báo cáo công tác quản lý nhà nước về thanh niên | Công tác quản lý nhà nước về thanh niên tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Kế hoạch số 39/KH-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở KH& ĐT |
|
| Sở Nội vụ |
8 | Tình hình thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp về cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp theo Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 và Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ | - Tình hình cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh. - Tình hình thực hiện các nhiệm vụ theo Nghị quyết số 35-2016/NQ-CP và Nghị quyết 19-2017/NQ-CP | Kế hoạch hành động số 26/KH-UBND ngày 28/02/2017 thực hiện Nghị quyết số 19- 2017/NQ-CP của Chính phủ | Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp | x |
| UBND tỉnh | Sở KH& ĐT | UBND huyện |
| Sở KH&ĐT |
9 | Báo cáo kiểm điểm chỉ đạo điều hành. | Công tác chỉ đạo, điều hành năm, thực hiện và dự kiến nhiệm vụ, giải pháp chỉ đạo, điều hành năm kế hoạch. | Chương trình hành động hàng năm của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 01 hàng năm của Chính phủ về chỉ đạo điều hành phát triển kinh tế - xã hội hàng năm. | Kinh tế | x |
| UBND tỉnh | Sở KH& ĐT |
|
| Sở KH&ĐT |
10 | Báo cáo thực hiện Tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2014-2020. | Tình hình thực hiện Tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2014-2020 | Chương trình hành động số 04/CTr-UBND ngày 21/5/2014 của UBND tỉnh về Thực hiện Quyết định số 339/QĐ-TTg ngày 19/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ về tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2014-2020. | Kinh tế | x |
| UBND tỉnh | Sở KH& ĐT |
|
| Sở KH&ĐT |
11 | Báo cáo thực hiện Kế hoạch số 108/KH-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng triển khai Chương trình số 21-CTr/TU ngày 31/7/2017 của Tỉnh ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 03/6/2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa | Báo cáo tình hình hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. | Kế hoạch số 108/KH-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng triển khai Chương trình số 21-CTr/TU ngày 31/7/2017 của Tỉnh ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 03/6/2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa | Tổng hợp | x |
| UBND tỉnh | Sở KH& ĐT |
|
| Sở KH&ĐT |
12 | Báo cáo Thực hiện Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 21/02/2017 của Chính phủ và Chương trình số 19-CTr/TU ngày 06/6/2017 của Tỉnh ủy Sóc Trăng. | Một số chủ trương, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế. | Kế hoạch số 76/KH-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng thực hiện Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 21/02/2017 của Chính phủ và Chương trình số 19-CTr/TU ngày 06/6/2017 của Tỉnh ủy Sóc Trăng. | Tổng hợp | x |
| UBND tỉnh | Sở KH& ĐT |
|
| Sở KH&ĐT |
13 | Báo cáo Thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2016 -2021 | Tình hình thực hiện kinh tế - xã hội | Chương trình hành động số 05/CTr-UBND ngày 17/4/2017 về Thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2016 - 2021. | Tổng hợp | x |
| UBND tỉnh | Sở KH& ĐT |
|
| Sở KH&ĐT |
14 | Tự kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tự kiểm tra, xử lý và lập danh mục văn bản quy phạm pháp luật được ban hành theo thẩm quyền có các quy định liên quan đến lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh. Nghị định số 34/2016/NĐ-CP. | Pháp chế | x |
| UBND tỉnh | Sở KH& ĐT |
|
| Sở KH&ĐT |
15 | Báo cáo rà soát văn bản quy phạm pháp luật. | Rà soát văn bản quy phạm pháp luật. | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh. Nghị định số 34/2016/NĐ-CP. | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở KH& ĐT |
|
| Sở Tư pháp |
16 | Báo cáo công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật (01 lần/ năm, hoặc đột xuất). | Công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật (01 lần/ năm, hoặc đột xuất). | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh. | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở KH& ĐT |
|
| Sở Tư pháp |
17 | Báo cáo tình hình công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm. | Tình hình công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm. | Kế hoạch hàng năm UBND tỉnh | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở KH& ĐT |
|
| Sở Tư pháp |
18 | Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật. | Theo dõi tình hình thi hành pháp luật. | Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở KH& ĐT |
|
| Sở Tư pháp |
19 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trong thời gian tới tỉnh Sóc Trăng | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trong thời gian tới tỉnh Sóc Trăng. | - Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng. - Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng hàng năm. | Tổng hợp | x |
| UBND tỉnh | Sở KH& ĐT |
|
| Sở KH&ĐT |
20 | Công tác pháp chế (báo cáo 6 tháng và năm). | Công tác xây dựng pháp luật; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật. Công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật. | - Kế hoạch UBND tỉnh (Sở Tư pháp tham mưu xây dựng hàng năm). - Nghị định số 55/2011/NĐ-CP Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy pháp chế. | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở KH& ĐT |
|
| Sở Tư pháp |
21 | - Báo cáo phòng chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Công văn số 1589/CTUBND-HC ngày 18/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Phòng, chống tham nhũng | x |
| - Ban Nội Chính tỉnh Sóc Trăng. - Thanh tra tỉnh Sóc Trăng |
|
| UBND xã |
|
22 | Báo cáo Cải cách tư pháp. | Cải cách tư pháp. | Kế hoạch số 84/KH- UBND ngày 11/11/2016; Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp giai đoạn 2016 - 2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp |
|
| UBND xã | Sở Tư pháp |
23 | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo. | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Công văn số 1589/CTUBND-HC ngày 18/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo | x |
| - Thanh tra tỉnh Sóc Trăng. - Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| UBND huyện | UBND xã |
|
24 | Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính (báo cáo 6 tháng và năm). | Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính (báo cáo 6 tháng và năm). | Theo Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở KH& ĐT |
|
| Sở Tư pháp |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | Văn bản quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa | |||
BC giấy (Đánh dấu x nếu yêu cầu BC giấy) | BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo định kỳ về tình hình hoạt động của ngành Tài nguyên và Môi trường | Báo cáo định kỳ tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm về tình hình thực hiện nhiệm vụ của Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 48/2016/QĐ- UBND ngày 31/12/2016, ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Sóc Trăng | Tài nguyên và Môi trường | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở TN&MT |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Báo cáo về công tác phòng, chống tham nhũng | Việc lãnh đạo, chỉ đạo; tuyên truyền, phổ biến, quán triệt chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước; công khai, minh bạch trong hoạt động; việc thực hiện Quy tắc ứng xử; kê khai tài sản thu nhập, chuyển đổi vị trí công tác; nhận quà nộp lại quà; quy tắc ứng xử;... | Công văn số 24-CV/BNCTU ngày 17/9/2013 của Ban Nội chính Tỉnh ủy Sóc Trăng; Công văn số 1589/CTUBND-HC ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Phòng, chống tham nhũng | x |
| Thanh tra tỉnh; Ban Nội chính Tỉnh ủy | Sở TN&MT |
|
| Thanh tra tỉnh |
3 | Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Kết quả thực hiện Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Biến đổi khí hậu | x |
| UBND tỉnh | Sở TN&MT |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch số 81/KH-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng. | Biến đổi khí hậu | x |
| UBND tỉnh | Sở TN&MT |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Quyết định 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện Thỏa thuận Paris trên địa bàn tỉnh | Tình hình triển khai thực hiện Quyết định 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện Thỏa thuận Paris trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch số 47/KH-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng; Công văn 199/TTg-QHQT ngày 08/2/2017 của Thủ tướng Chính phủ. | Biến đổi khí hậu | x |
| Bộ Tài nguyên và Môi trường | Sở TN&MT |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng đất của các tổ chức được giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh. | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng đất của các tổ chức được giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch số 29/KH-HĐND ngày 25/4/2017 của HĐND tỉnh Sóc Trăng; Công văn số 717/UBND-KT, ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Đất đai | x |
| HĐND và UBND tỉnh Sóc Trăng | Sở TN&MT |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện Kế hoạch số 79/KH-UBND, ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh | Nhiệm vụ của các Sở, ngành và địa phương ven biển được giao kèm theo Phụ lục Kế hoạch 79/KH-UBND, ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về thực hiện Nghị quyết số 84/NQ-CP ngày 10/12/2015 của Chính phủ. | Kế hoạch số 79/KH-UBND, ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Biển, đảo | x |
| UBND tỉnh | Sở TN&MT | UBND huyện |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 | Báo cáo tình hình quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo | Chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ; Công tác thiết lập và quản lý hành lang bảo vệ bờ biển; Lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo; Giao, sử dụng khu vực biển; Quản lý hoạt động nhận chìm ở biển. | Thông tư số 10/2016/TT- BTNMT, ngày 16/5/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh ban hành văn bản hàng năm. | Biển, đảo | x |
| UBND tỉnh | Sở TN&MT | UBND huyện |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | Văn bản quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
Báo cáo giấy | Báo cáo qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo hoạt động ngành Công Thương. | Tình hình hoạt động ngành Công Thương định kỳ hàng tháng, quý, năm | Chương trình hành động số 01/CTr-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh về thực hiện những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành phát triển kinh tế xã hội năm 2017. | Nhiều ngành, lĩnh vực | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Công Thương | UBND huyện |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Báo cáo nhiệm vụ và giải pháp cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh. | Tình hình thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh. | Kế hoạch số 26/KH-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh năm 2017, định hướng đến năm 2020; Kế hoạch số 43/KH-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh về cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 theo Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ. | Nhiều ngành, lĩnh vực | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Công Thương |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 | Báo cáo về tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2014-2020. | Tình hình thực hiện Chương trình hành động số 04/CTr-UBND, ngày 21/5/2014 của UBND tỉnh thực hiện Quyết định số 339/QĐ-TTg ngày 19/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2014-2020. | Chương trình hành động số 04/CTr-UBND, ngày 21/5/2014 của UBND tỉnh thực hiện Quyết định số 339/QĐ-TTg ngày 19/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2014 - 2020. | Nhiều ngành, lĩnh vực | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Công Thương |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 | Báo cáo về bình ổn thị trường, giá cả và Kế hoạch bình ổn Tết Nguyên đán hàng năm. | Tình hình thực hiện Chương trình dự trữ hàng hóa, bình ổn thị trường, giá cả và Kế hoạch bình ổn Tết Nguyên đán hàng năm. | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh. (Năm 2017, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch số 94/KH-UBND, ngày 20/12/2016 về thực hiện Chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng 03 tháng đầu năm 2017) | Nhiều ngành, lĩnh vực | x |
| UBND tỉnh | Sở Công Thương | UBND huyện |
| UBND tỉnh |
5 | Báo cáo kết quả thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa | Kết quả thực hiện theo Kế hoạch số 11/QĐ-UBND ngày 17/11/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2012-2020, định hướng đến năm 2030. | Kế hoạch số 11/QĐ-UBND ngày 17/11/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2012-2020, định hướng đến năm 2030. | Công thương | x |
| UBND tỉnh | Sở Công Thương | UBND huyện |
| Sở Công Thương |
6 | Báo cáo về hội nhập kinh tế quốc tế. | Tình hình hoạt động của Ban Hội nhập kinh tế quốc tế. |
| Hội nhập kinh tế quốc tế | x |
| UBND tỉnh | Sở Công Thương | UBND huyện |
| Ban Hội nhập kinh tế quốc tế |
7 | Báo cáo về công tác thỏa thuận hợp tác quốc tế | Tình hình thực hiện công tác thỏa thuận hợp tác quốc tế trong năm và xây dựng kế hoạch năm tiếp theo. | Công văn số 1093/UBND-NV ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh về việc tăng cường kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các thỏa thuận quốc tế | Ngoại vụ | x |
| UBND tỉnh | Sở Công Thương | UBND huyện |
|
|
8 | Báo cáo về phát triển thương mại điện tử. | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 44/KH-UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh về phát triển thương mại điện tử tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2017-2020. | Kế hoạch số 44/KH-UBND, ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh về phát triển thương mại điện tử tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2017-2020. | Công thương | x |
| UBND tỉnh | Sở Công Thương | UBND huyện |
| Sở Công Thương |
9 | Báo cáo về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng | Tình hình thực hiện công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng lĩnh vực công thương. | Công văn số 1589/CTUBND-HC, ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh về chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Thanh tra | x | nthnh ung@ soctra ng.go v.vn | Thanh Tra tỉnh | Sở Công Thương |
|
| Thanh Tra tỉnh |
10 | Báo các về tình hình cấp và thu hồi giấy phép hoạt động điện lực | Tình hình cấp và thu hồi giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. | Quyết định số 2222/QĐ-UBND, ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép hoạt động điện lực | Điện | x |
| UBND tỉnh | Sở Công Thương | UBND huyện |
| Sở Công Thương |
11 | Báo cáo về thực hiện tiết kiệm và sử dụng điện hiệu quả | Tình hình thực hiện tiết kiệm và sử dụng điện hiệu quả trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. | Chỉ thị số 02/CT-UBND, ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh về việc tăng cường tiết kiệm và sử dụng điện hiệu quả trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. | Điện | x |
| UBND tỉnh | Sở Công Thương | UBND huyện |
| Sở Công Thương |
12 | Xây dựng Kế hoạch và báo cáo về sử dụng điện an toàn, phòng ngừa cháy nổ và bảo vệ hành lang an toàn lưới điện. | Tình hình sử dụng điện an toàn, phòng ngừa cháy nổ và bảo vệ hành lang an toàn lưới điện. | Kế hoạch số 58/KH-UBND, ngày 25/5/2017của UBND tỉnh về tuyên truyền sử dụng điện an toàn, phòng ngừa cháy nổ và bảo vệ hành lang an toàn lưới điện giai đoạn 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. | Điện | x |
| UBND tỉnh | Sở Công Thương | UBND huyện |
| Sở Công Thương |
13 | Báo cáo về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | Tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch số 17/KH-UBND, ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020. | Kế hoạch số 17/KH-UBND, ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh, ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020. | Năng lượng | x |
| UBND tỉnh | Sở Công Thương | UBND huyện |
| Sở Công Thương |
14 | Báo cáo về công tác đối ngoại | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 47-KH/TU, ngày 13/7/2017 của Tỉnh ủy về tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 04-CT/TW, ngày 06/7/2017 của Ban Bí thư khóa XI về tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại nhân dân trong tình hình mới. | Công văn số 1402/UBND-NV, ngày 01/8/2017 về việc triển khai thực hiện Kế hoạch số 47-KH/TU, ngày 13/7/2017 của Tỉnh ủy về tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 04-CT/TW, ngày 06/7/2017 của Ban Bí thư khóa XI về tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại nhân dân trong tình hình mới. | Ngoại vụ | x |
| UBND tỉnh | Sở Công Thương | UBND huyện |
| Văn phòng UBND tỉnh |
15 | Báo cáo về Chiến lược Biển | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 79/KH-UBND, ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 84/NQ-CP, ngày 10/12/2015 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2007/NQ-CP, ngày 20/5/2007 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X về Chiến lược Biển Việt Nam đến năm 2020. | Kế hoạch số 79/KH-UBND, ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 84/NQ-CP, ngày 10/12/2015 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2007/NQ-CP, ngày 20/5/2007 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X về Chiến lược Biển Việt Nam đến năm 2020. | Tài nguyên và Môi trường | x |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Công Thương |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 | Báo cáo về thực hiện Chương trình hành động số 08/CTr-UBND, ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 11 NQ-TU, ngày 14/02/2017 của Tỉnh ủy Sóc Trăng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng bộ đối với công tác ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số. | Tình hình thực hiện Chương trình hành động số 08/CTr-UBND, ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 11-NQ-TU, ngày 14/02/2017 của Tỉnh ủy Sóc Trăng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng bộ đối với công tác ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số. | Chương trình hành động số 08/CTr- UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 11-NQ-TU, ngày 14/02/2017 của Tỉnh ủy Sóc Trăng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng bộ đối với công tác ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số. | Nhiều ngành, lĩnh vực | x |
| UBND tỉnh | Sở Công Thương | UBND huyện |
| UBND tỉnh |
17 | Báo cáo về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 120/KH-UBND, ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh triển khai Chương trình số 20- CTr/TU, ngày 31/7/2017 của Tỉnh ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 10- NQ/TW, ngày 03/6/2017 của Ban chấp hành Trung ương khóa XII về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN. | Kế hoạch số 120/KH-UBND, ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh triển khai Chương trình số 20-CTr/TU, ngày 31/7/2017 của Tỉnh ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 10- NQ/TW, ngày 03/6/2017 của Ban chấp hành Trung ương khóa XII về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN. | Nhiều ngành, lĩnh vực | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Công Thương |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 | Báo cáo về tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị xã hội trong bối cảnh nước ta tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 95/KH-UBND, ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh thực hiện Chương trình, hành động số 18- CTr/TU, ngày 23/5/2017 của Tỉnh ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 06- NQ/TW của Ban chấp hành Trung ương khóa XII về thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị xã hội trong bối cảnh nước ta tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới. | Kế hoạch số 95/KH-UBND, ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh thực hiện Chương trình hành động số 18- CTr/TU, ngày 23/5/2017 của Tỉnh ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TW của Ban chấp hành Trung ương khóa XII về thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị xã hội trong bối cảnh nước ta tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới. | Nhiều ngành, lĩnh vực | x |
| Sở Công Thương | Sở Công Thương |
|
| Sở Công Thương |
19 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch số 76/KH- UBND, ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 27/NQ-CP, ngày 21/02/2017 của Chính phủ và Chương trình số 19- CTr/TU, ngày 06/6/2017 của Tỉnh ủy Sóc Trăng | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 76/KH-UBND, ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 27/NQ-CP, ngày 21/02/2017 của Chính phủ và Chương trình số 19- CTr/TU, ngày 06/6/2017 của Tỉnh ủy Sóc Trăng thực hiện Nghị quyết số 05 NQ/TW ngày 01/11/2016 của của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về một số chủ trương, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế. | Kế hoạch số 76/KH-UBND, ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 27/NQ-CP, ngày 21/02/2017 của Chính phủ và Chương trình số 19-CTr/TU, ngày 06/6/2017 của Tỉnh ủy Sóc Trăng thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TW ngày 01/11 /2016 của của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về một số chủ trương, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế. | Nhiều ngành, lĩnh vực | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Công Thương |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20 | Báo cáo tình hình thực hiện đối với vấn đề an toàn thực phẩm trong tình hình mới | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 72/KH-UBND, ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh thực hiện Kết luận số 11 -KL/TW, ngày 19/01/2017 của Ban Bí thư về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 08-CT/TW, ngày 21/10/2011 của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với vấn đề an toàn thực phẩm trong tình hình mới. | Kế hoạch số 72/KH-UBND, ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh thực hiện Kết luận số 11 -KL/TW, ngày 19/01/2017 của Ban Bí thư về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 08- CT/TW, ngày 21/10/2011 của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với vấn đề an toàn thực phẩm trong tình hình mới. | Nhiều ngành, lĩnh vực | x |
| Sở Y tế | Sở Công Thương |
|
| Sở Y tế |
21 | Báo cáo thực hiện Đề án thí điểm hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới tại vùng ĐBSCL giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 68/KH-UBND, ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Quyết định số 445/QĐ- TTg, ngày 21/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới tại vùng ĐBSCL giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. | Kế hoạch số 68/KH-UBND, ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Quyết định số 445/QĐ-TTg, ngày 21/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới tại vùng ĐBSCL giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. | Nhiều ngành, lĩnh vực | x |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Công Thương |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 | Báo cáo về công tác phòng, chống tội phạm trong tình hình mới | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 60/KH-UBND, ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Quyết định số 199/QĐ- TTg, ngày 14/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Chương trình số 14- CTr/TU, ngày 25/01/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tội phạm trong tình hình mới | Kế hoạch số 60/KH-UBND, ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Quyết định số 199/QĐ-TTg, ngày 14/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Chương trình số 14-CTr/TU, ngày 25/01/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tội phạm trong tình hình mới | Nhiều ngành, lĩnh vực | x |
| Công an tỉnh | Sở Công Thương |
|
| Công an tỉnh |
23 | Báo cáo về công tác bảo vệ môi trường tỉnh Sóc Trăng | Tình hình thực hiện Chương trình hành động số 07/CTr-UBND, ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng thực hiện Nghị quyết số 12-NQ/TU, ngày 15/3/2017 của Ban Chấp hành Đảng bộ về bảo vệ môi trường tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020. | Chương trình hành động số 07/CTr- UBND, ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng thực hiện Nghị quyết số 12-NQ/TU, ngày 15/3/2017 của Ban Chấp hành Đảng bộ về bảo vệ môi trường tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020. | Tài nguyên và Môi trường | x |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Công Thương |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
24 | Báo cáo về Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2016-2021 | Tình hình thực hiện Chương trình hành động số 05/CTr-UBND, ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2016-2021 | Chương trình hành động số 05/CTr- UBND, ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2016 2021 | Nhiều ngành, lĩnh vực | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Công Thương |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 | Báo cáo về công tác hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 108/KH-UBND, ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh triển khai Chương trình số 21- CTr/TU, ngày 31/7/2017 của Tỉnh ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 11- NQ/TW, ngày 03/6/2017 của Ban chấp hành Trung ương khóa XII về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN. | Kế hoạch số 108/KH-UBND, ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh triển khai Chương trình số 21-CTr/TU, ngày 31/7/2017 của Tỉnh ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 11- NQ/TW, ngày 03/6/2017 của Ban chấp hành Trung ương khóa XII về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN. | Nhiều ngành, lĩnh vực | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Công Thương |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/Đvị chủ trì rà soát, xây dựng PA đơn giản hóa | |||
BC giấy (đánh dấu x) | BC qua hệ thống phần mềm (ghi rõ địa chỉ truy cập) | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo công tác Bổ trợ tư pháp | Về kết quả thực hiện công tác Bổ trợ tư pháp | Thông tư số 04/2016/TT- BTP ngày 03/3/2016, UBND tỉnh có văn bản chỉ đạo hàng năm | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở Tài chính |
|
| Sở Tư pháp |
2 | Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật. | Theo dõi tình hình thi hành pháp luật. | Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở Tài chính |
|
| Sở Tư pháp |
3 | Báo cáo Cải cách tư pháp | Cải cách tư pháp | Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 11/11/2016; Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp giai đoạn 2016 - 2021 trên địa bàn tỉnh ST | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở Tài chính |
|
| Sở Tư pháp |
4 | Báo cáo công tác bồi thường nhà nước | Kết quả thực hiện công tác bồi thường nhà nước | Nghị định số 16/2010/NĐ-CP của Chính phủ, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở Tài chính |
|
| Sở Tư pháp |
5 | Công tác pháp chế (báo cáo 6 tháng và năm). | - Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. - Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra việc thực hiện pháp luật. - Công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp. - Công tác kiểm soát thủ tục hành chính. | - Kế hoạch UBND tỉnh (Sở Tư pháp tham mưu xây dựng hàng năm). - Nghị định số 55/2011/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy pháp chế. | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở Tài chính |
|
| Sở Tư pháp |
6 | Tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính | Tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính | Thông tư số 05/2014/TT- BTP và Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh. | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở Tài chính |
|
| Sở Tư pháp |
7 | Báo cáo kết quả triển khai Ngày Pháp luật | Kết quả triển khai thực hiện Ngày Pháp luật | Nghị định số 28/2013/NĐ-CP của Chính phủ | Pháp chế | x |
| VP UBND tỉnh | Sở Tài chính |
|
| Sở Tư pháp |
8 | Báo cáo rà soát văn bản quy phạm pháp luật | Rà soát văn bản quy phạm pháp luật. | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở Tài chính |
|
| Sở Tư pháp |
9 | Báo cáo rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính | Kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính | Thông tư số 07/2014/TT- BTP | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở Tài chính |
|
| Sở Tư pháp |
10 | Báo cáo công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật | Công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật (01 lần/ năm, hoặc đột xuất). | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh. | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở Tài chính |
|
| Sở Tư pháp |
11 | Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính (báo cáo 6 tháng và năm). | Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính (báo cáo 6 tháng và năm). | Điểm d khoản 1 Điều 30 Nghị định số 81/2013/NĐ-CP của Chính phủ | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở Tài chính |
|
| Sở Tư pháp |
12 | Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ | Việc thực hiện cơ chế tự chủ | Nghị định số 130/2005/NĐ-CP, ngày 17/10/2005 | Kế toán | x |
| UBND tỉnh | Sở Tài chính |
|
| Sở Tài chính |
13 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm | Công văn số 200/CTUBND-HC, ngày 04/3/2014 | Hành chính | x |
| UBND tỉnh; Sở KH&ĐT; VP Tỉnh ủy | Sở Tài chính |
|
| Sở Tài chính |
14 | Báo cáo công tác bảo vệ bí mật nhà nước | Tình hình thực hiện công tác bảo vệ bí mật nhà nước | Chỉ thị số 05/CT-TTg 21/02/2012 và Kế hoạch số 03/KH-BCĐUBND 11/5/2015 | Hành chính | x |
| Công an tỉnh | Sở Tài chính |
|
| Công an tỉnh |
15 | Báo cáo công tác phòng cháy chữa cháy | Báo cáo công tác phòng cháy chữa cháy | Công văn số 1207/UBND- NC, 01/10/2015 | Hành chính | x |
| Công an tỉnh; UBND tỉnh | Sở Tài chính |
|
| Công an tỉnh |
16 | Báo cáo về tình hình thực hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg và Chỉ thị số 10/CT- CTUBND | V/v tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước | Công văn số 1676/UBND- TH, ngày 04/11/2016 | Hành chính | x |
| Sở Nội vụ | Sở Tài chính |
|
| Sở Nội vụ |
17 | Báo cáo tăng cường kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các thỏa thuận quốc tế | V/v tăng cường kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các thỏa thuận quốc tế | Công văn số 1093/UBND- NV, ngày 20/6/2017 | Hành chính | x |
| VP UBND tỉnh | Sở Tài chính |
|
|
|
18 | Báo cáo công tác quản lý nhà nước về thanh niên | V/v kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước về thanh niên tại Sở Tài chính | Kế hoạch số 39/KH-UBND, ngày 03/4/2017 | Hành chính | x |
| Sở Nội vụ | Sở Tài chính |
|
| Sở Nội vụ |
19 | Báo cáo thực hiện Quyết định số 1681/QĐ-TTg ngày 30/8/2016 | V/v thực hiện Kế hoạch số 21/KH-UBND ngày 22/02/2017 của UBND tỉnh thực hiện Quyết định số 1681/QĐ-TTg | Kế hoạch số 21/KH-UBND, ngày 22/02/2017 của UBND tỉnh | Hành chính | x |
| Công an tỉnh | Sở Tài chính |
|
| Công an tỉnh |
20 | Cải cách hành chính | Công tác cải cách hành chính tại Sở Tài chính | Kế hoạch số 01/KH-UBND, 26/12/2016. | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở Tài chính |
|
| Sở Nội vụ |
21 | Báo cáo kết quả chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành, cơ quan cấp | Chỉ số cải cách hành chính của Sở Tài chính | Thực hiện Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở Tài chính |
|
| Sở Nội vụ |
22 | Báo cáo giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Công văn số 1589/CTUBND-HC, ngày 18/11/2013 | Thanh tra | x |
| Thanh tra tỉnh | Sở Tài chính |
|
| Thanh tra tỉnh |
23 | Báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí hàng năm | Nghị định số 84/2014/NĐ-CP, 08/9/2014 và số 1692/UBND-TH, 07/11/2016 | Thanh tra | x |
| Thanh tra Bộ Tài chính; HĐND tỉnh. | Sở Tài chính |
|
| Sở Tài chính |
24 | Báo cáo giám sát tài chính | Báo cáo giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh | Thông tư số 200/2015/TT- BTC ngày 15/12/2015, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Tài chính | x |
| UBND tỉnh và Bộ Tài chính | Sở Tài chính | UBND huyện |
| Sở Tài chính |
25 | Báo cáo quyết toán thu, chi | Quyết toán thu NSNN trên địa bàn và chi NSĐP | Thông tư số 342/2016/TT- BTC ngày 30/12/2016, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Ngân sách | x |
| Bộ Tài chính HĐND tỉnh | Sở Tài chính | UBND huyện |
| Sở Tài chính |
26 | Báo cáo tình hình thực hiện | Tình hình sử dụng dự phòng ngân sách tỉnh | Luật NSNN năm 2015 | Ngân sách | x |
| TT HĐND & HĐND | Sở Tài chính |
|
| Sở Tài chính |
27 | Báo cáo giá thành sản xuất lúa vụ Đông Xuân và vụ Hè Thu | Điều tra chi phí sản xuất và giá thành sản xuất lúa vụ Đông Xuân và vụ Hè Thu | Thông tư liên tịch số 23/2015/TTLT-BTC- BNNPTNT, ngày 12/02/2015, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Quản lý Giá | x |
| UBND tỉnh; Cục Quản lý Giá | Sở Tài chính |
|
| Sở Tài chính |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu báo cáo giấy) | BC qua hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) | Cấp tỉnh | cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo công tác tuyên truyền về bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ | Kết quả công tác tuyên truyền về bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ | Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc thực hiện Chương trình hành động quốc gia về bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Sóc Trăng năm 2017 | Tuyên truyền | X |
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Sở LĐ-TB&XH |
2 | Báo cáo công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Kết quả công tác tuyên truyền về đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Tuyên truyền | X |
| Thường trực BCĐ 389, tỉnh Sóc Trăng (Sở Tài chính) | Sở TT& TT |
|
|
|
3 | Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình hành động số 01/CTr-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng về thực hiện những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Tình hình thực hiện Chương trình hành động số 01/CTr- UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng về thực hiện những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Chương trình hành động số 01/CTr-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng về thực hiện những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Kinh tế, xã hội | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Sở KH&ĐT |
4 | Báo cáo, đánh giá triển khai và kết quả thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ- CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017 định hướng đến năm 2020 | Báo cáo, đánh giá triển khai và kết quả thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ- CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017 định hướng đến năm 2020 | Kế hoạch số 26/KH-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017 định hướng đến năm 2020 | Đầu tư, kinh doanh | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Sở KH&ĐT |
5 | Báo cáo kết quả thực hiện các chính sách, dự án liên quan chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Kết quả công tác tuyên truyền về thực hiện các chính sách, dự án liên quan chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng | Tuyên truyền | X |
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Sở LĐ- TB&XH |
6 | Báo cáo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Kết quả công tác tuyên truyền phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” | Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Tuyên truyền | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Sở VH, TT& DL |
7 | Báo cáo tình hình theo dõi thi hành pháp luật | Báo cáo tình hình theo dõi thi hành pháp luật | Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2017 | Pháp chế | X |
| Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Sở Tư pháp |
8 | Báo cáo công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Kế hoạch số 104/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2017 | Pháp chế | X |
| Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Sở Tư pháp |
9 | Báo cáo kết quả ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện cải cách hành chính. | Kết quả ứng dụng công nghệ thông tin để hiện đại hóa nền hành chính trong thực hiện cải cách hành chính tại các Cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Kế hoạch số 101/KH-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc thực hiện cải cách hành chính năm 2017 | Công nghệ thông tin | X |
| Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Sở Nội vụ |
10 | Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra | Công tác thanh tra, kiểm tra trong kỳ và kế hoạch công tác kỳ tiếp theo | Công văn số 1589/CTUBND-HC ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng về chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Thanh tra | X | - lnbinh@soctrang.gov.vn - cnthanh@soctrang.gov.vn | Thanh tra tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Thanh tra tỉnh |
11 | Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo | Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong kỳ và kế hoạch công tác kỳ tiếp theo | Công văn số 1589/CTUBND-HC ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng về chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Thanh tra | X | lnbinh@soctrang.gov.vn cnthanh@soctrang.gov.vn | Thanh tra tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Thanh tra tỉnh |
12 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng | Công tác phòng, chống tham nhũng trong kỳ và kế hoạch công tác kỳ tiếp theo | Công văn số 1589/CTUBND-HC ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng về chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Thanh tra | X | lnbinh@soctrang.gov.vn cnthanh@soctrang.gov.vn | Thanh tra tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Thanh tra tỉnh |
13 | Báo cáo công tác rà soát văn bản Quy phạm pháp luật | Công tác rà soát văn bản Quy phạm pháp luật | Kế hoạch số 95/KH-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2017 | Pháp chế | X |
| Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Sở Tư pháp |
14 | Báo cáo tình hình, kết quả ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng | Tình hình, kết quả Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng | Kế hoạch số 63/KH-UBND ngày 01/6/2017 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016 -2020 | Công nghệ thông tin | X |
| UBND tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Sở TT&TT |
15 | Báo cáo tình hình, kết quả ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng | Tình hình, kết quả Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng | Kế hoạch số 97/KH-UBND ngày 12/9/2017 về việc Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng năm 2017 | Công nghệ thông tin | X |
| UBND tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Sở TT&TT |
16 | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính và phương hướng, nhiệm vụ | Tình hình, kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính và phương hướng, nhiệm vụ | Kế hoạch số 101/KH-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc thực hiện cải cách hành chính năm 2017 | Cải cách hành chính | X | Phongcchc.sonv@soctrang.gov.vn | Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Sở Nội vụ |
17 | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác tuyên truyền cải cách hành chính và phương hướng, nhiệm vụ | Tình hình, kết quả thực hiện công tác tuyên truyền cải cách hành chính và phương hướng, nhiệm vụ | Kế hoạch số 30/KH-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc tuyên truyền cải cách hành tỉnh Sóc Trăng năm 2017 | Tuyên truyền | X | Phongcchc.sonv@soctrang.gov.vn | Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Sở Nội vụ |
18 | Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động và phương hướng, nhiệm vụ của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng | Tình hình, kết quả hoạt động và phương hướng, nhiệm vụ của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Tổng hợp chung | X | vpubtst@gmail.com | UBND tỉnh; | Sở TT& TT |
|
| Sở TT&TT |
19 | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Nghị quyết 19-2016/NQ-CP ngày 28/4/2016 và Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ | Tình hình, kết quả thực hiện Nghị quyết 19- 2016/NQ-CP ngày 28/4/2016 của Chính phủ | Kế hoạch số 43/KH-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng về cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 theo Nghị quyết số 19-2016/NQ-CP ngày 28/4/2017 và Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ | Kinh doanh | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng | Sở TT& TT |
|
| Sở KH&ĐT |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan /đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo công tác thanh tra | Báo cáo kết quả công tác thanh tra | Công văn số 1589/CTUBND-HC ngày 18/11/2013 | Thanh Tra | x |
| Thanh tra tỉnh, Thanh tra Ủy ban Dân tộc | Ban Dân tộc | UBND huyện |
| Thanh tra tỉnh |
2 | Báo cáo phòng chống tham nhũng | Báo cáo kết quả công tác phòng chống tham nhũng | Công văn số 1589/CTUBND-HC ngày 18/11/2013 | Tham nhũng | x |
| Thanh tra tỉnh, Thanh tra Ủy ban Dân tộc | Ban Dân tộc |
|
| Thanh tra tỉnh |
3 | Báo cáo công tác nhân quyền | Báo cáo công tác bảo vệ, đấu tranh nhân quyền | Công văn số 07/BCĐNQ-VPTT ngày 23/7/2013 của Ban Chỉ đạo Nhân quyền tỉnh | Dân tộc, tôn giáo | x |
| Công an tỉnh | Ban Dân tộc |
|
| Công an tỉnh |
4 | Báo cáo tuần | Các công việc hoạt động của Ban Dân tộc |
| Dân tộc | x |
| UBND tỉnh | Ban Dân tộc |
|
| Ban Dân tộc |
5 | Báo cáo công tác dân tộc | Báo cáo kết quả thực hiện công tác dân tộc | Thông tư số 04/2014/TT-UBDT ngày 01/12/2014 của Ủy ban Dân tộc quy định chế độ thông tin, báo cáo về công tác dân tộc, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Dân tộc | x |
| Ủy ban Dân tộc, Vụ Địa phương III, Tỉnh ủy, UBND tỉnh, BCĐ Dân tộc, Tôn giáo | Ban Dân tộc | UBND huyện |
| Ban Dân tộc |
6 | Báo cáo Cải cách hành chính | Báo cáo thực hiện cải cách hành chính | Kế hoạch số 101/KH- UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| Sở Nội vụ | Ban Dân tộc |
|
| Sở Nội vụ |
7 | Báo cáo Chương trình hành động số 02 của UBND tỉnh | Báo cáo thực hiện Chương trình hành động số 02/CTr-UBND của UBND tỉnh về đẩy mạnh CCHC giai đoạn 2014-2020 | Chương trình hành động số 02/CTr-UBND của UBND tỉnh về đẩy mạnh CCHC giai đoạn 2014-2020 | Cải cách hành chính | x |
| Sở Nội vụ | Ban Dân tộc |
|
| Sở Nội vụ |
8 | Báo cáo quy chế dân chủ cơ sở | Báo cáo kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở | Kế hoạch số 27- KH/BCĐ ngày 22/3/2017 của Ban Chỉ đạo thực hiện Quy chế dân chủ tỉnh Sóc Trăng | Quy chế dân chủ của Ban Dân tộc | x |
| Ban Dân vận Tỉnh ủy | Ban Dân tộc |
|
|
|
9 | Báo cáo Kết quả thực hiện Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 10/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ | Kết quả thực hiện Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 10/9/2014 của TTCP về nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Kế hoạch số 13/KH- UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Dân tộc | x |
| UBND tỉnh | Ban Dân tộc |
|
| Ban Dân tộc |
10 | Báo cáo Nghị quyết số 19- 2017/NQ-CP của Chính phủ | Thực hiện Nghị quyết số 19-2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh năm 2017, định hướng đến năm 2020 | Kế hoạch số 26/KH- UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh | Cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ban Dân tộc |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 | Báo cáo chiến lược công tác dân tộc | Kết quả triển khai thực hiện Chiến lược công tác dân tộc | Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 và chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 | Dân tộc | x |
| UBND tỉnh | Ban Dân tộc |
|
| Ban Dân tộc |
12 | Báo cáo Dân vận chính quyền | Báo cáo công tác Dân vận chính quyền | Công văn số 184/SNV-XDCQ ngày 21/01/2016 của Sở Nội vụ và Công văn số 29-CV/TU ngày 09/12/2015 | Dân vận | x |
| Ban Dân vận Tỉnh ủy Sở Nội vụ | Ban Dân tộc |
|
|
|
13 | Báo cáo công tác ISO 9001:2008 | Báo cáo kết quả thực hiện ISO | Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 21/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Hệ thống quản lý chất lượng | x |
| Sở Khoa học và Công nghệ | Ban Dân tộc |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
14 | Báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính | Báo cáo kết quả kiểm soát thủ tục hành chính | Kế hoạch số 97/KH- UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Thủ tục hành chính | x |
| UBND tỉnh | Ban Dân tộc |
|
|
|
15 | Báo cáo thực hiện phong trào “Toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc” và “an toàn an ninh, trật tự” | Báo cáo kết quả thực hiện phong trào “Toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc” và tình hình thực hiện các tiêu chuẩn “an toàn an ninh, trật tự” | Kế hoạch số 03/KH- UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh | An ninh trật tự | x |
| Công an tỉnh | Ban Dân tộc |
|
| Công an tỉnh |
16 | Báo cáo phát triển nguồn nhân lực | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ về việc đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 | Kế hoạch số 38/KH- UBND ngày 29/3/2017 | Nguồn nhân lực | x |
| UBND tỉnh | Ban Dân tộc |
|
| Ban Dân tộc |
17 | Báo cáo về “Tăng cường và đổi mới công tác dân vận của Đảng ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số” | Báo cáo kết quả thực hiện chỉ thị số 49-CT/TW ngày 20/10/2015 của Ban Bí thư về Tăng cường và đổi mới công tác dân vận của Đảng ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Kế hoạch số 72/KH- UBND ngày 30/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Dân vận | x |
| UBND tỉnh | Ban Dân tộc |
|
| Ban Dân tộc |
18 | Báo cáo công tác người Hoa | Báo cáo tình hình công tác người Hoa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Kế hoạch số 10- KH/TU ngày 23/12/2011 | Người Hoa | x |
| Tỉnh ủy, UBND tỉnh | Ban Dân tộc |
|
| Ban Dân tộc |
19 | Báo cáo ứng dụng công nghệ thông tin | Báo cáo tình hình ứng dụng công nghệ thông tin | Kế hoạch số 97/KH- UBND ngày 12/9/2017 | Công nghệ thông tin | x |
| Sở Thông tin và Truyền thông | Ban Dân tộc |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
20 | Báo cáo người có uy tín | Báo cáo kết quả thực hiện Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT- UBDT-BTC của Ủy ban Dân tộc và Bộ Tài chính, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Người uy tín | x |
| Ủy ban Dân tộc, UBND tỉnh | Ban Dân tộc |
|
| Ban Dân tộc |
21 | Báo cáo Chương trình 135 | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình 135 theo Quyết định 1722/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Công văn số 968/UBDT-VP135 ngày 14/9/2017 và Công văn số 3893/VP-VX ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh | Chính sách dân tộc | x |
| Ủy ban Dân tộc, UBND tỉnh | Ban Dân tộc |
|
| Ban Dân tộc |
22 | Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm và chống lãng phí | Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm và chống lãng phí | UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Tài chính | x |
| Sở Tài chính | Ban Dân tộc |
|
| Sở Tài chính |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | Văn bản quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
Báo cáo giấy | Báo cáo qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo kết quả triển khai Đề án ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ phát triển sản xuất vùng biển, ven biển tỉnh Sóc Trăng đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 | Kết quả triển khai Đề án ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ phát triển sản xuất vùng biển, ven biển tỉnh Sóc Trăng đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 | Quyết định số 492/QĐHC- CTUBND ngày 22/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng phê duyệt Đề án Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ phát triển sản xuất vùng biển, ven biển tỉnh Sóc Trăng đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 | Khoa học và Công nghệ | X |
| UBND tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Báo cáo tình hình thức hiện công tác quản lý hoạt động khoa học và công nghệ của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh | Tình hình thực hiện công tác quản lý hoạt động khoa học và công nghệ của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 1815/QĐ- UBND ngày 13/8/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động khoa học và công nghệ giữa các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Khoa học và Công nghệ | X |
| UBND tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | UBND huyện |
| Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch số 48/KH-UBND ngày 31/7/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 48/KH-UBND ngày 31/7/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Kế hoạch số 48/KH-UBND ngày 31/7/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng thực hiện Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ và Chương trình hành động số 26-CTr/TU ngày 01/02/2013 của Tỉnh ủy Sóc Trăng thực hiện Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 01/11/2012 của Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế | Khoa học và Công nghệ | X |
| UBND tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng).
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | Văn bản quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng phương án ĐGH | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo tình hình hoạt động của Ban Quản lý các khu công nghiệp | Tình hình hoạt động của các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh hàng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng và cả năm | Công văn số 200/CTUBND-HC ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh Sóc Trăng và Quy định số 04-QĐ/TU ngày 23/5/2017 của Tỉnh ủy Sóc Trăng về chế độ báo cáo Tỉnh ủy, Ban Thường vụ, Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo hàng tháng, quý I, 6 tháng, cả năm) | Kinh tế - xã hội | X |
| - Vụ quản lý KKT; - Vụ địa phương (Bộ KHĐT); - Văn phòng Tỉnh ủy; - Văn phòng UBND tỉnh; - Sở KHĐT; - Cục Thống kê. | Ban Quản lý các KCN | UBND huyện |
|
|
2 | Phòng, chống tham nhũng | Công tác phòng, chống tham nhũng tại cơ quan hàng quý, 6 tháng, 9 tháng và cả năm | Công văn số 24- CV/BNCTU ngày 17/9/2013 của Ban Nội chính Tỉnh ủy Sóc Trăng và Công văn số 360/TTr-VP ngày 28/11/2013 của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng | Nội chính | X |
| - Ban Nội chính - Tỉnh ủy Sóc Trăng; - Thanh tra tỉnh Sóc Trăng; - Văn phòng Đảng ủy Khối doanh nghiệp. | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
3 | Báo cáo công tác cải cách hành chính | Công tác cải cách hành chính của cơ quan hàng quý, 6 tháng và cả năm | Kế hoạch số 101/KH- UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Cải cách hành chính | X |
| Sở Nội vụ | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
4 | Quy chế dân chủ | Tình hình thực hiện quy chế dân chủ tại cơ quan hàng quý, 6 tháng và cả năm | Kế hoạch số 06- KH/BCĐ ngày 05/02/2016 của Ban Chỉ đạo thực hiện quy chế dân chủ - Tỉnh ủy Sóc Trăng | Dân chủ cơ sở | X |
| - BCĐ thực hiện QCDC (Ban Dân vận Tỉnh ủy); - Sở Nội vụ; - Văn phòng Đảng ủy Khối doanh nghiệp. | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
5 | Công tác dân vận | Tình hình thực hiện công tác dân vận tại cơ quan hàng quý và cả năm | Công văn số 184/SNV-XDCQ ngày 21/01/2016 của Sở Nội vụ | Dân vận chính quyền | X |
| Sở Nội vụ | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
6 | Công tác phụ nữ | Báo cáo tình hình hoạt động và quyền bình đẳng của phụ nữ trong cơ quan | Quy định số 03/QĐ- ĐCT ngày 27/6/2013 của Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Bình đẳng giới và phụ nữ | X |
| Sở Nội vụ | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
7 | Tình hình và kết quả hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Báo cáo tình hình và kết quả hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan trong năm | Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Cải cách hành chính | X |
| Sở Nội vụ | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
8 | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 43/KH- UBND ngày 30/5/2016 và Kế hoạch số 26/KH-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Báo cáo công tác đẩy cải cách thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp định kỳ hàng quý và cả năm | Kế hoạch số 43/KH- UBND ngày 30/5/2016 và Kế hoạch số 26/KH-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Cải cách hành chính | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
9 | Báo cáo thống kê định kỳ công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ | Báo cáo công tác văn thư, lưu trữ thực hiện trong năm | Thông tư số 09/2013/TT-BNV ngày 31/10/2013 của Bộ Nội vụ, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Văn thư, lưu trữ | X |
| Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
10 | Báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Tình hình thu - chi ngân sách nhà nước của cơ quan trong 6 tháng và cả năm | Công văn số 659/STC- TT ngày 10/3/2014 của Sở Tài chính và Chương trình số 02/CTr-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Tài chính | X |
| Sở Tài chính | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
11 | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản nhà nước | Báo cáo công tác quản lý, sử dụng tài sản nhà nước của cơ quan trong năm | Văn bản số 4035/STC- CSCTNN ngày 07/11/2016 của Sở Tài chính | Tài chính | X |
| Sở Tài chính | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
12 | Giám định tư pháp | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc tại các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 3/3/2016 của Bộ Tư pháp, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Ngành Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
13 | Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật tại các cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh | Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật tại các cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh | Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 3/3/2016 của Bộ Tư pháp, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Ngành Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
14 | Tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh | Tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh | Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 3/3/2016 của Bộ Tư pháp, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Ngành Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
15 | Bổ trợ Tư pháp | Báo cáo bổ trợ tư pháp | Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 3/3/2016 của Bộ Tư pháp, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Ngành Tư pháp | X |
|
| Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
16 | Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật của doanh nghiệp trong KCN | Nghị định 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Ngành Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
17 | Hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp | Hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp | Nghị định 66/2008/NĐ-CP ngày của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Ngành Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
18 | Báo cáo rà soát văn bản quy phạm pháp luật | Báo cáo rà soát văn bản quy phạm pháp luật | Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Ngành Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
19 | Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
| Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Ngành Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
20 | Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | Nghị định 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Ngành Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
21 | Báo cáo Công tác bảo vệ môi trường Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng | Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường. | Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Môi trường | X |
| UBND tỉnh Sóc Trăng | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
22 | Báo cáo kết quả quan trắc môi trường KCN | Báo cáo kết quả quan trắc môi trường khu công nghiệp theo nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt. | Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT, ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Môi trường | X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
23 | Báo cáo tình hình thay đổi về lao động | Thay đổi về lao động trong các doanh nghiệp khu công nghiệp | Nghị định 03/2014/NĐ-CP ngày 16/01/2014 của Chính phủ và Thông tư 23/2014/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Lao động | X |
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
24 | Báo cáo tình hình tai nạn lao động | Tình hình tai nạn lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp | Thông tư 08/2016/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | An toàn, vệ sinh lao động | X |
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
25 | Báo cáo lao động nước ngoài | Tình hình sử dụng người lao động nước ngoài của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp | Thông tư 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Lao động nước ngoài | X |
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Đối tượng thực BC | Tên cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | ||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||||||
1 | Báo cáo tình hình thực hiện lĩnh vực giáo dục và đào tạo | Công tác giáo dục và đào tạo hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Quyết định số 3630/QĐ- SGDĐT ngày 04/7/2016. Quy định số 04-QĐ/TU ngày 23/5/2017 của Tỉnh ủy; Công văn 611-CV/ BTGTU ngày 30/5/2014 của Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Giáo dục và đào tạo | X |
| VP Bộ GD&ĐT; VP Tỉnh ủy, VP HĐND, VP UBND tỉnh; Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; Ban dân tộc; Sở KH&ĐT; Cục Thống kê; Phòng PA 83 Công an tỉnh; | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
2 | Báo cáo Quy chế dân chủ ở cơ sở và dân vận chính quyền | Quy chế dân chủ ở cơ sở và dân vận chính quyền hàng quý, 6 tháng, năm | Thông tư số 01/2016/TT- BNV ngày 13/01/2016 của Bộ Nội vụ; Hướng dẫn số 13-HD/BDVTU ngày 06/10/2014 của Ban Dân vận Tỉnh ủy | Quy chế dân chủ ở cơ sở Dân vận chính quyền | X |
| Ban Dân vận Tỉnh ủy; Sở Nội vụ. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
3 | Báo cáo Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, và Phòng chống tham nhũng | Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, và Phòng chống tham nhũng hàng quý, 6 tháng, năm | Thông tư số 03/2013/TT- TTCP ngày 16/6/2013 của Thanh tra Chính phủ, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Giải quyết khiếu nại, tố cáo, và Phòng, chống tham nhũng | X |
| Bộ GDĐT; Ban Nội chính Tỉnh ủy; Thanh tra tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Thanh tra tỉnh |
4 | Báo cáo Cải cách hành chính | Cải cách hành chính hàng quý, 6 tháng, năm | Công văn hướng dẫn số 2356/SNV-CCHC ngày 07/11/2016 của Sở Nội vụ, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Cải cách hành chính | X |
| Sở Nội vụ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Sở Nội vụ |
5 | Báo cáo cáo thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông | Báo cáo thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông 6 tháng, năm | Quyết định số 09/2015/QĐTTg của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Cải cách hành chính | X |
| Sở Nội vụ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Sở Nội vụ |
6 | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính 6 tháng, năm | Kế hoạch số 97/KH-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 | Cải cách hành chính | X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Văn phòng UBND tỉnh |
7 | Báo cáo Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính định kỳ 6 tháng, năm. | Kế hoạch số 53/KH- UBND, ngày 19/5/2017 của Chủ tịch UBND | Thi hành pháp luật | X |
| Sở Tư pháp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Sở Tư pháp |
8 | Báo cáo Tình hình và kết quả thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính | Tình hình và kết quả thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính định kỳ 6 tháng, năm | Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản hàng năm | Kiểm soát thủ tục hành chính | X |
| VP UBND tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| VP UBND tỉnh |
9 | Báo cáo Công tác định kỳ chuyển đổi vị trí công tác công chức, viên chức | Công tác định kỳ chuyển đổi vị trí công tác công chức, viên chức định kỳ 6 tháng, năm | Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ; UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Định kỳ chuyển đổi vị trí công tác công chức, viên chức | X |
| Sở Nội vụ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Sở Nội vụ |
10 | Báo cáo Công tác phân loại đánh giá công chức, viên chức | Công tác phân loại đánh giá công chức, viên chức hàng năm | Nghị định số 56/2015/NĐ- CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ; Công văn số 671/NGCBQLGD-NG ngày 01 tháng 7 năm 2014 của Cục Nhà giáo Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, UBND tỉnh có văn bản hàng năm. | Phân loại, đánh giá công chức, viên chức | X |
| Sở Nội vụ; Bộ GD&ĐT | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND huyện | Sở Nội vụ |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì, rà soát xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần Mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo kết quả kinh doanh du lịch | Báo cáo hoạt động công ty lữ hành, cơ sở lưu trú, doanh thu du lịch | UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Du lịch | X |
| Cục Thống kê tỉnh; Công an tỉnh. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND huyện |
|
|
2 | Công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Tài chính | X |
| Sở Tài chính | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| Sở Tài chính |
3 | Báo cáo kết quả thực hiện đề án "Đẩy mạnh các hoạt động học tập suốt đời trong các Thư viện, Bảo tàng, Nhà văn hóa, Câu lạc bộ" | Kết quả thực hiện đề án "Đẩy mạnh các hoạt động học tập suốt đời trong các Thư viện, Bảo tàng, Nhà văn hóa, Câu lạc bộ" | Công văn đề nghị báo cáo của Sở Giáo dục và Đào tạo | Xã hội học tập | X |
| Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | Báo cáo tình hình thực hiện công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ 6 tháng, năm | Tình hình thực hiện công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ. | Công văn đề nghị báo cáo của Sở LĐTB&XH | Bình đẳng giới | X |
| Sở LĐ-TB&XH | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| Sở LĐ-TB&XH |
5 | Báo cáo công tác văn hóa, thể thao và du lịch tháng, quý, 6 tháng, năm | Báo cáo kết quả hoạt động các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục thể -thao và gia đình | UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Văn hóa Gia đình Thể dục thể thao Du lịch | X |
| Bộ VHTTDL Tỉnh ủy UBND tỉnh HĐND tỉnh Sở KHĐT Cục Thống kê Công an tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Cải cách hành chính | Công tác cải cách hành chính tại Sở Xây dựng | Theo Công văn số 2356/SNV- CCHC ngày 07/11/2016 của Sở Nội vụ về việc hướng dẫn đề cương báo cáo định kỳ công tác cải cách hành chính. | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở Xây dựng |
|
| Sở Nội vụ |
2 | Kiểm soát thủ tục hành chính | Công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng | Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp | Sở Xây dựng |
|
| Sở Tư pháp |
3 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác bổ trợ tư pháp | Tình hình thực hiện kết quả thực hiện công tác bổ trợ tư pháp ngành xây dựng | Công văn số 635/STP-BTTP ngày 26/10/2016 của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng về việc Báo cáo kết quả thực hiện công tác bổ trợ tư pháp | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp | Sở Xây dựng |
|
| Sở Tư pháp |
4 | Báo cáo tình hình cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp | cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp thuộc ngành xây dựng | Kế hoạch số 43/KH-UBND ngày 30/05/2016 của UBND tỉnh về cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 | Xây dựng | x |
| Sở KH&ĐT | Sở Xây dựng |
|
| Sở KH&ĐT |
5 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác công tác pháp chế | Kết quả thực hiện công tác pháp chế ngành xây dựng | Theo Thông tư số 01/2015/TT- BTP ngày 15/01/2015 của Bộ Tư, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp | Sở Xây dựng |
|
| Sở Tư pháp |
6 | Báo cáo về công tác bồi thường nhà nước | Tình hình thực hiện công tác bồi thường nhà nước | Công văn số 227/STP-HCTP ngày 28/03/2017 của Sở Tư pháp về việc báo cáo về công tác bồi thường nhà nước 6 tháng đầu năm 2017 | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp | Sở Xây dựng |
|
| Sở Tư pháp |
7 | Báo cáo việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại Sở Xây dựng | Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 84/2014/NĐ-CP ngày 8 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Tài chính | x |
| Sở Tài chính | Sở Xây dựng |
|
| Sở Tài chính |
8 | Báo cáo về tình hình thực hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg và Chỉ thị số 10/CT- CTUBND | Tình hình chấp hành kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước | Công văn số 1676/UBND-TH ngày 04 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về việc tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước. | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở Xây dựng |
|
| Sở Nội vụ |
9 | Báo cáo kết quả chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành, cơ quan cấp | Chỉ số cải cách hành chính của các Sở Xây dựng | Thực hiện Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành, cơ quan cấp | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở Xây dựng |
|
| Sở Nội vụ |
10 | Báo cáo thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng | Thực hiện Công văn số 912/SNV- CCHC ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Sở Nội vụ về việc báo cáo thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở Xây dựng |
|
| Sở Nội vụ |
11 | Báo cáo về tình hình tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần | Tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần tại Sở Xây dựng | Công văn số 1540/SNV-CCHC ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Sở Nội vụ | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở Xây dựng |
|
| Sở Nội vụ |
12 | Báo cáo kết quả xây dựng và triển khai thực hiện Chiến lược công tác dân tộc | Kết quả xây dựng và triển khai thực hiện Chiến lược công tác dân tộc thuộc ngành xây dựng | Công văn số 217/BDT-VP ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Ban Dân tộc tỉnh về việc báo cáo kết quả xây dựng và triển khai thực hiện Chiến lược công tác dân tộc | Dân tộc | x |
| Ban Dân tộc | Sở Xây dựng |
|
| Ban Dân tộc |
13 | Báo cáo kết quả công tác đối ngoại | Công tác đối ngoại của Sở Xây dựng | Thực hiện theo yêu cầu Công văn số 1963/VP-NV ngày 29/5/2017 của Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng về việc 06 tháng đầu năm 2017 và Kế hoạch hoạt động đối ngoại 06 tháng cuối năm 2017 | Ngoại vụ | x |
| VP. UBND tỉnh | Sở Xây dựng |
|
| VP. UBND tỉnh |
14 | Báo cáo về tình hình chuẩn bị và sau Tết Nguyên đán | Về tình hình chuẩn bị Tết Nguyên đán | Theo Công văn số 57/UBND-TH ngày 11/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc thực hiện chế độ thông tin, báo cáo Tết Nguyên đán | Hành chính | x |
| VP. UBND tỉnh | Sở Xây dựng |
|
| VP. UBND tỉnh |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo công tác cải cách tư pháp | Công tác cải cách tư pháp | Kế hoạch số 84/KH- UBND ngày 11/11/2013 | Tư pháp | x |
| UBND tỉnh | Sở Tư pháp (tổng hợp) |
|
| Sở Tư pháp |
2 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch số 1141- KH/BCSĐCP ngày 11/11/2016 của Ban Cán sự đảng thuộc Chính phủ thực hiện Kết luận số 01-KL/TW ngày 04/4/2016 của Bộ Chính trị về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 48-NQ/TW của Bộ Chính trị về chiến lược xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật. Việt Nam đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 | Báo cáo công tác xây dựng, hoàn thiện pháp luật; công tác tổ chức thi hành pháp luật; tăng cường năng lực, bảo đảm hoạt động của các thiết chế xây dựng và thi hành pháp luật | Kế hoạch số 06/KH- UBND ngày 23/01/2017 | Tư pháp | X |
| UBND tỉnh | Sở Tư pháp (tổng hợp) |
|
| Sở Tư pháp |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
T T | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | Văn bản quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng phương án ĐGH | |||
Báo cáo giấy | Báo cáo qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo chấn chỉnh lề lối làm việc, nâng cao ý thức trách nhiệm và chất lượng phục vụ trong hoạt động công vụ của cán bộ, công chức, viên chức | Kết quả thực hiện chấn chỉnh lề lối làm việc, nâng cao ý thức trách nhiệm và chất lượng phục vụ trong hoạt động công vụ của cán bộ, công chức, viên chức | Công văn số 1676/UBND-TH ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Giao thông vận tải | x |
| UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải |
|
| Sở Giao thông vận tải |
2 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng | Kết quả công tác phòng, chống tham nhũng | Công văn số 1589/CTUBND- HC ngày 18/11/2013 của Chủ tịch UBND | Giao thông vận tải | x |
| UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải |
|
| Sở Giao thông vận tải |
3 | Báo cáo chiến lược biển | Kết quả thực hiện phát triển kinh tế biển, vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng | Kế hoạch 79/KH- UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh | Giao thông vận tải | x |
| UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải |
|
| Sở Giao thông vận tải |
4 | Báo cáo hành tiết kiệm, chống lãng phí | Kết quả hành tiết kiệm, chống lãng phí | Chương trình số 04/CTr-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đến năm 2020. | Giao thông vận tải | x |
| Sở Tài chính | Sở Giao thông vận tải |
|
| Sở Tài Chính |
5 | Báo cáo tình hình và kết quả triển khai thực hiện công tác quản lý hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Kết quả thực hiện công tác quản lý hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Kế hoạch 99/KH- UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Giao thông vận tải | x |
| Ban ATGT tỉnh | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện |
| Sở Giao thông vận tải |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành , lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo định kỳ báo cáo tháng, quý I, 06 tháng, 09 tháng, năm | Kết quả thực hiện công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo định kỳ báo cáo tháng, quý I, 06 tháng, 09 tháng, năm | Công văn số 1589/CTUBND-HC, ngày 18/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng | Thanh tra | x |
| Thanh tra tỉnh | Sở NN& PTNT |
|
| Thanh tra tỉnh |
2 | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng, định kỳ báo cáo tháng, quý I, 6 tháng 9 tháng, năm | Kết quả thực hiện công tác phòng chống tham nhũng, định kỳ báo cáo tháng, quý I, 6 tháng 9 tháng, năm | Công văn số 1589/CTUBND-HC, ngày 18/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng | Thanh tra | x |
| Thanh tra tỉnh | Sở NN& PTNT |
|
| Thanh tra tỉnh |
3 | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng, định kỳ báo cáo tháng, quý I, II, III, IV, năm | Kết quả thực hiện công tác phòng chống tham nhũng, định kỳ báo cáo tháng, quý I, II, III, IV năm | Công văn số 24-CV/BNCCTU, ngày 17/9/2013 của Ban Nội chính tỉnh ủy | Thanh tra | x |
| Ban Nội chính | Sở NN& PTNT |
|
|
|
4 | Báo cáo công tác chống buôn lậu, GLTM, hàng giả định kỳ báo cáo tháng, quý I, 06 tháng 9 tháng, năm | Kết quả công tác chống buôn lậu, GLTM, hàng giả định kỳ báo cáo tháng, quý I, 06 tháng 9 tháng, năm | Quyết định số 13/QĐ-BCĐ 389, ngày 22/9/2014 của Trưởng Ban chỉ đạo 389 tỉnh Sóc Trăng | Thanh tra | x |
| Ban chỉ đạo 389 - Sở Tài Chính | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Tài chính |
5 | Báo cáo tình hình quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp (báo cáo 06 tháng, năm) | Kết quả công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp (báo cáo 06 tháng, năm) | Quyết định số 45/2015/QĐ- UBND, ngày 31/12/2015 của UBND | Kế hoạch đầu tư | x |
| Sở Kế hoạch và đầu tư | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Kế hoạch và đầu tư |
6 | Cải cách hành chính | Báo cáo định kỳ hàng quý công tác cải cách hành chính tại Sở Nông nghiệp và PTNT | Theo Công văn số 2356/SNV- CCHC ngày 07/11/2016 của Sở Nội vụ về việc hướng dẫn đề cương báo cáo định kỳ công tác cải cách hành chính. | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Nội vụ |
7 | Báo cáo kết quả chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành, cơ quan cấp | Báo cáo hàng năm kết quả tự chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính của Sở Nông nghiệp và PTNT | Thực hiện Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành, cơ quan cấp | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Nội vụ |
8 | Báo cáo thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông. | Báo cáo hàng quý Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Thực hiện Công văn số 912/SNV- CCHC ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Sở Nội vụ về việc báo cáo thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Nội vụ |
9 | Báo cáo về tình hình thực hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg và Chỉ thị số 10/CT-CTUBND | Báo cáo định kỳ hàng quý tình hình chấp hành kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước | Công văn số 1676/UBND-TH ngày 04 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về việc tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước. | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Nội vụ |
10 | Báo cáo tình hình áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO | Báo cáo 6 tháng và năm tình hình áp dụng ISO tại các đơn vị áp dụng | Quyết định 19/2014/QĐ-TTg và công văn của Ban Chỉ đạo ISO tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) | Quản lý chất lượng | x |
| Sở Khoa học và Công nghệ | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
11 | Báo cáo kết quả công tác đối ngoại | Báo cáo 6 tháng và năm Công tác đối ngoại của Sở Nông nghiệp và PTNT | Quyết định số 198-QĐ/TU ngày 26/4/2016 của Tỉnh ủy Sóc Trăng và công văn của Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng | Ngoại vụ | x |
| VP. UBND tỉnh | Sở NN& PTNT |
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
12 | Báo cáo nội dung tiếp khách nước ngoài | Sau mỗi đợt tiếp khách nước ngoài | Công văn của UBND tỉnh | Ngoại vụ | x |
| VP. UBND tỉnh | Sở NN& PTNT |
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
13 | Báo cáo kết quả chuyến đi nước ngoài | Sau khi công chức, viên chức đi nước ngoài (Bao gồm đi công tác, tập huấn và đi du lịch) | Công văn số 1491/UBND-NV ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc tăng cường công tác quản lý các đoàn đi nước ngoài trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Ngoại vụ | x |
| VP. UBND tỉnh | Sở NN& PTNT |
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
14 | Báo cáo về tình hình chuẩn bị và sau Tết Nguyên đán | Về tình hình chuẩn bị Tết Nguyên đán | Hàng năm theo công văn của UBND tỉnh | Hành chính | x |
| VP. UBND tỉnh | Sở NN& PTNT |
|
| Văn phòng, UBND tỉnh |
15 | Báo cáo công tác bảo vệ bảo vệ bí mật về việc sơ kết công tác bảo vệ bí mật nhà nước | Công tác bảo vệ BMNN về việc sơ kết công tác bảo vệ bí mật nhà nước | Công văn số 05/BCĐ(CAT) ngày 18/10/2016 của BCĐ Công tác bảo vệ BMNN về việc sơ kết công tác bảo vệ bí mật nhà nước | An ninh | x |
| Thường trực Ban Chỉ đạo công tác Bảo vệ BMNN tỉnh | Sở NN& PTNT |
|
| Công an tỉnh |
16 | Báo cáo số liệu về phát triển chính phủ điện tử | Báo cáo số liệu về phát triển chính phủ điện tử | Theo công văn yêu cầu của Sở Thông tin và Truyền thông | Công nghệ thông tin | x |
| Sở Thông tin và Truyền thông | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
17 | Báo cáo Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở | Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở | Hướng dẫn số 34- HD/BCĐ, ngày 01/3/2008 của Ban chỉ đạo thực hiện Quy chế dân chủ tỉnh Sóc Trăng | Văn hóa, xã hội | x |
| Thường trực BCĐ | Sở NN& PTNT |
|
|
|
18 | Báo cáo tình hình thực hiện Nghị định 16 đối với đơn vị sự nghiệp | Hệ thống mẫu biểu | NĐ 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Tài chính | x |
| Sở Tài chính | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Tài chính |
19 | Báo cáo tình hình thực hiện Nghị định 130 đối với cơ quan nhà nước | Hệ thống mẫu biểu | NĐ 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ quy định chế độ tự chủ tự chịu trách nhiệm và sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Tài chính | x |
| Sở Tài chính | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Tài chính |
20 | Báo cáo tình hình giải ngân năm | Tình hình giải ngân các công trình/dự án đến ngày 31/01 hàng năm. | Công văn số 104/SKHĐT-ĐT, ngày 25/01/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Xây dựng | x |
| Sở KH&ĐT | Sở NN& PTNT |
|
| Sở KH&ĐT |
21 | Báo cáo danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (PPP). | Đề xuất danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư. | Công văn số 1093/SKHĐT- ĐTTĐGSĐT, ngày 16/8/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Xây dựng | x |
| Sở KH&ĐT | Sở NN& PTNT |
|
| Sở KH&ĐT |
22 | Báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư | Báo cáo giám sát và đánh giá tổng thể đầu tư 06 tháng, cả năm; báo cáo giám sát trước khi khởi công; báo cáo tình hình thực hiện quý, 6 tháng, cả năm; .... | Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT, ngày 18/12/2015, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Xây dựng | x |
| Sở KH&ĐT | Sở NN& PTNT |
|
| Sở KH&ĐT |
23 | Báo cáo về tình hình chất lượng và công tác quản lý chất lượng công trình | Báo cáo định kỳ tổng hợp số liệu về số lượng công trình/dự án; giá trị tổng mức đầu tư/dự toán tăng giảm khi thực hiện thẩm định | Thông tư số 18/2016/TT-BXD, ngày 30/6/2016, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Xây dựng | x |
| Sở Xây dựng | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Xây dựng |
24 | Báo cáo công tác Pháp chế 6 tháng, năm | Kết quả thực hiện công tác pháp chế | Công văn của Sở Tư pháp hàng năm | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Tư pháp |
25 | Kiểm soát thủ tục hành chính 6 tháng, năm | Kết quả thực hiện Công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Tư pháp |
26 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác bổ trợ tư pháp | Kết quả thực hiện công tác bổ trợ tư pháp | Công văn số của Sở Tư pháp hàng năm | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Tư pháp |
27 | Báo cáo về công tác bồi thường nhà nước | Kết quả thực hiện công tác bồi thường nhà nước | Công văn của Sở Tư pháp hàng năm | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Tư pháp |
28 | Báo cáo công tác theo dõi thi tình hình hành pháp luật | Kết quả thực hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật | Công văn của Sở Tư pháp hằng năm | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Tư pháp |
29 | Báo cáo công tác tuyên truyền phổ biến pháp luật | Kết quả thực hiện công tác tuyên truyền phổ biến pháp luật | Công văn của Hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Tư pháp |
30 | Báo cáo công tác theo dõi thi tình hình hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Kết quả thực hiện công tác theo dõi thi tình hình hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Công văn của Sở Tư pháp hằng năm | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Tư pháp |
31 | Kê khai tài sản, thu nhập | Báo cáo định kỳ hàng năm về công tác kê khai tài sản | Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ, Thông tư số 08/2013/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Thanh tra | x |
| Thanh tra tỉnh | Sở NN& PTNT |
|
| Thanh tra tỉnh |
32 | Đánh giá công chức, viên chức | Báo cáo định kỳ hàng năm về đánh giá công chức viên chức | Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ, Nghị định 88/2017/NĐ-CP ngày 27/7/2017 của chính phủ, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Nội vụ |
33 | Kế hoạch biên chế | Báo cáo kết quả sử dụng biên chế và kế hoạch biên chế | Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010; Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ; Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Nội vụ |
34 | Đào tạo, bồi dưỡng | Kết quả đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức | Nghị định 101/NĐ-CP, ngày 01/9/2017 của Chính phủ, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Nội vụ |
35 | Thi đua, khen thưởng | Báo cáo tổng kết công tác thi đua, khen thưởng | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Nội vụ |
36 | Chuyển đổi vị trí công tác | Báo cáo kết quả định kỳ chuyển đổi vị trí công tác | Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Sở NN& PTNT |
|
| Sở Nội vụ |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
| |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm |
| ||||||||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
| |||||||||
1 | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Thông tư số 03/2013/TT- TTCP ngày 10/6/2013 của Thanh tra Chính phủ, UBND có văn bản hàng năm | Thanh tra | X | Hệ thống CSDL quốc gia Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | UBND tỉnh | Thanh tra tỉnh | UBND huyện |
| Thanh tra tỉnh |
|
2 | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Công văn 1589/CTUBND- HC ngày 18/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng | Thanh tra | X |
| UBND tỉnh (thông qua Thanh tra tỉnh) | Thanh tra tỉnh | UBND huyện |
| Thanh tra tỉnh |
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA đơn giản hóa | |||
BC giấy (đánh dấu x) | BC qua hệ thống phần mềm (ghi rõ địa chỉ truy cập) | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Thông tư số 03/2013/TT- TTCP ngày 10/6/2013, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Thanh tra | x |
| Thanh tra tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Thanh tra tỉnh |
2 | Sơ kết công tác thanh tra Nội vụ 06 tháng đầu năm 2017 và phương hướng, nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2017 | Sơ kết công tác thanh tra Nội vụ 06 tháng đầu năm 2017 và phương hướng, nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2017 | Công văn số 187/TTr-VP ngày 05/6/2017 của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng | Thanh tra | x |
| Thanh tra tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Thanh tra tỉnh |
3 | Báo cáo tổng kết 6 năm thi hành Luật Thanh tra (từ ngày 01/7/2011-30/6/2017) | Báo cáo tổng kết 6 năm thi hành Luật Thanh tra (từ ngày 01/7/2011-30/6/2017) | Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Sóc trăng | Thanh tra | x |
| Thanh tra tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Thanh tra tỉnh |
4 | Báo cáo 03 năm việc thực hiện Luật tiếp công dân tại Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Báo cáo 03 năm việc thực hiện Luật tiếp công dân tại Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Kế hoạch số 90/KH-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Sóc trăng | Thanh tra | x |
| Thanh tra tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Thanh tra tỉnh |
5 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Kế hoạch số 97/KH-UBND ngày 21/12/2016 | Pháp chế | x | phongkstthcsoctrang@gmail.com | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
6 | Báo cáo kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 | Báo cáo kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 | Kế hoạch số 95/KH-UBND ngày 21/12/2016 | Pháp chế | x | Phongkiemtravanban2012@gmail.com | Sở Tư pháp | Sở Nội vụ |
|
| Sở Tư pháp |
7 | Báo cáo kết quả rà soát đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 | Báo cáo kết quả rà soát đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 | Kế hoạch số 05/KH-UBND ngày 23/01/2017 | Pháp chế | x | phongkstthcsoctrang@gmail.com | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
8 | Báo cáo kết quả theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Báo cáo kết quả theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 18/01/2017 | Pháp chế | x | sotuphapsoctrang@.gov.vn | Sở Tư pháp | Sở Nội vụ |
|
| Sở Tư pháp |
9 | Báo cáo kết quả công tác bồi thường nhà nước | Báo cáo kết quả công tác bồi thường nhà nước | Kế hoạch số 08/KH-UBND ngày 25/01/2017 | Pháp chế | x | htstpst@gmail.com | Sở Tư pháp | Sở Nội vụ |
|
| Sở Tư pháp |
10 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác pháp chế | Báo cáo kết quả thực hiện công tác pháp chế | Kế hoạch số 07/KH-UBND ngày 24/01/2017 | Pháp chế | x | Phongkiemtravanban2012@gmail.com | Sở Tư pháp | Sở Nội vụ |
|
| Sở Tư pháp |
11 | Báo cáo kết quả phổ biến giáo dục pháp luật | Báo cáo kết quả phổ biến giáo dục pháp luật | Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 13/02/2017 | Pháp chế | x |
| Sở Tư pháp | Sở Nội vụ |
|
| Sở Tư pháp |
12 | Báo cáo kết quả công tác phòng cháy, chữa cháy | Báo cáo kết quả công tác phòng cháy, chữa cháy | Kế hoạch số 96/KH-UBND ngày 21/12/2016 | Hành chính | x |
| Công an tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Công an tỉnh |
13 | Báo cáo công tác Công tác Nội vụ tháng, quý, 06 tháng, năm | Báo cáo công tác Công tác Nội vụ tháng, quý, 06 tháng, năm | Thông tư số 06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ thông tin, báo cáo công tác ngành Nội vụ; Công văn 200/CTUBND-HC ngày 04/3/2014 | Hành chính | x | Phongthtk@moha.gov.vn | Bộ Nội vụ, VP. UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Tổ chức Tỉnh ủy, VP. Tỉnh ủy, Cục Thống kê | Sở Nội vụ |
|
|
|
14 | Công tác Phòng, chống tham nhũng theo từng quý, 6 tháng và năm | Công tác Phòng, chống tham nhũng theo từng quý, 6 tháng và năm | Công văn số 1589/CTUBND- HC ngày 18/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Hành chính | x |
| Thanh tra tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Thanh tra tỉnh |
15 | BC kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Định kỳ 20/5; Định kỳ 20/10 | BC kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Định kỳ 20/5; Định kỳ 20/10 | QĐ số 11/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Đào tạo, bồi dưỡng | x |
| UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
16 | BC kết quả thực hiện Đề án phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới Định kỳ hằng năm | BC kết quả thực hiện Đề án phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới Định kỳ hằng năm | KH số 78/KH-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh thực hiện Đề án phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quản lý đội ngũ CBCCVC | x |
| UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
17 | Kết quả thực hiện quản lý nhà nước về thanh niên | Kết quả thực hiện quản lý nhà nước về thanh niên | Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng thực hiện Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2016 - 2020 | Quản lý nhà nước về thanh niên | x |
| Sở Nội vụ | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
18 | BC tình hình triển khai Nghị quyết HN BCH TƯ Đảng khóa XII Định kỳ hằng năm | BC tình hình triển khai Nghị quyết HN BCH TƯ Đảng khóa XII Định kỳ hằng năm | Chương trình hành động số 02/CTr-UBND ngày 30/3/2017 triển khai Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến, “tự chuyển hóa” trong nội bộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Tư tưởng, đạo đức, đội ngũ CBCCVC | x |
| UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
19 | Kết quả xác định Chỉ số Cải cách hành chính (PAR INDEX) của các sở, ban ngành và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh | Kết quả xác định Chỉ số Cải cách hành chính (PAR INDEX) của các sở, ban ngành và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 481/QĐ-UBND, ngày 04/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Chỉ số CCHC của các sở, ban, ngành; cơ quan cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Cải cách hành chính | x |
| UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
20 | Kết quả kiểm tra công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Kết quả kiểm tra công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng về kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Cải cách hành chính | x |
| UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
21 | Kết quả thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Kết quả thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh. | Cải cách hành chính | x |
| UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
22 | Lồng ghép nội dung đánh giá tình hình tổ chức thực hiện làm việc ngày thứ bảy hàng tuần tại các cơ quan, đơn vị địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Lồng ghép nội dung đánh giá tình hình tổ chức thực hiện làm việc ngày thứ bảy hàng tuần tại các cơ quan, đơn vị địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Công văn số 1027/UBND-TH ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc thống nhất danh sách cơ quan đơn vị và loại thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết vào ngày thứ bảy. | Cải cách hành chính | x |
| UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
23 | Tình hình thực hiện kỷ luật, kỷ cương trong cơ quan hành chính nhà nước các cấp | Tình hình thực hiện kỷ luật, kỷ cương trong cơ quan hành chính nhà nước các cấp | Công văn số 1676/UBND-TH ngày 04/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong cơ quan hành chính nhà nước các cấp | Cải cách hành chính | x |
| UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
24 | Tình hình thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh. | Tình hình thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh. | - Kế hoạch số 43/KH-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh về cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 theo Nghị quyết số 19- 2016/NQ-CP ngày 28/4/2016 và Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ; - Kế hoạch số 26/KH-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh về Thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh năm 2017, định hướng đến năm 2020. | Cải cách hành chính | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Nội vụ |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 48/KH-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh về thực hiện Chương trình tổng thể CCHC nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016-2020 | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 48/KH- UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh về thực hiện Chương trình tổng thể CCHC nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016-2020 | Chương trình hành động số 01/CTr-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh về thực hiện những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Cải cách hành chính | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Nội vụ |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26 | Tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tổ chức | x |
| 1. Hội đồng nhân dân tỉnh. 2. Bộ Nội vụ | Sở Nội vụ | UBND huyện |
| Sở Nội vụ |
27 | Quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn công tác văn thư, lưu trữ; Hiện đại hóa công tác văn thư, lưu trữ; | Quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn công tác văn thư, lưu trữ, hiện đại hóa công tác văn thư, lưu trữ; | Kế hoạch số 15/KH-UBND ngày 13/02/2017 của UBND tỉnh ST | Văn thư Lưu trữ | x |
| UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
28 | Tên tổ chức/cá nhân sử dụng dịch vụ; Phạm vi hoạt động dịch vụ; Số, ngày, tháng hợp đồng ký kết; Thời gian thực hiện hợp đồng; Đã kết thúc/chưa kết thúc, Danh sách người thực hiện dịch vụ có chứng chỉ hành nghề | Tên tổ chức/cá nhân sử dụng dịch vụ; Phạm vi hoạt động dịch vụ; số, ngày, tháng hợp đồng ký kết; Thời gian thực hiện hợp đồng; Đã kết thúc/chưa kết thúc; Danh sách người thực hiện dịch vụ có chứng chỉ hành nghề | Khoản 5 Điều 9 của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 11/10/2014 của Bộ Nội vụ | Văn thư Lưu trữ | x |
| Sở Nội vụ | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Tên Cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo hàng tháng, quý, 9 tháng và năm về công tác y tế | Báo cáo công tác Y tế | Kế hoạch hành động số 26/KH- UBND ngày 28/02/2017 thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP của Chính phủ | Y tế | X |
| UBND tỉnh | Sở Y tế | UBND huyện |
| Sở Y tế |
2 | Báo cáo hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm về công tác, thanh tra, giải quyết, khiếu nại, tố cáo | Công tác thanh tra | Thông tư 03/2013/TT-TTCP, UBND tỉnh có văn bản hàng năm | Y tế | X |
| Thanh tra BYT Thanh tra tỉnh Đảng ủy SYT | Sở Y tế |
|
| Thanh tra tỉnh |
3 | Báo cáo quý, 6 tháng, và năm về công tác phòng chống tham nhũng. | Công tác Phòng chống tham nhũng | Công văn số 24-CV/BNCTU | Y tế | X |
| Ban nội chính tỉnh ủy Sóc Trăng | Sở Y tế |
|
|
|
4 | Báo cáo công tác cải cách hành chính quý, 6 tháng, năm | Công tác cải cách hành chính | Kế hoạch số 01/KH-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh | Y tế | X |
| Sở Nội Vụ | Sở Y tế |
|
| Sở Nội Vụ |
5 | Báo cáo cây dược liệu | Báo cáo tham luận về phát triển dược liệu tại tỉnh Sóc Trăng | Công văn 815/VP-VX ngày 10/3/2017 của VP UBND tỉnh V/v chuẩn bị nội dung Hội Nghị trực tuyến phát triển dược liệu VN | Y tế | X |
| UBND tỉnh | Sở Y tế |
|
| Sở Y tế |
6 | Báo cáo kết quả tổ chức các hoạt động tháng hành động phòng chống ma túy năm 2017 | Báo cáo v/v tổ chức các hoạt động trong "Tháng hành động phòng, chống ma túy năm 2017" | Công văn 996/UBND-NC ngày 6/6/2017 của UBND tỉnh V/v tổ chức các hoạt động trong "Tháng hành động phòng, chống ma túy năm 2017" | Y tế | X |
| UBND tỉnh; Công an tỉnh | Sở Y tế |
|
| Công an tỉnh |
7 | Báo cáo công tác đối ngoại 6 tháng, năm | Báo cáo công tác đối ngoại ngành y tế | Công văn số 1963/VP-NV ngày 26/05/2017 của UBND tỉnh | Y tế | X |
| VP. UBND tỉnh | Sở Y tế |
|
| VP. UBND tỉnh |
8 | Báo cáo công tác bình đẳng giới vì sự tiến bộ phụ nữ 06 tháng, năm | Báo cáo công tác bình đẳng giới | Công văn số 505/SLĐ-TBXH ngày 07/06/2017 của Sở LĐ-TBXH | Y tế | X |
| Sở LĐ-TBXH | Sở Y tế |
|
| Sở LĐ- TBXH |
9 | Báo cáo thống kê số lượng công chức, viên chức người lao động nữ, hàng năm 2017 | Báo cáo thống kê số lượng công chức, viên chức người lao động hàng năm | Công văn số 1270/SNV-TCCB ngày 08/06/2017 của Sở Nội vụ | Y tế | X |
| Sở Nội Vụ | Sở Y tế |
|
| Sở Nội Vụ |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC (quý, năm) | - Tình hình, kết quả đánh giá tác động về TTHC; thẩm định, thẩm tra về TTHC trong lập đề nghị xây dựng dự thảo văn bản QPPL; ban hành TTHC. - Tình hình, kết quả công bố, công khai, giải quyết TTHC, bao gồm TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định TTHC. - Rà soát, đơn giản hóa TTHC, nghiên cứu, đề xuất, sáng kiến cải cách TTHC. - Công tác truyền thông, hỗ trợ hoạt động kiểm soát TTHC và các nội dung khác theo yêu cầu của Chính phủ, TTgCP hoặc đề nghị của VPCP. | Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017, hàng năm UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai cụ thể | Lĩnh vực Kiểm soát TTHC | x | Phân hệ Quản lý báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC. Địa chỉ: http://qldg.Thutuchanhchinh.vn/ | Văn phòng Chính phủ (Cục kiểm soát TTHC) | Sở, ban, ngành | UBND cấp huyện (Tổng hợp báo cáo cấp xã) | UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (năm) | - Tổng hợp kết quả, đánh giá chất lượng rà soát TTHC, nhóm TTHC của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện; - Xây dựng phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách TTHC, nhóm TTHC. | Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017, hàng năm UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai cụ thể | Lĩnh vực rà soát, đánh giá TTHC | x |
| Văn phòng Chính phủ, các Bộ, ngành có liên quan | Sở, ban, ngành | UBND cấp huyện |
| Văn phòng UBND tỉnh |
3 | Báo cáo công tác đối ngoại 6 tháng, cuối năm | - Đoàn ra, đoàn vào - Thỏa thuận quốc tế - Hội nghị, hội thảo quốc tế - Kinh tế đối ngoại - Công tác vận động và quản lý viện trợ phi chính phủ nước ngoài - Ngoại giao văn hóa - Công tác thông tin đối ngoại; quản lý hoạt động thông tin, báo chí của phóng viên nước ngoài - Công tác quản lý biên giới ven biển - Công tác lãnh sự và bảo hộ công dân - Công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài - Các hình thức khen thưởng (nước ngoài) cấp tỉnh - Kế hoạch hoạt động năm sau | Quyết định số 198-QĐ/TU ngày 26/4/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Đối ngoại | x |
| UBND tỉnh | Sở, ban, ngành |
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
4 | Tình hình thực hiện Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của Chính phủ | Tình hình thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam | Nghị định số 87/2014/NĐ -CP ngày 22/9/2014 của Chính phủ về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam | Khoa học và công nghệ | x |
| UBND tỉnh | Sở, ban, ngành |
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
5 | Công tác điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế, hợp đồng quốc tế | Đánh giá tình hình thực hiện Điều ước quốc tế, Thỏa thuận quốc tế, Hợp đồng quốc tế trong năm và dự kiến năm sau | Pháp lệnh 33/2007/PL- UBTVQH11 ngày 20/4/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế | Đối ngoại | x |
| UBND tỉnh | Sở, ban, ngành |
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
6 | Tình hình, công tác quản lý hoạt động và vận động viện trợ phi chính phủ nước | Tình hình, hoạt động và vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài | Nghị định số 12/2012/NĐ -CP ngày 01/3/2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | Phi chính phủ nước ngoài công tác quản lý | x |
| UBND tỉnh | Sở, ban, ngành |
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực BC | Tên cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Kết quả thực hiện Công tác lao động, người có công và xã hội tháng, quý, 6 tháng, năm | Kết quả thực hiện Công tác lao động, việc làm, dạy nghề, người có công và xã hội | Quyết định số 157/QĐ-SLĐTBXH ngày 01/11/2016 | Lao động, người có công và xã hội | X |
| UBND tỉnh | Sở, ngành | UBND huyện |
| Sở Lao động Thương binh và xã hội |
2 | Báo cáo về công tác nhân quyền | Tình hình công tác nhân quyền thuộc ngành quản lý | Công văn số 07/BCĐNQ-VPTT ngày 23/7/2013 của Ban Chỉ đạo nhân quyền tỉnh Sóc Trăng về việc triển khai thực hiện chế độ báo cáo về công tác nhân quyền | Lao động, người có công và xã hội | X |
| Ban Chỉ đạo nhân quyền tỉnh Sóc Trăng | Sở, ngành |
|
|
|
3 | Cải cách hành chính | Thực hiện công tác Cải cách hành chính tại cơ quan | Công văn hướng dẫn số 2356/SNV-CCHC ngày 07/11/2016 của Sở Nội vụ | Cải cách hành chính | X |
| Sở Nội vụ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Nội vụ |
4 | Kiểm Soát thủ tục hành chính | Tình hình, kết quả công bố, công khai, đơn giản, giải quyết TTHC | Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp | Kiểm soát thủ tục hành chính | X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
5 | Công tác pháp chế | Tình hình công tác xây dựng pháp luật, rà soát hệ thống hóa VBQPPL | Kế hoạch số 07/KH- UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Pháp chế | X |
| Sở Tư pháp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Tư pháp |
6 | Quy chế dân chủ ở cơ sở | Tình hình thực hiện quy chế dân chủ | Thông tư số 01/2016/TT-BNV ngày 13/01/2016 của Bộ Nội vụ | Quy chế dân chủ ở cơ sở | X |
| Ban Dân vận , Tỉnh ủy; Sở Nội vụ. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Nội vụ |
7 | Công tác dân vận chính quyền | Tình hình thực hiện công tác dân dận chính quyền tại cơ quan |
| Dân vận chính quyền | X |
| Ban Dân vận Tỉnh ủy | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
8 | Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, và Phòng chống tham nhũng | Tình hình thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, và Phòng chống tham nhũng thuộc lĩnh vực ngành quản lý | Thông tư số 03/2013/TT- TTCP ngày 16/6/2013 của Thanh tra Chính phủ | Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, và Phòng, chống tham nhũng | X |
| Bộ LĐ-TB&XH; Ban Nội chính Tỉnh ủy; Thanh tra tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Thanh tra tỉnh |
9 | Tình hình biến động về Cung - Cầu lao động | Tình hình biến động về Cung - Cầu lao động tại địa phương | Thông tư số 27/2015/TT- BLĐTBXH ngày 24/7/2015 của Bộ LĐ-TB&XH | Việc làm | X |
| UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
10 | Tình hình việc làm; xuất khẩu lao động | Tình hình việc làm; xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh | Thông tư số 11/2015/TT- BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ LĐ-TB&XH | Việc làm | X |
| UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
11 | Tình hình kiểm tra doanh nghiệp sau thành lập | Kiểm tra doanh nghiệp sau thành lập doanh nghiệp | Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Việc làm | X |
| UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
12 | Báo cáo kết quả đào tạo nghề | Kết quả đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh | Nghị quyết hàng năm của HĐND tỉnh | Dạy nghề | X |
| UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
13 | Báo cáo kết quả thực hiện Đề án phát triển nghề công tác xã hội | Tình hình kết quả thực hiện Đề án phát triển nghề công tác xã hội | Kế hoạch số 22/KH- UBND ngày 22/02/2017 về triển khai thực hiện Quyết định số 990/QĐ- LĐTBXH ngày 22/7/2016 của Bộ LĐ-TB&XH về việc ban hành kế hoạch tổng thể thực hiện Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2016-2020 | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | X |
| UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
14 | Báo cáo kết quả thực hiện Công ước của Liên hợp quốc về Quyền của người khuyết tật. | Kết quả thực hiện Công ước của Liên hợp quốc về Quyền của người khuyết tật. | Kế hoạch số 103/KH-UBND về triển khai thực hiện Quyết định số 1100/QĐ-TTg ngày 21/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Công ước của Liên hợp quốc về Quyền của người khuyết tật. | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | X |
| UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND huyện |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 | Báo cáo kết quả thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | Kết quả thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | Kế hoạch số 85/KH- UBND ngày 02/8/2017 về triển khai thực hiện Đề án Trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2017 -2020 | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | X |
| UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND huyện |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
16 | Báo cáo kết quả công tác người cao tuổi | Kết quả công tác người cao tuổi | Kế hoạch số 33/KH- UBND ngày 24/5/2013 về thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2013 - 2020 | Lĩnh Vực Bảo trợ xã hội | X |
| UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND huyện |
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
17 | Tình hình hoạt động Vì sự tiến bộ của phụ nữ | Kết quả hoạt động Vì sự tiến bộ của phụ nữ | Công văn số 06/UBQG-VP ngày 30/6/2017 của UBQG VSTBCPN về hướng dẫn hoạt động năm 2017 | Bình đẳng giới | X |
| UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
18 | Tình hình thực hiện mục tiêu Quốc gia về bình đẳng giới | Kết quả thực hiện mục tiêu Quốc gia về bình đẳng giới | Công văn số 917/LĐTBXH-BĐG ngày 14/3/2017 của Bộ LĐ-TB&XH về hướng dẫn triển khai công tác bình đẳng giới năm 2017 | Bình đẳng giới | X |
| UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
19 | Xây dựng xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em | Tình hình xây dựng xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em | Quyết định số 34/2014/QĐ-TTg ngày 30/5/2014 và Kế hoạch số 48/KH- UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh | Bảo vệ chăm sóc trẻ em | X |
| UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
20 | Chương trình bảo vệ trẻ em | Kết quả thực hiện Chương trình bảo vệ trẻ em | Quyết định số 2361/2014/QĐ-TTg ngày 22/12/2015 và Kế hoạch số 57/KH- UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh | Bảo vệ chăm sóc trẻ em | X |
| UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
21 | Kế hoạch hành động Vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS | Kết quả thực hiện Kế hoạch hành động Vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch số 74/KH- UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh | Bảo vệ chăm sóc trẻ em | X |
| UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
22 | Đề án Chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn dựa vào cộng đồng | Kết quả thực hiện Đề án Chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn dựa vào cộng đồng | Quyết định số 647/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 | Bảo vệ chăm sóc trẻ em | X |
| UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
23 | Thu thập thông tin dữ liệu về chăm sóc, giáo dục trẻ em | Kết quả thực hiện thu thập thông tin dữ liệu về chăm sóc, giáo dục trẻ em | Chương trình hành động số 03/CTr- UBND ngày 11/6/2013 của UBND tỉnh | Bảo vệ chăm sóc trẻ em | X |
| UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
24 | Xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm | Kết quả phân loại dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm | Nghị quyết liên tịch Số: 1/2008/NQLT- BLĐTBXH-BCA- BVHTTDL- UBTƯMTTQVN ngày 28/8/2008 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | X |
| Cục Phòng chống TNXH; UBND tỉnh; Phòng LĐ- TB&XH huyện, thị xã, thành phố | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND huyện |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ VĨNH CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | |||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||||
1 | Báo cáo tuần | Hoạt động của các các cơ quan chuyên môn trong tuần | Công văn 639/UBND-VX ngày 24/4/2017 của UBND thị xã | KT-XH | x |
| Thị ủy |
| Các phòng ban huyện |
|
2 | Báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm | Tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của các cơ quan chuyên môn trong tháng, quý, 6 tháng, năm | Công văn số 810/UBND-VX ngày 22/5/2017 của UBND thị xã | KT-XH | x |
| VP.UNBND tỉnh, Sở KHĐT, Cục TK tỉnh |
| Các phòng ban huyện |
|
3 | Báo cáo thực hiện chức năng nhiệm vụ 6 tháng, năm | Đánh giá tình hình thực hiện và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức năng nhiệm vụ, quyền hạn được giao, đánh giá kết quả thực hiện và đề xuất | Công văn số 959/UBND-NC ngày 09/6/2017 của UBND thị xã | KT-XH | x |
| UBND thị xã; Văn phòng thị ủy, Ban tuyên giáo; Trung tâm Y tế; Bệnh viện đa khoa thị xã |
| Các phòng ban huyện |
|
4 | Báo cáo cải cách hành chính | Kết quả thực hiện kế hoạch cải cách hành chính, công tác chỉ đạo, điều hành và tuyên truyền; đánh giá kết quả đạt được và đề ra phương hướng nhiệm vụ, các giải pháp thực hiện trong các giai đoạn tiếp theo | Kế hoạch số 06/KH-UBND ngày 07/2/2017 của UBND thị xã Vĩnh Châu | Nội vụ (CCHC) | x |
| Sở Nội vụ, UBND thị xã; Phòng Nội vụ. |
| Các phòng ban huyện |
|
5 | Báo cáo công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật | Kết quả thực hiện công tác chỉ đạo, điều hành và tuyên truyền; đánh giá kết quả đạt được và đề ra phương hướng nhiệm vụ, các giải pháp thực hiện trong các giai đoạn tiếp theo | Kế hoạch số 01/KH-HĐPHPBGDPL, ngày 10/3/2016 của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật thị xã Vĩnh Châu | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp, UBND thị xã; Phòng Tư pháp |
| Phòng Tư pháp |
|
6 | Báo cáo phong trào thi đua 6 tháng, năm | Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về kinh tế - xã hội, đánh giá kết quả đạt được đề xuất phương hướng, nhiệm vụ và các giải pháp thực hiện trong thời gian tiếp theo | Kế hoạch 13/KH- UBND ngày 17/2/2017 của UBND thị xã | Nội vụ | x |
| Cụm thi đua tỉnh, UBND thị xã; Cụm thi đua; Phòng Nội vụ. |
| Phòng Nội vụ |
|
7 | Báo cáo thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Nông thôn mới 6 tháng, năm | Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về thực hiện 19 tiêu chí xây dựng nông thôn mới | Kế hoạch 28/KH- UBND ngày 20/3/2017 Của UBND thị xã | Kinh tế (Nông thôn mới) | x |
| Sở NN&PTNT, UBND thị xã; Phòng Kinh tế |
| Phòng Kinh tế |
|
8 | Báo cáo kết quả hoạt động khoa học công nghệ 6 tháng, năm | Công tác quản lý khoa học công nghệ, kết quả áp dụng các đề tài sáng kiến đã và đang triển khai thực hiện, công tác quản lý bức xạ; nhận xét đánh giá và đề ra phương hướng, nhiệm vụ trong thời gian tới | Công văn số 1065/UBND-VX, ngày 23/6/2017 của UBND thị xã | Kinh tế (Khoa học và công nghệ) | x |
| Sở Khoa học và Công nghệ, UBND thị xã; Phòng Kinh tế |
| Phòng Kinh tế |
|
9 | Báo cáo ISO | Cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 | Kế hoạch 30/KH- UBND, ngày 23/3/2017 của UBND thị xã | Kinh tế (ISO) | x |
| Sở NN&PTNT, UBND thị xã; Phòng Kinh tế |
| Phòng Kinh tế |
|
10 | Báo cáo năm Phong trào "TDĐKXDĐSVH" | Báo cáo thực hiện các chỉ tiêu đăng ký về phong trào toàn dân xây dựng đời sống văn hóa, đánh giá tình hình thực hiện và tự xếp loại tại cơ quan đơn vị | UBND thị xã | VHTT | x |
| BCĐ TDĐKXDĐSVH tỉnh, Thị ủy, UBND thị xã, BCĐ toàn dân XDĐSVH |
| UBND thị xã |
|
11 | Báo cáo tình hình trước, trong và sau Tết | Công tác kiểm tra và hậu mãi kiểm tra về hành nghề y dược tư nhân, an toàn thực phẩm trước và sau Tết | UBND thị xã | Y tế | x |
| VP. UBND tỉnh, UBND thị xã |
| UBND thị xã |
|
12 | Báo cáo tình hình quản lý tài sản nhà nước | Tình hình quản lý tài sản nhà nước hàng năm | Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 | TCKH | x |
| Sở Tài chính, UBND thị xã |
| UBND thị xã |
|
13 | Báo cáo chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Chiến lược công tác dân tộc | Chỉ thị số 28/CT- TTg ngày 0/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND; Kế hoạch số 54/KH-UBND ngày 13/11/2014 của UBND thị xã | Phòng Dân tộc | x |
| Ban Dân tộc tỉnh, Thị ủy, HĐND, UBND thị xã, Phòng Dân tộc. |
| Phòng Dân tộc |
|
14 | Báo cáo về quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước | Báo cáo về quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn thị xã (6 tháng, năm) | Nghị quyết HĐND thị xã; CV số: 811/UBND-VX, ngày 22/5/2017 | TCKH | x |
| HĐND, UBND thị xã. |
| UBND thị xã |
|
15 | Báo cáo tình hình xây dựng cơ bản | Báo cáo tình hình xây dựng cơ bản trên địa bàn thị xã (6 tháng, năm) | Nghị quyết HĐND thị xã; CV số: 811/UBND-VX, ngày 22/5/2017 | TCKH, BQL CCT XDCB | x |
| HĐND, UBND thị xã |
| UBND thị xã |
|
16 | Báo cáo về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Báo cáo về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn thị xã (6 tháng, năm) | Nghị quyết HĐND thị xã; CV số: 811/UBND-VX, ngày 22/5/2017 | TCKH | x |
| HĐND, UBND thị xã |
| UBND thị xã |
|
17 | Báo cáo về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo | Báo cáo về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo (6 tháng, năm) | Nghị quyết HĐND thị xã; CV số: 811/UBND-VX, ngày 22/5/2017 | Thanh tra | x |
| HĐND, UBND thị xã |
| UBND thị xã |
|
18 | Báo cáo tình hình, kết quả công tác thi hành án dân sự | Báo cáo tình hình, kết quả công tác thi hành án dân sự (6 tháng, năm) | Nghị quyết HĐND thị xã; CV số: 811/UBND-VX, ngày 22/5/2017 | CC THADS | x |
| HĐND, UBND thị xã |
| UBND thị xã |
|
19 | Báo cáo về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật | Báo cáo về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật (6 tháng, năm) | Nghị quyết HĐND thị xã; CV số: 811/UBND-VX, ngày 22/5/2017 | Công an | x |
| HĐND, UBND thị xã |
| UBND thị xã |
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ NGÃ NĂM
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA, ĐGH | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng | Công văn số 1589/CTUBND- HC ngày 18/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh ST | Thanh tra | x | x | Thanh tra tỉnh |
| UBND thị xã |
| Thanh tra tỉnh |
2 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng tháng, quý, năm | Báo cáo KTXH tháng, quý, năm | 138/CTUBND- HC, ngày 23/02/2017; 433/CTUBND- HC, ngày 17/5/2017; 950/CTUBND- HC, ngày 22/9/2017 | KT-XH | X |
| Văn phòng UBND tỉnh, Sở KH-ĐT tỉnh |
| UBND thị xã | X |
|
3 | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính 6 tháng đầu năm 2017 | 405/CTUBND- HC, ngày 09/5/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND thị xã | X |
|
4 | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm 2017 | 432/CTUBND- HC, ngày 17/5/2017 | Tài chính-Kế hoạch | X |
| Sở Tài chính |
| UBND thị xã | X |
|
5 | Báo cáo tình hình hoạt động xây dựng | Báo cáo tình hình hoạt động xây dựng 6 tháng đầu năm 2017 trên địa bàn huyện | 508/CTUBND- HC, ngày 05/6/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng |
| UBND thị xã |
|
|
6 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC năm 2017 | 569/CTUBND- HC, ngày 19/6/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND thị xã | X |
|
7 | Báo cáo tình hình thực hiện và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản | Báo cáo tình hình thực hiện và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm | 67/CTUBND-HC, ngày 06/02/2017 | XDCB | X |
| Sở Tài chính |
| UBND thị xã | X |
|
8 | Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1379/QĐ-TTg ngày 12/7/2016 của TTCP về ban hành Chương trình thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác thi hành án năm 2017 và các năm tiếp theo | Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1379/QĐ-TTg ngày 12/7/2016 của TTCP về ban hành Chương trình thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác thi hành án năm 2017 và các năm tiếp theo | 12/KH-UBND, ngày 08/02/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND thị xã |
|
|
9 | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường đối với các dự án đang thi công | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm đối với các dự án đang thi công | 80/CTUBND-HC, ngày 08/02/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng | x | UBND thị xã |
|
|
10 | Báo cáo các công trình đang triển khai thi công trên địa bàn huyện | Báo cáo các công trình đang triển khai thi công hàng năm | 124/CTUBND- HC, ngày 21/02/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng | X | UBND thị xã |
|
|
11 | Thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP, ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, thi nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh năm 2017, định hướng đến năm 2020 | Thực hiện Nghị quyết số 19- 2017/NQ-CP, ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, thi nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh năm 2017, định hướng đến năm 2020 | 210/CTUBND- HC, ngày 09/3/2017 | KHĐT | X |
| Sở KH- ĐT |
| UBND thị xã | X |
|
12 | Báo cáo 6 tháng và năm | Công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ phụ nữ 6 tháng và năm | Kế hoạch số 56/KH-UBND, ngày 24/05/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Lĩnh vực bình đẳng giới | X | X | Sở LĐ- TB&XH, |
| UBND thị xã |
| Sở LĐ - TB&XH |
13 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác Bồi thường Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | Báo cáo kết quả thực hiện công tác Bồi thường Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính năm 2017 | 766/CTUBND- HC, ngày 09/8/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND thị xã |
|
|
14 | Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư | Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng đầu năm 2017 | 647/CTUBND- HC, ngày 11/7/2017 | Đầu tư | X |
| Sở KH- ĐT |
| UBND thị xã |
|
|
15 | Báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm | Hoạt động quản lý giáo dục và chuyên môn trong lĩnh vực giáo dục | Chỉ thị số 09/CT-UBND, ngày 15/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc triển khai thực hiện nhiệm vụ năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Giáo dục | x | vanphong.sosoctrang.moet.edu.vn | Sở GD & ĐT |
| UBND thị xã |
| Sở GD & ĐT |
16 | Báo cáo tình hình theo dõi thi hành pháp luật năm 2017 | Báo cáo tình hình theo dõi thi hành pháp luật năm 2017 | 939/CTUBND- HC, ngày 21/9/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND thị xã | X |
|
17 | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Báo cáo tháng, quý, năm | Quyết định số 943/QĐHC- CTUBND ngày 30/11/2016 | Thanh tra |
|
| Thanh tra tỉnh |
| UBND thị xã | X |
|
18 | Báo cáo 6 tháng, năm | Phổ biến giáo dục pháp luật | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND thị xã |
| Sở Tư pháp |
19 | Báo cáo quý, năm | Kiểm soát thủ tục hành chính | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND thị xã |
| Sở Tư pháp |
20 | Báo cáo quý, năm | Cải cách tư pháp | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp |
| UBND thị xã |
| Sở Tư pháp |
21 | Báo cáo năm | Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | Tài chính | x |
| Sở Tài chính |
| UBND thị xã |
| Sở Tài chính |
22 | Báo cáo 6 tháng, 9 tháng, năm | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM | kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | NTM | x | vpdpntmst@gmail.com | Văn phòng ĐP XD NTM Tỉnh |
| UBND thị xã |
| Văn phòng ĐP XD NTM Tỉnh |
23 | Báo cáo năm | Đánh giá công nhận đạt tiêu chí hàng năm | kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | NTM | x | vpdpntmst@gmail.com | Văn phòng ĐP XD NTM Tỉnh |
| UBND thị xã |
| Văn phòng ĐP XD NTM Tỉnh |
24 | Báo cáo năm | Công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | kế hoạch hàng năm của Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh ST | Phòng chống thiên tai | x |
| Ban CH PCTT&TKCN |
| UBND thị xã |
| Ban CH PCTT& TKCN |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, Xây dựng PA, ĐGH | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp Xã | |||||||
1 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - Xã hội hàng tháng, quý, năm | Báo cáo KTXH tháng, quý, năm | Kế hoạch số 09/KH-UBND ngày 18/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - Xã hội năm 2016 | KT-XH | X |
| Văn phòng UBND tỉnh Sở KH&ĐT |
| UBND thành phố | UBND các phường | Sở KH&ĐT |
2 | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính 6 tháng đầu năm 2017 | - Kế hoạch số 16-KH-UBND ngày 17/02/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Sóc Trăng | Hành chính | X |
| Văn phòng UBND tỉnh |
| UBND thành phố | UBND các phường | Văn phòng UBND tỉnh |
3 | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm 2017 | 1977/UBND-HC ngày 14/12/2016 | Tài chính- Kế hoạch | X |
| Phòng Tài chính-Kế hoạch |
| UBND thành phố | UBND các phường | Phòng TCKH |
4 | Báo cáo tình hình hoạt động Xây dựng | Báo cáo tình hình hoạt động Xây dựng 6 tháng đầu năm 2017 trên địa bàn huyện | Công văn 782/SXD-KTVL ngày 30/5/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng |
| UBND thành phố |
|
|
5 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện TTHC năm 2017 | 4060/VP-KSTT ngày 13/10/2017 | Tư pháp | X |
| Văn phòng UBND tỉnh |
| UBND thành phố | UBND các phường | Văn phòng UBND tỉnh |
6 | Báo cáo tình hình thực hiện và quyết toán vốn đầu tư Xây dựng cơ bản, tình hình nợ đọng XDCB trong năm | Báo cáo tình hình thực hiện và quyết toán vốn đầu tư Xây dựng cơ bản, tình hình nợ đọng XDCB trong năm | - TT 19/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 - TT 99/2013/TT-BTC ngày 26/07/2013 | Đầu tư | X |
| Sở Tài chính |
| UBND thành phố | UBND các phường |
|
7 | Báo cáo giá cả thị trường trong tháng | Cập nhật thông, tin giá cả thị trường | - TT 55/2011/TT- BTC ngày 29/04/2011 | Giá cả thị trường | X |
| Sở Tài chính | X | UBND thành phố |
|
|
8 | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường đối với các dự án đang thi công | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm đối với các dự án đang thi công | Công văn 1511/SGTVT- QLGT ngày 21/12/2016 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng | X | UBND thành phố |
|
|
9 | Báo cáo các công trình đang triển khai thi công trên địa bàn thành phố | Báo cáo các công trình đang triển khai thi công hàng năm | Công văn 183/SXD-QLXD ngày 14/2/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng | X | UBND thành phố |
|
|
10 | Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư | Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng đầu năm 2017 | NĐ 84/2015/NĐ-CP ngày 30/9/2015 | Đầu tư | X |
| Sở KH-ĐT |
| UBND thành phố |
|
|
11 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác Bồi thường Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | Báo cáo kết quả thực hiện công tác Bồi thường Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính năm 2017 | NĐ 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010 | Tư pháp | X | X | Sở Tư pháp |
| UBND thành phố |
|
|
12 | Báo cáo tình hình theo dõi thi hành pháp luật năm 2017 | Theo dõi thi hành pháp luật năm về XLVPHC | NĐ 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND thành phố |
|
|
13 | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Báo cáo tháng, quý, năm | - Thông tư 03/2013/TT- TTCP, ngày 10/6/2013 của Thanh tra Chính phủ - Công văn số 1589/CTUBND- HC ngày 18/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng | Thanh tra giải quyết KN, TC; kinh tế Xã hội | X | -Thanh tra tỉnh - VP Thành ủy - TT. HĐND; - UBND thành phố |
|
| UBND thành phố | UBND các phường |
|
14 | Báo cáo công tác Tuyên truyền | Tuyên truyền PBGDPL | NĐ 28/2013/NĐ-CP ngày 04/04/2013; Thông tư 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 | Tuyên truyền | X | X | Phòng Tư pháp Sở Tư pháp |
| UBND thành phố | UBND các phường | |
15 | Báo cáo công tác Văn bản | Rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra Xử lý văn bản QPPL | NĐ 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016; Thông tư 04/2016/TT- BTP ngày 03/3/2016 | Văn bản | X | X | Phòng Tư pháp Sở Tư pháp |
| UBND thành phố | UBND các phường | |
16 | Báo cáo công tác ĐK-QL Hộ tịch | Đăng ký Khai sinh, Khai tử, Kết hôn... | Thông tư 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 | Hộ tịch | X | X | Phòng Tư pháp Sở Tư pháp |
| UBND thành phố | UBND các phường | |
17 | Báo cáo công tác Chứng thực | Chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký ... | Thông tư 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 | Chứng thực | X | X | Phòng Tư pháp Sở Tư pháp |
| UBND thành phố | UBND các phường | |
18 | Báo cáo công tác Cải cách HC | Cải cách thể chế, kiểm soát, rà soát, đánh giá TTHC | Thông tư 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 Công văn số 239/UBND-HC ngày 28/2/2014 của UBND thành phố | CCHC | X | X | Phòng Tư pháp Sở Tư pháp Phòng Nội vụ |
| Phòng Tư pháp | UBND các phường | |
19 | Báo cáo công tác áp dụng biện pháp XLVPHC | Xem Xét hồ sơ đưa vào trường giáo dưỡng, CS giáo dục, CS cai nghiện. | Luật Xử lý vi phạm hành chính need_replace_back | XLVPHC | X | X | UBND tỉnh Sóc Trăng |
| UBND thành phố | UBND các phường | |
20 | Báo cáo công tác Hòa giải ở cơ sở. | Hoạt động hòa giải ở cơ sở | Thông tư 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 | Hòa giải | X | X | Phòng Tư pháp Sở Tư pháp |
| UBND thành phố | UBND các phường | |
21 | Báo cáo công tác Tư pháp | Các mặt hoạt động tư pháp | Văn bản HC của UBND-TP |
| X | X | UBND |
| Phòng Tư pháp | UBND các phường | |
22 | Báo cáo công tác đăng ký, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn thành phố Sóc Trăng | Báo cáo tình hình đăng ký, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản; tình hình kiểm tra việc thực hiện theo bản kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản đã được xác nhận | Theo quy định tại khoản 1, điều 21, Nghị định 18/2015/NĐ-CP | Tài nguyên và Môi trường | X |
| UBND thành phố; Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND thành phố |
|
|
23 | Báo cáo điều tra hệ số giá đất định kỳ hàng năm | Báo cáo điều tra hệ số giá đất định kỳ hàng năm | Theo Luật đất đai và văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính | Tài nguyên và Môi trường | X |
| UBND thành phố; Sở Tài nguyên và môi trường |
| UBND thành phố |
| |
24 | Báo cáo kiểm kê đất đai 05 năm/lần | Báo cáo kiểm kê đất đai 05 năm/lần | Theo Luật đất đai và văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường | Tài nguyên và Môi trường | X |
| UBND thành phố; Sở Tài nguyên và môi trường |
| UBND thành phố |
| |
25 | Báo cáo thống kê đất đai hàng năm | Báo cáo thống kê đất đai hàng năm | Theo Luật đất đai và văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường | Tài nguyên và Môi trường | X |
| UBND thành phố; Sở Tài nguyên và môi trường |
| UBND thành phố |
| |
26 | Báo cáo quý về cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" | Báo cáo việc thực hiện cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" trong quý | 174/SVHTTDL- NVVH ngày 17/02/2017 | Văn hóa | X |
| Sở VH, TT&DL |
| UBND thành phố |
|
|
27 | Báo cáo 6 tháng đầu năm về cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" | Tuyên truyền việc thực hiện cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" trong 6 tháng | 174/SVHTTDL- NVVH ngày 17/02/2017 | Văn hóa | X |
| Sở VH, TT&DL |
| UBND thành phố |
| |
28 | Báo cáo năm về cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" | Tuyên truyền việc thực hiện cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" trong năm | 174/SVHTTDL- NVVH ngày 17/02/2017 | Văn hóa | X |
| Sở VH, TT&DL |
| UBND thành phố |
| |
29 | Báo cáo năm thực hiện Chỉ thị 27 về Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh | Tuyên truyền thực hiện Chỉ thị 27 về Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trong năm | 1952/KH- SVHTTDL ngày 15/12/2016 | Văn hóa | X |
| Sở VH, TT&DL |
| UBND thành phố |
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TRẦN ĐỀ
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA, ĐGH | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1. | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng tháng, quý, năm | Báo cáo KTXH tháng, quý, năm | Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND của HĐND huyện | KT-XH | X |
| Văn phòng UBND tỉnh, Sở KH-ĐT |
| UBND huyện | UBND xã |
|
2. | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 | Kế hoạch số 97/KH- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | Tư pháp | X |
| Văn phòng UBND tỉnh |
| UBND huyện | UBND xã |
|
3. | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng, năm | Chương trình số 04/CTr-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Tài chính | X |
| Sở Tài chính |
| UBND huyện | UBND xã |
|
4. | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC năm 2017 | Kế hoạch số 05/KH- UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
5. | Báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước | Báo cáo tình hình thực hiện và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản | Công văn số 104/SKHĐT-ĐT ngày 25/01/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Công văn số 1573/STC- ĐT ngày 23/05/2017 của Sở Tài chính | XDCB | X |
| Sở Tài chính và Kế hoạch và Đầu tư |
| UBND huyện | UBND xã |
|
6. | Báo cáo dự toán thu, chi ngân sách nhà nước | Báo cáo dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 6 tháng, năm | Công văn số 2681/STC- NS ngày 08/8/2017 của Sở Tài chính | Tài chính | X |
| Sở Tài chính |
| UBND huyện | UBND xã |
|
7. | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản nhà nước | Báo cáo năm | Công văn số 4035/STC- CSCTNN, ngày 07/11/2016 của Sở Tài chính | Công sản | X | soctrang.qlts.vn | Sở Tài chính |
| UBND huyện | UBND xã |
|
8. | Báo cáo định kỳ về tình hình hoạt động của hợp tác xã | Báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã theo tháng, năm | Công văn số 130/SKHĐT-ĐKKD ngày 08/02/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thành lập và hoạt động Hợp tác xã | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| UBND huyện |
|
|
9. | Khóa sổ quyết toán ngân sách năm | Báo cáo năm | Công văn số 4869/STC- NS ngày 30/12/2016 của Sở Tài chính | Tài chính | X |
| Sở Tài chính |
| UBND huyện | UBND xã |
|
10. | Báo cáo nhiệm vụ chi thường xuyên theo Nghị quyết số 01/NQ- CP | Báo cáo năm | Công văn số 1368/STC- NS ngày 28/4/2017 của Sở Tài chính | Tài chính | X |
| Sở Tài chính |
| UBND huyện | UBND xã |
|
11. | Báo cáo kết quả thực hiện các dự án hoàn thành | Báo cáo năm | Công văn số 1089/STC- ĐT ngày 05/4/2017 của Sở Tài chính | XDCB | X |
| Sở Tài chính |
| UBND huyện | UBND xã |
|
12. | Báo cáo giá cả thị trường định kỳ | Báo cáo giá cả theo tháng | Công văn số 381/STC- GCS ngày 09/02/2017 của Sở Tài chính | Giá cả thị trường | X |
| Sở Tài chính |
| UBND huyện |
|
|
13. | Báo cáo Kết quả thực hiện kê khai minh bạch tài sản, thu nhập | Báo cáo Kết quả thực hiện kê khai minh bạch tài sản, thu nhập hàng năm | Công văn số 1572/UBND-NC ngày 21/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng | Thanh tra | X |
| Thanh tra tỉnh |
| UBND huyện |
|
|
14. | Báo cáo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2016 - 2020 | Báo cáo theo dõi, đánh giá, giám sát và báo cáo tình hình thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện, giai đoạn 2016-2020 | Hướng dẫn số 10/HD- BCĐ, ngày 11/5/2017 của Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Sóc Trăng | Nông thôn mới | X |
| Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Sóc Trăng |
| UBND huyện | UBND xã |
|
15. | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Báo cáo tháng, quý, năm | Công văn số 244/TTr- KNTC ngày 01/8/2017 của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng | Thanh tra |
|
| Thanh tra tỉnh |
| UBND huyện | UBND xã |
|
16. | Báo cáo các công trình đang triển khai thi công trên địa bàn huyện | Báo cáo các công trình đang triển khai thi công hàng năm | 124/CTUBND-HC, ngày 21/02/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng |
| UBND huyện |
|
|
17. | Báo cáo công tác thanh tra | Báo cáo tháng, quý, năm | Kế hoạch số 01/KH-TTr ngày 01/12/2016 của thanh tra huyện được UBND huyện phê duyệt | Thanh tra | X |
| Thanh tra tỉnh |
| UBND huyện |
|
|
18. | Báo cáo tình hình thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Báo cáo tình hình thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính 6 tháng, năm | Luật xử lý vi phạm hành chính | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
19. | Báo cáo kết quả triển khai thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước | Báo cáo kết quả triển khai thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn huyện | Kế hoạch số 57/KH- UBND ngày 12/10/2017 của UBND huyện | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện |
|
|
20. | Báo cáo tình hình theo dõi thi hành pháp luật năm 2017 | Báo cáo tình hình theo dõi thi hành pháp luật năm 2017 | Công văn số 649/STP- QLXLVPHC&TDTHPL ngày 06/9/2017 của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
21. | Báo cáo chương trình 135 | Báo cáo thực hiện chế độ báo cáo định kỳ Chương trình 135 | Công văn số 452/BDT- PCS ngày 20/10/2017 của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng | Dân tộc | X |
| Ban Dân tộc tỉnh |
| UBND huyện | UBND xã |
|
22. | Báo cáo việc tổ chức họp giao ban với Phòng Dân tộc các huyện, thị xã thành phố | Báo cáo tháng, quý, năm | Công văn số 19/BDT- VP, ngày 16/01/2017 của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng | Dân tộc | X |
| Ban Dân tộc |
| UBND huyện | UBND xã |
|
23. | Báo cáo thống kê ngành tư pháp theo | Báo cáo thống kê tư pháp theo Thông tư số 04/2016/TT- BTP | Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 của Bộ Tư pháp | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
24. | Báo cáo kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật | Báo cáo kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm | Công văn số 731/STP- PXD&KTVBQPPL ngày 12/12/2016 của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
25. | Báo cáo phổ biến, giáo dục pháp luật | Báo cáo kết quả thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật hàng năm | Kế hoạch số 52/KH- UBND, ngày 23/8/2017 của UBND huyện Trần Đề | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
26. | Báo cáo Tình hình xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | Báo cáo Tình hình xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 6 tháng, năm | Công văn số 09/BCĐ ISO, ngày 20/6/2017 của Ban Chỉ đạo ISO tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X |
| Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND huyện | UBND xã |
|
27. | Báo cáo tình hình thực hiện công tác giáo dục chính trị tư tưởng Học kỳ 1 năm học 2016-2017 | Báo cáo tình hình thực hiện công tác giáo dục chính trị tư tưởng | Công văn số 1981/SGDĐT-CTTT, ngày 30/9/2016 của Sở GD&ĐT | Giáo dục và Đào tạo |
|
| Sở GD&ĐT |
| UBND huyện |
|
|
28. | Báo cáo về việc thực hiện Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT- BCA-BGDĐT ngày 28/8/2015 năm 2017. | Báo cáo về việc thực hiện Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT- BCA-BGDĐT | Quy chế phối hợp số 03/QCPH/CAT- SGDĐT, ngày 24/3/2016 của Sở GD&ĐT | Giáo dục và Đào tạo | X |
| Sở GD&ĐT |
| UBND huyện |
|
|
29. | Báo cáo một số kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2016-2017 và công tác chuẩn bị năm học 2017-2018 | Báo cáo một số kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học | Căn cứ Kế hoạch số 1477/KH-SGD&ĐT, ngày 28/6/2017 | Giáo dục và Đào tạo |
|
| Sở GD&ĐT |
| UBND huyện |
|
|
30. | Báo cáo kết quả sắp xếp mạng lưới trường lớp mầm non và phổ thông tinh giản đội ngũ và kế hoạch thực hiện đến năm 2020. | Báo cáo kết quả sắp xếp mạng lưới trường lớp | Căn cứ Công văn số 5607/BGDĐT-GDĐT, ngày 15/11/2016 | Giáo dục và Đào tạo |
|
| Sở GD&ĐT |
| UBND huyện |
|
|
31. | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị định 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 đối với Phòng GD&ĐT. | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị định 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 | Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 | Giáo dục và Đào tạo |
|
| Sở GD&ĐT |
| UBND huyện |
|
|
32. | Báo cáo thực hiện Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 | Báo cáo thực hiện Đề án tinh giản biên chế | Xây dựng Đề án 02/ĐA- UBND, ngày 07/9/2015 | Giáo dục và Đào tạo |
|
| Sở GD&ĐT |
| UBND huyện |
|
|
33. | Báo cáo tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh đối với Phòng Giáo dục và Đào tạo | Báo cáo tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh | Công văn số 1356/SGDĐT-KHTC, ngày 13/6/2017 | Giáo dục và Đào tạo |
|
| Sở GD&ĐT |
| UBND huyện |
|
|
34. | Báo cáo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” | Báo cáo kết quả thực hiện phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa 06 tháng, năm | Thông tư số: 12/2011/TT- BVHTTDL, ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch; Kế hoạch số 85/KH- UBND, ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Văn hóa | X |
| Sở VHTT&DL |
| UBND huyện | UBND xã |
|
35. | Báo cáo công tác gia đình | Báo cáo công tác gia đình 06 tháng, năm vào ngày 30 | Công văn số: 1365/ SVHTTDL - XDNSVHGĐ, ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng | Văn hóa | X |
| Sở VHTT&DL |
| UBND huyện | UBND xã |
|
36. | Báo cáo Cuộc vận động Người Việt Nam dùng hàng Việt Nam | Báo cáo cuộc vận động Người Việt Nam dùng hàng Việt Nam quý, 06 tháng, năm | Công văn số 174/SVHTTDL- NVVH, ngày 17/02/2017 của Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch tỉnh Sóc Trăng | Văn hóa | X |
| Sở VHTT&DL |
| UBND huyện | UBND xã |
|
37. | Báo cáo kết quả thống kê đất đai | Báo cáo kết quả thống kê đất đai huyện Trần Đề hàng năm | Công văn số 1825/CV- STNMT.VPĐK ngày 19/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng | Đất đai | X |
| Sở Tài nguyên & Môi trường |
| UBND huyện | UBND xã |
|
38. | Báo cáo tình hình hoạt động Y tế | Báo cáo tình hình hoạt động Y tế, tháng, quý, năm |
| Y tế | X |
| Sở Y tế |
| UBND huyện |
|
|
39. | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo 6 tháng, năm | Công văn số 18/CV-BCĐ, ngày 13/6/2017 của Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Sóc Trăng | Giảm nghèo | X |
| Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Sóc Trăng |
| UBND huyện | UBND xã |
|
40. | Báo cáo tình hình thực hiện công tác Lao động - Thương binh và Xã hội hàng tháng, quý và năm | Báo cáo tình hình thực hiện lao động việc làm, dạy nghề, lĩnh, công tác xã hội và các Chương trình an sinh xã hội |
| Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Sở Lao động - Thương bình và Xã hội; Huyện ủy; UBND huyện |
| UBND huyện |
|
|
41. | Báo cáo về việc triển khai công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Trần Đề | Báo cáo thu thập giá vật liệu xây dựng, báo cáo tháng | Công văn số 1741/UBND-TH ngày 14/09/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng; Phiếu chuyển số 871/PC-VP ngày 18/09/2017 của Văn phòng HĐND&UBND huyện Trần Đề | Vật liệu xây dựng | X |
| Phòng Kỹ thuật và Vật liệu xây dựng Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng. |
| UBND huyện |
|
|
42. | Báo cáo kết quả sử dụng công chức, số lượng người làm việc và kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc | Báo cáo kết quả sử dụng công chức, số lượng người làm việc và kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hàng năm | Công văn số 1270/SNV- TCBM, ngày 08/6/2017 của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện | UBND xã |
|
43. | Báo cáo tình hình hoạt động xây dựng | Báo cáo tình hình hoạt động xây dựng 6 tháng đầu năm 2017 trên địa bàn huyện | Công văn số 782/SXD- KTVL, ngày 30/5/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng |
| UBND huyện |
|
|
44. | Báo cáo công tác cải cách hành chính | Báo cáo kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính | Công văn số 2365/SNV- CCHC, ngày 07/11/2016 của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện | UBND xã |
|
45. | Báo cáo tình hình phát triển giao thông hàng tháng, quý, năm | Báo cáo giao thông tháng, quý, năm |
| Giao thông | X |
| Văn phòng UBND huyện Trần Đề, Sở GTVT tỉnh Sóc Trăng |
| UBND huyện |
|
|
46. | Báo cáo đánh giá phân loại công chức, viên chức năm | Báo cáo đánh giá phân loại công chức, viên chức năm | Công văn số 2291/SNV- CCVC, ngày 24/10/2017 của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện | UBND xã |
|
47. | Báo cáo định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức | Báo cáo định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức hàng năm | Công văn số 2130/SNV- CCVC, ngày 29/9/2017 của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện | UBND xã |
|
48. | Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức, cấp huyện, cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách | Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức, cấp huyện, cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách hàng năm | Công văn số 2408/SNV- CCVC, ngày 15/11/2016 của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng; Công văn số 1712/SNV- XDCQ, ngày 09/8/2016 của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện | UBND xã |
|
49. | Báo cáo tình hình thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động | Báo cáo tình hình thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động | Công văn số 2716/SNV- CCVC, ngày 27/12/2016 của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện | UBND xã |
|
50. | Báo cáo nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | Báo cáo nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm | Công văn số 1168/SNV- CCVC, ngày 29/5/2017 của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện | UBND xã |
|
51. | Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm, xác định Chỉ số cải cách hành chính | Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm, xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm | Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng; Theo Hướng dẫn số 2490/SNV-CCHC, ngày 25/11/2016 của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
52. | Báo cáo tình hình thực hiện công tác tôn giáo | Báo cáo tình hình thực hiện công tác tôn giáo | Công văn số 11/BTG, ngày 19/02/2016 của Ban Tôn giáo Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Tôn giáo | X |
| Ban Tôn giáo Sở Nội vụ |
| UBND huyện | UBND xã |
|
53. | Báo cáo kết quả thực hiện chế, chính sách đối với thanh niên xung phong trên địa bàn huyện Trần Đề | Báo cáo kết quả thực hiện chế, chính sách đối với thanh niên xung phong trên địa bàn huyện Trần Đề | Công văn số 326/SNV- XDCQ, ngày 07/02/2017 của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện | UBND xã |
|
54. | Báo cáo sơ kết công tác thi đua, khen thưởng 6 tháng đầu năm 2017 trên địa bàn huyện Trần Đề | Báo cáo sơ kết công tác thi đua, khen thưởng 6 tháng đầu năm 2017 trên địa bàn huyện Trần Đề | Công văn số 1078/SNV- TĐKT, ngày 15/5/2017 của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện | UBND xã |
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THẠNH TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PAĐGH | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Tình hình thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn" | Báo cáo về công tác dạy nghề | Quyết định số 1582/QĐ-LĐTBXH ngày 02/12/2011 của Bộ LĐTBXH | Lĩnh vực dạy nghề | x | x | Sở LĐ- TB&XH |
| UBND huyện |
| Sở LĐ- TB&XH |
2 | Công tác chăm sóc, giáo dục trẻ em | Báo cáo về công tác BVCSTE | Kế hoạch số 31/KH- SLĐTBXH, ngày 24/02/2017 | Lĩnh vực chăm sóc và giáo dục trẻ em | x | x | Sở LĐ- TB&XH |
| UBND huyện |
| Sở LĐ- TB&XH |
3 | Công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ phụ nữ | Báo cáo về Công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ phụ nữ | Kế hoạch số 56/KH- UBND, ngày 24/05/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Lĩnh vực bình đẳng giới | x | x | Sở LĐ- TB&XH |
| UBND huyện |
| Sở LĐ- TB&XH |
4 | Tình hình thực hiện nhiệm vụ ngành tài nguyên và môi trường | Báo cáo hoạt động ngành tài nguyên và môi trường | Kế hoạch hàng năm của Sở TN & MT | Tài nguyên và Môi trường | x |
| Sở TN & MT |
| UBND huyện |
| Sở TN & MT |
5 | Hoạt động Văn hóa - Thông tin | Báo cáo hoạt động Văn hóa - Thông tin | Kế hoạch hàng năm của Sở VH-TT&DL | VH & TT | x |
| Sở VH - TT & DL |
| UBND huyện |
| Sở VH - TT &DL |
6 | Công tác Du lịch | Báo cáo về công tác Du lịch | Kế hoạch hàng năm của Sở VH-TT&DL | Du lịch | x |
| Sở VH - TT & DL |
| UBND huyện |
| Sở VH - TT &DL |
7 | Công tác Du lịch | Báo cáo về Công tác gia đình | Kế hoạch hàng năm của Sở VH-TT&DL | Gia đình | x |
| Sở VH - TT & DL |
| UBND huyện |
| Sở VH - TT & DL |
8 | Đời sống văn hóa | Báo cáo về Đời sống văn hóa | Kế hoạch hàng năm của Sở VH - TT & DL | Văn hóa | x |
| Sở VH - TT & DL |
| UBND huyện |
| Sở VH - TT & DL |
9 | Hoạt động thông tin, truyền thông | Báo cáo về Hoạt động thông tin truyền thông | Kế hoạch hàng năm của Sở TT & TT | Thông tin - Truyền thông | x |
| Sở TT & TT |
| UBND huyện |
| Sở TT & TT |
10 | Tình hình xử lý vi phạm hành chính | Báo cáo về xử lý vi phạm hành chính | Thông tư số 10/2015/TT-BTP | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện |
| Sở Tư pháp |
11 | Theo dõi thi hành pháp luật | Báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật | Thông tư số 10/2015/TT-BTP | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện |
| Sở Tư pháp |
12 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Báo cáo về công tác phổ biến giáo dục pháp luật | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện |
| Sở Tư pháp |
13 | Thống kê công tác tư pháp | Báo cáo thống kê về công tác tư pháp | Thông tư 04/2016/TT- BTP | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện |
| Sở Tư pháp |
14 | Công tác tư pháp | Báo cáo công tác tư pháp. | Kế hoạch hàng năm của Sở Tư pháp | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện |
| Sở Tư pháp |
15 | Kiểm soát TTHC | báo cáo về kiểm soát thủ tục hành chính | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện |
| Sở Tư pháp |
16 | Cải cách tư pháp | Báo cáo về cải cách tư pháp | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện |
| Sở Tư pháp |
17 | Tình hình sử dụng dự phòng ngân sách | Báo cáo tình hình sử dụng dự phòng ngân sách | Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 | Tài chính | x |
| Sở Tài chính |
| UBND huyện |
| Sở Tài chính |
18 | Nhiệm vụ chi thường xuyên | Báo cáo nhiệm vụ chi thường xuyên | Công văn số 1368/STC-NS ngày 28/4/2017 | Tài chính | x |
| Sở Tài chính |
| UBND huyện |
| Sở Tài chính |
19 | Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Báo cáo về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | Tài chính | x |
| Sở Tài chính |
| UBND huyện |
| Sở Tài chính |
20 | Công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng | Báo cáo về công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng | Công văn số 1589/CTUBND HC ngày 18/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh ST | Thanh tra | x | x | Thanh tra tỉnh |
| UBND huyện |
| Thanh tra tỉnh |
21 | Công tác cải cách hành chính | Báo cáo công tác cải cách hành chính | Công văn số 923/SNV- CCHC ngày 12/6/2014 của Sở Nội vụ | Cải cách hành chính | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
| Sở Nội vụ |
22 | Công tác tôn giáo | Báo cáo về công tác Tôn giáo | Công văn số 275/SNV- TG ngày 06/2/2015 của Sở Nội vụ | Tôn giáo | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
| Sở Nội vụ |
23 | Hoạt động quản lý giáo dục và chuyên môn trong lĩnh vực giáo dục | Báo cáo về hoạt động quản lý giáo dục | Chỉ thị số 09/CT- UBND, ngày 15/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc triển khai thực hiện nhiệm vụ năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Giáo dục | x | vanphong.sosoctrang.moet.edu.vn | Sở GD & ĐT |
| UBND huyện |
| Sở GD&ĐT |
24 | Hoạt động chuyên môn của ngành GD&ĐT. | Báo cáo về hoạt động chuyên môn của ngành GD&ĐT | Kế hoạch hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo | x | vanphong.sosoctrang.moet.edu.vn | Sở GD & ĐT |
| UBND huyện |
| Sở GD&ĐT |
25 | Tiến độ thực hiện Gạo Tài nguyên | Báo cáo thực hiện Dự án Gạo Tài nguyên |
| Trồng trọt | x |
| Sở Khoa học-Công nghệ |
| UBND huyện |
| Sở Khoa học-Công nghệ |
26 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM | Báo cáo thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | NTM | x | vpdpntmst@gmail.com | Văn phòng ĐP XD NTM Tỉnh |
| UBND huyện |
| Văn phòng ĐP XD NTM Tỉnh |
27 | Đánh giá công nhận đạt tiêu chí XD NTM | Báo cáo Đánh giá đạt tiêu chí XD NTM | Kế hoạch hàng năm của UBND tỉnh | NTM | x | vpdpntmst@gmail.com | Văn phòng ĐP XD NTM Tỉnh |
| UBND huyện |
| Văn phòng ĐP XD NTM Tỉnh |
28 | Tình hình hoạt động sản xuất nông nghiệp | Báo cáo về sản xuất nông nghiệp | Kế hoạch hàng năm của Sở NN&PTNT | Nông nghiệp | x |
| Sở NN & PTNT |
| UBND huyện |
| Sở NN & PTNT |
29 | Công tác giao thông thủy lợi | báo cáo về giao thông thủy lợi | Kế hoạch hàng năm của Sở NN&PTNT | Giao thông - thủy lợi | x |
| Sở NN& PTNT |
| UBND huyện |
| Sở NN&PTNT |
30 | Công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | Báo cáo về phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | Kế hoạch hàng năm của Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh ST | Phòng chống thiên tai | x |
| Ban CH PCTT&TKCN |
| UBND huyện |
| Ban CH PCTT&TKCN |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN MỸ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan /đơn vị chủ trì rà soát | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo công tác lao động - thương binh và xã hội | Báo cáo tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 20/9/2012 | Lao động - thương binh và xã hội | X |
| Sở LĐ-TB&XH, UBND huyện |
| Phòng LĐ - TB & Xh |
|
|
2 | Báo cáo tình hình công tác dạy nghề | Định kỳ hàng tháng, quý, 06 tháng, năm: tổng hợp, thống kê, báo cáo tình triển khai thực hiện công tác dạy nghề, công tác dạy nghề cho lao động nông thôn theo QĐ 1956 và QĐ 971 | Công văn số 606/SLĐTBXH-DN ngày 23/9/2016 của Sở LĐ- TB&XH | Dạy nghề | X | khoi85tran@gmail.com | Sở LĐ-TBXH |
| Phòng LĐ - TB & Xh |
|
|
3 | Báo cáo tình hình giải quyết việc làm và XKLD | Tổng hợp số liệu giải quyết việc làm và xuất khẩu lao động định kỳ hàng tháng | Công văn số 487/SLĐTBXH-VLATLĐ ngày 02/6/2017 | Việc làm, xuất khẩu lao động | X | hagiang304@gmail.com | Sở LĐ-TBXH |
| Phòng LĐ - TB & Xh |
|
|
4 | Báo cáo kết quả công tác bình đẳng giới và Vì sự tiến bộ của phụ nữ | Kết quả thực hiện các mục tiêu của chiến lược bình đẳng giới | Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về BĐG và vì sự tiến bộ của phụ nữ hàng năm của UBND tỉnh Sóc Trăng | Bình đẳng giới | X | bvcstesldst@yahoo.com.vn | Sở LĐ-TBXH |
| Phòng LĐ - TB & Xh |
|
|
5 | Báo cáo thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em | Kết quả thực hiện các chương trình, kế hoạch về trẻ em; Kết quả cấp phát thẻ BHYT trẻ em dưới 06 tuổi; Kết quả chăm sóc trẻ em về: trợ giúp xã hội, y tế, đời sống, tinh thần; Kết quả tình hình triển khai, đánh giá công nhận xã, thị trấn phù hợp với trẻ em | Kế hoạch thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em hàng năm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng | Trẻ em | X | X | Sở LĐ-TBXH |
| Phòng LĐ - TB & Xh |
|
|
6. | Báo cáo chỉ tiêu các lĩnh vực lao động, người có công và xã hội | Báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm | Công văn số 459/SLĐTBXH-VP ngày 30/8/2011 của Sở LĐ- TB&XH | Lao động, người có công và xã hội | X |
| Sở LĐ-TB&XH |
| Phòng LĐ - TB & Xh |
|
|
7 | Báo cáo ATGT | Báo cáo tình hình trật tự ATGT và công tác đảm bảo TTATGT tháng quý, năm | CV số 10/BATGT, 7/01/2013 của BAN ATGT tỉnh | GTVT | x |
| Sở Giao thông Vận tải |
| Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
8 | Báo cáo Giao thông | Công tác phát triển giao thông tháng, quý, năm | 208/SGTVT-QLGT, ngày 01 tháng 03 năm 2013 của Sở Giao thông Vận tải | GTVT | x |
| Sở Giao thông Vận tải |
| Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
9 | Báo cáo xây dựng | Báo cáo tình hình thực hiện chức năng quản lý nhà nước trong công tác xây dựng tháng, quý, năm | 651/SXD-VP, ngày 17/6/2012 của Sở Xây dựng | Xây dựng | x |
| Sở Xây dựng |
| Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
10 | Công Thương | Tình hình thực hiện sản xuất công nghiệp và hoạt động thương mại tháng, quý, năm | 213/SCT-KHTC, ngày 15/4/2013 của Sở Công Thương | Công Thương | x |
| Sở Công Thương |
| Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
11 | Khoa học & Công nghệ | Tình hình hoạt động khoa học và công nghệ tháng, quý, năm |
| Khoa học và Công nghệ | x |
| Sở Khoa học và Công nghệ |
| Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
12 | Khoa học & Công nghệ | Báo cáo thống kê cơ sở năm | Hàng năm có vb riêng | Khoa học và Công nghệ | x |
| Sở Khoa học và Công nghệ |
| Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
13 | Báo cáo phòng, chống tham nhũng | Công tác thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng tháng, quý, năm | Thông tư 03/2013/TT- TTCP ngày 10/6/2013; Công văn số 1589/CTUBND-HC ngày 18/11/2013 | Tư pháp | x |
| Thanh tra tỉnh |
| Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
14 | CCHC | tình hình kiểm soát TTHC 6 tháng, năm | Có VB riêng hàng năm | CCHC | x |
| Phòng Tư Pháp |
| Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
15 | Xử lý vi phạm hành chính | Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 và Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 | Tư pháp | x |
| Phòng Tư Pháp |
| Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
16 | Sơ kết công tác thi đua, khen thưởng 6 tháng đầu năm 2017 | Kết quả thực hiện công tác thi đua, khen thưởng 6 tháng đầu năm 2017 | Công văn số 1078/SNV- TĐKT ngày 15/5/2017 của Sở Nội vụ tỉnh | Thi đua, khen thưởng | X | ‘ubndmx@gmail.com | UBND huyện; Sở Nội vụ |
| Phòng Nội vụ |
|
|
17 | Sơ kết công tác thi đua, khen thưởng 6 tháng đầu năm 2017 | Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm 2017 | Công văn số 309/UBND- TĐKT ngày 02/6/2017 của Cụm thi đua các H, TX, TP | Thi đua, khen thưởng | X | ‘ubndmx@gmail.com | UBND huyện; Sở Nội vụ; UBND huyện Mỹ Tú |
| Phòng Nội vụ |
|
|
18 | Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 2017 | Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 | Quy định số 20/QĐ-TĐKT ngày 07/8/2017 của Cụm Thi đua các huyện, TX, TP | Thi đua, khen thưởng | X | ‘ubndmx@gmail.com | UBND huyện; Sở Nội vụ; UBND. huyện Mỹ Tú |
| Phòng Nội vụ |
|
|
19 | Kết quả Chương trình gặp gỡ, đối thoại giữa lãnh đạo Đảng, chính quyền với thanh niên huyện Mỹ Xuyên, năm 2017 | Chương trình gặp gỡ, đối thoại giữa lãnh đạo Đảng, chính quyền với thanh niên huyện Mỹ Xuyên, năm 2017 | Kế hoạch phối hợp số 03/KHPH ngày 16/3/2017 của Sở Nội vụ và Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Sóc Trăng | Công tác thanh niên | X | ‘ubndmx@gmail.com | UBND huyện; Sở Nội vụ |
| Phòng Nội vụ |
|
|
20 | Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính quý I năm 2017 | Thực hiện công tác cải cách hành chính quý I năm 2017 | Kế hoạch số 101/KH-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Công tác cải cách hành chính | X | ‘ubndmx@gmail.com | UBND huyện; Sở Nội vụ |
| Phòng Nội vụ |
|
|
21 | Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính 6 tháng đầu năm 2017 | Thực hiện công tác cải cách hành chính 6 tháng đầu năm 2017 | Kế hoạch số 101/KH-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Công tác cải cách hành chính | X | ‘ubndmx@gmail.com | UBND huyện; Sở Nội vụ |
| Phòng Nội vụ |
|
|
22 | Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính quý III năm 2017 | Thực hiện công tác cải cách hành chính quý III năm 2017 | Kế hoạch số 101/KH-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Công tác cải cách hành chính | X | ‘ubndmx@gmail.com | UBND huyện; Sở Nội vụ |
| Phòng Nội vụ |
|
|
23 | Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2017 | Thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2017 | Kế hoạch số 101/KH-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Công tác cải cách hành chính | X | ‘ubndmx@gmail.com | UBND huyện; Sở Nội vụ |
| Phòng Nội vụ |
|
|
24 | Báo cáo kết quả tình hình thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Thông tư số 08/2013/TT-BNV | Báo cáo kết quả tình hình thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Thông tư số 08/2013/TT-BNV | Công văn số 2716/SNV- CCVC ngày 27/12/2016 của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X | ‘ubndmx@gmail.com | UBND huyện |
| Phòng Nội vụ |
|
|
25 | Báo cáo kết quả sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc năm 2016 và Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc năm 2018 | V/v báo cáo kết quả sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc năm 2016 và Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc năm 2018 | Công văn số 1270/SNV- TCBC ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X | ‘ubndmx@gmail.com | UBND huyện |
| Phòng Nội vụ |
|
|
26 | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2018 | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2018 | Công văn số 1168/SNV- CCVC ngày 29/5/2017 của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X | ‘ubndmx@gmail.com | UBND huyện |
| Phòng Nội vụ |
|
|
27 | Về việc thực hiện định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức huyện Mỹ Xuyên | Về việc thực hiện định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức huyện Mỹ Xuyên | Kế hoạch số 10/KH-UBND ngày 13/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên | Nội vụ | X | ‘ubndmx@gmail.com | UBND huyện |
| Phòng Nội vụ |
|
|
28 | Báo cáo, thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức theo Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ | Báo cáo, thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức theo Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ | Công văn số 244/SNV- TCBM ngày 02/02/2015 của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Nội vụ | X | ‘ubndmx@gmail.com | UBND huyện |
| Phòng Nội vụ |
|
|
29 | BC kết quả hoạt động Nông nghiệp, thủy sản, thủy lợi | BC kết quả hoạt động Nông nghiệp, thủy sản, thủy lợi | Số 633/UBND-VP ngày 14/9/2017 của UBND huyện Mỹ Xuyên | Nông nghiệp | X |
| UBND huyện |
| Phòng NN & PTNT |
|
|
30 | BC kết quả hoạt động VSATTP trong lĩnh vực nông nghiệp | BC kết quả hoạt động VSATTP trong lĩnh vực nông nghiệp | Số 26/KH-SNN ngày 27/3/2017 của Sở NN &PTNT | Vệ sinh an toàn thực phẩm | X |
| Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
| Phòng NN & PTNT |
|
|
31 | BC kết quả hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản,... | BC kết quả hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản,... | Số 1975/KH-SNN ngày 28/12/2017 của Sở NN &PTNT | Nông nghiệp | X | khthnnst@gmail.com.vn | Sở NN&PTNT |
| Phòng NN & PTNT |
|
|
32 | BC kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM huyện MX | BC kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM huyện MX | Văn Phòng Điều Phối tỉnh | Nông thôn mới | X | VPĐPNTMST@gmail.com | VPĐP tỉnh, UBND huyện |
| Phòng NN & PTNT |
|
|
33 | Báo cáo thống kê trường, lớp, CBQL, giáo viên, học sinh | Thống kê trường, lớp, CBQL, giáo viên, học sinh | Sở GD&ĐT | Giáo dục | x | x | Sở GD&ĐT |
|
|
|
|
34 | Báo cáo phần mềm thống kê PCGD- XMC (ESCI) | Kết quả kiểm tra PCGD-XMC | Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT | Giáo dục | x | x | Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
35 | Báo cáo Sơ, tổng kết (MN,TH, THCS và Khmer) | Kết quả cuối năm học, các cấp học | Sở GD&ĐT | Giáo dục | x | x | Sở GD&ĐT |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
36 | BC kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học | Kết quả thực hiện nhiệm vụ của Phòng GD&ĐT | SGD&ĐT, UBND.H, | Giáo dục | x | x | SGD&ĐT, UBND.H, |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
37 | BC kết quả thực hiện nhiệm vụ năm | Kết quả thực hiện nhiệm vụ theo năm dương lịch | SGD&ĐT, UBND.H, | Giáo dục | x | x | SGD&ĐT, UBND.H, |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
38 | BC thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm và 6 tháng cuối năm | Kết quả thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm | SGD&ĐT, UBND.H, | Giáo dục | x | x | SGD&ĐT, UBND.H, |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
39 | BC kết quả thực hiện nhiệm vụ tháng | Kết quả thực hiện công tác tháng | SGD & ĐT.UBND.H, | Giáo dục | x | x | SGD&ĐT, UBND.H, |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
40 | Báo cáo công tác thi đua cuối năm học | Kết quả thực hiện công tác thi đua - khen thưởng ngành | UBND.H | Giáo dục | x | x | Phòng Nội vụ |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
41 | Báo cáo công tác Y tế trường học | Kết quả thực hiện công tác Y tế trường học | Sở GD&ĐT | Giáo dục | x | x | Sở GD&ĐT |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
42 | Báo cáo công tác Y tế trường học. | Kết quả thực hiện công tác Y tế trường học | Sở GD&ĐT | Giáo dục | X | x | Sở GD&ĐT |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
43 | Báo cáo phần mềm QL rủi ro, thiên tai, ngành GD (online) | Kết quả thực hiện công tác phòng, chống rủi ro, thiên tai | Bộ GD&ĐT và Sở GD&ĐT | Giáo dục |
| x | Bộ GD&ĐT và Sở GD&ĐT |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
44 | Trường học kết nối (trên mạng kết nối trực tuyến) | Giao lưu trực tuyến về công tác giáo dục | Bộ GD&ĐT và Sở GD&ĐT | Giáo dục |
| x | Bộ GD&ĐT và Sở GD&ĐT |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
45 | Báo cáo kinh phí chi thường xuyên quí, năm | Kinh phí chi thường xuyên | Phòng TC-KH | Giáo dục | x |
| Phòng TC-KH |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
46 | BC kết quả thực hiện cải cách hành chính năm | Kết quả thực hiện CCHC năm | UBND.H | Giáo dục | x | x | UBND.H |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
47 | BC kết quả thực hiện cải cách hành chính 9 tháng | Kết quả thực hiện CCHC 9 tháng | UBND.H | Giáo dục | x | x | UBND.H |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
48 | BC kết quả thực hiện cải cách hành chính 6 tháng | Kết quả thực hiện CCHC 6 tháng | UBND.H | Giáo dục | x | x | UBND.H |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
49 | BC kết quả thực hiện cải cách hành chính quý | Kết quả thực hiện CCHC theo quí | UBND.H | Giáo dục | x | x | UBND.H |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
50 | BC kết quả thực hiện cải cách hành chính hàng tháng | Kết quả thực hiện CCHC hàng tháng | UBND.H | Giáo dục | x | x | UBND.H |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
51 | BC kết quả thực hiện Nông thôn mới cuối năm | Kết quả thực hiện NTM cả năm | P.NN&PTNT | Giáo dục | x | x | P.NN&PTNT |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
52 | BC kết quả thực hiện Nông thôn mới 6 tháng | Kết quả thực hiện NTM 6 tháng | P.NN&PTNT | Giáo dục | x | x | P.NN&PTNT |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
53 | BC kết quả thực hiện Nông thôn mới quý | Kết quả thực hiện NTM từng quí | P.NN&PTNT | Giáo dục | x | x | P.NN&PTNT |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
54 | BC kết quả thực hiện phòng chống tham nhũng, THTK cuối năm và triển khai P.luật | Kết quả thực hiện theo quí | UBND.H | Giáo dục | x | x | P. Tư Pháp |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
55 | BC kết quả thực hiện công tác tiếp công dân | Kết quả thực hiện theo năm | UBND.H | Giáo dục | x | x | P. Tư Pháp |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
56 | BC kết quả thực hiện công tác triển khai ngày pháp luật | Kết quả thực hiện theo tháng, quí, năm | UBND.H | Giáo dục | x | x | P. Tư Pháp |
| Phòng GD&ĐT |
|
|
57 | báo cáo hoạt động công tác dân tộc hàng tháng (từ tháng 01 đến tháng 12) | báo cáo hoạt động công tác dân tộc hàng tháng (từ tháng 01 đến tháng 12) |
|
| x |
|
|
| Phòng dân tộc |
|
|
58 | Báo cáo công tác dân tộc định kỳ hàng tháng, quý, năm | Báo cáo công tác dân tộc định kỳ hàng tháng, quý, năm |
|
| x |
|
|
| Phòng dân tộc |
|
|
59 | Báo cáo tình hình công tác người Hoa (6 tháng, năm) | Báo cáo tình hình công tác người Hoa (6 tháng, năm) |
|
| x |
|
|
| Phòng dân tộc |
|
|
60 | Báo cáo kết quả xây dựng và triển khai chiến lược công tác dân tộc năm 2016 và kế hoạch thực hiện năm 2017 |
|
|
| x |
|
|
| Phòng dân tộc |
|
|
61 | Báo cáo hoạt động VHTT (từ tháng 01 đến tháng 12) | Các hoạt động VHTT trong tháng |
| Văn hóa và Thông tin | X |
| - Sở VHTTDL - UBND huyện |
| Phòng VHTT |
|
|
62 | Báo cáo hoạt động VHTT (hàng quí, 6 tháng, năm) | Các hoạt động VHTT trong tháng |
| Văn hóa và Thông tin | X |
| - Sở VHTTDL - UBND huyện - Cụm thi đua ngành VHTT&DL |
| Phòng VHTT |
|
|
63 | Báo cáo tổng hợp kết quả tiếp công dân quý, năm (hàng quí, 6 tháng, 9 tháng, năm) | Kết quả tiếp công dân trong quý, năm | Công văn số 05/TTr ngày 29/3/2017 của Thanh tra huyện | Văn hóa và Thông tin | X |
| Thanh tra huyện |
| Phòng Y tế |
|
|
64 | Báo cáo tổng hợp kết quả xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo hàng tháng (từ tháng 01 đến tháng 12) | Kết quả xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trong tháng | Công văn số 05/TTr ngày 29/3/2017 của Thanh tra huyện | Văn hóa và Thông tin | X |
| Thanh tra huyện |
| phòng Vh - TT |
|
|
65 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng hàng tháng (từ tháng 01 đến tháng 12) | Công tác phòng, chống tham nhũng trong tháng | Công văn số 05/TTr ngày 29/3/2017 của Thanh tra huyện | Văn hóa và Thông tin | X |
| Thanh tra huyện |
| Phòng Vh - TT |
|
|
66 | Báo cáo tổng hợp kết quả xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo quý, năm (hàng quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | Kết quả xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trong quý, năm | Phiếu chuyển số 471/PC- VP ngày 19/5/2017 của Văn phòng HĐND và UBND huyện Mỹ Xuyên | Văn hóa và Thông tin | X |
| Thanh tra huyện |
| Phòng Vh - TT |
|
|
67 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng quý, năm (hàng quí, 6 tháng, 9 tháng, năm) | Công tác phòng, chống tham nhũng trong quý, năm | Phiếu chuyển số 471/PC- VP ngày 19/5/2017 của Văn phòng HĐND và UBND huyện Mỹ Xuyên | Văn hóa và Thông tin | X |
| Thanh tra huyện |
| Phòng Vh - TT |
|
|
68 | Báo cáo công tác cải cách hành chính (hàng quý, năm) | Công tác cải cách hành chính trong quý, năm | Công văn số 03/PNV ngày 17/02/2017 của Phòng Nội vụ huyện | Văn hóa và Thông tin | X |
| Phòng Nội vụ huyện |
| Phòng Vh - TT |
|
|
69 | Báo cáo "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" (hàng quí, 6 tháng, năm) | Báo cáo kết quả thực hiện Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” trong quí, 6 tháng, năm | Công văn số 174/SVHTTDL-NVVH, ngày 17/02/2017 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng | Văn hóa và Thông tin | X |
| Sở VHTT &DL |
| Phòng Vh-TT |
|
|
70 | Báo cáo Công tác VH-VN (6 tháng, năm) | Báo cáo Công tác văn hóa, văn nghệ 6 tháng, năm |
| Văn hóa và Thông tin | X |
| Sở VHTT&DL Ban Tuyên giáo HU |
| Phòng Vh-TT |
|
|
71 | Báo cáo Kiểm soát TTHC (6 tháng, năm) | Báo cáo Tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính (6 tháng, năm) |
| Văn hóa và Thông tin | X |
| Phòng Tư pháp |
| Phòng Vh-TT |
|
|
72 | Báo cáo Công tác đối ngoại (6 tháng, năm) | Báo cáo Công tác đối ngoại 6 tháng, năm | Phiếu chuyển số 10/PC-VP ngày 31/5/2017 của Văn phòng HĐND - UBND | Văn hóa và Thông tin | X |
| VP. HĐND & UBND |
| Phòng Vh-TT |
|
|
73 | Báo cáo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ. (6 tháng năm) | Báo cáo định kỳ thực hiện Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ | Phiếu chuyển số 547/PC- VP, ngày 05/6/2017 của Văn phòng HĐND - UBND huyện Mỹ Xuyên | Văn hóa và Thông tin | X |
| Phòng Nội vụ |
| Phòng Vh-TT |
|
|
74 | Báo cáo Công tác Người Hoa (6 tháng, năm) | BC Công tác văn hóa xã hội và các lễ hội tín ngưỡng dân gian trong đồng bào người hoa trên địa bàn huyện | Phiếu chuyển số 430/PC- VP, ngày 09/5/2017 của Văn phòng HĐND - UBND huyện Mỹ Xuyên | Văn hóa và Thông tin | X |
| Phòng Dân tộc |
| Phòng Vh-TT |
|
|
75 | Báo cáo tình hình hoạt động (Định kỳ 06 tháng một lần) | Báo cáo tình hình hoạt động tại các điểm thư viện công cộng, điểm bưu điện văn hóa trên địa bàn huyện | Công văn số 344/STTTT- BCVT, ngày 31/5/2016, của Sở Thông tin và Truyền thông | Văn hóa và Thông tin | X |
| - Sở TT&TT - UBND huyện - Thư viện tỉnh |
| Phòng Vh-TT |
|
|
76 | BC Công tác gia đình 6 tháng, năm | BC kết quả Công tác gia đình trên địa bàn huyện |
| Văn hóa và Thông tin | X |
| - Phòng XDNSVHGĐ thuộc Sở VHTTDL |
| Phòng Vh-TT |
|
|
77 | BC thu thập Bộ chỉ số (định kỳ 6 tháng, năm) | Kết quả tổng hợp, thu thập bộ chỉ số về gia đình và bạo lực gia đình |
| Văn hóa và Thông tin | X |
| - Phòng XDNSVHGĐ thuộc Sở VHTTDL |
| Phòng Vh-TT |
|
|
78 | Báo cáo tổng hợp kết quả tiếp công dân hàng tháng (từ tháng 01 đến tháng 12) | Kết quả tiếp công dân trong tháng | Công văn số 15/TTr ngày 29/3/2017 của Thanh tra huyện Mỹ Xuyên | Y tế | X |
| Thanh tra huyện |
| Phòng Y tế |
|
|
79 | Báo cáo tổng hợp kết quả tiếp công dân quý, năm (quý 1, quý 2, 6 tháng, quý 3, 9 tháng, quý 4, năm) | Kết quả tiếp công dân trong quý, năm | Công văn số 15/TTr ngày 29/3/2017 của Thanh tra huyện Mỹ Xuyên | Y tế | X |
| Thanh tra huyện |
| Phòng Y tế |
|
|
80 | Báo cáo tổng hợp kết quả xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo hàng tháng (từ tháng 01 đến tháng 12) | Kết quả xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trong tháng | Công văn số 15/TTr ngày 29/3/2017 của Thanh tra huyện Mỹ Xuyên | Y tế | X |
| Thanh tra huyện |
| Phòng Y tế |
|
|
81 | Báo cáo tổng hợp kết quả xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo quý, năm (quý 1, quý 2, 6 tháng, quý 3, 9 tháng, quý 4, năm) | Kết quả xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trong quý, năm | Công văn số 15/TTr ngày 29/3/2017 của Thanh tra huyện Mỹ Xuyên | Y tế | X |
| Thanh tra huyện |
| Phòng Y tế |
|
|
82 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng hàng tháng (từ tháng 01 đến tháng 12) | Công tác phòng, chống tham nhũng trong tháng | Công văn số 15/TTr ngày 29/3/2017 của Thanh tra huyện Mỹ Xuyên | Y tế | X |
| Thanh tra huyện |
| Phòng Y tế |
|
|
83 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng quý, năm (quý 1, quý 2, 6 tháng, quý 3, 9 tháng, quý 4, năm) | Công tác phòng, chống tham nhũng trong quý, năm | Công văn số 15/TTr ngày 29/3/2017 của Thanh tra huyện Mỹ Xuyên | Y tế | X |
| Thanh tra huyện |
| Phòng Y tế |
|
|
84 | Báo cáo công tác cải cách hành chính quý (quý 1, quý 2, quý 3, năm) | Công tác cải cách hành chính trong quý, năm | Công văn số 03/PNV ngày 17/02/2017 của Phòng Nội vụ huyện Mỹ Xuyên | Y tế | X |
| Phòng Nội vụ huyện |
| Phòng Y tế |
|
|
85 | Báo cáo số liệu công tác kiểm tra hành nghề Y, Dược đợt 1 năm 2017 | Số liệu công tác kiểm tra hành nghề Y, Dược đợt 1 năm 2017 | Công văn số 274/TTr, ngày 21 tháng 11 năm 2016 của Thanh tra Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng | Y tế | X |
| Thanh tra Sở Y tế |
| Phòng Y tế |
|
|
86 | Báo cáo công tác kiểm tra hành nghề Y, Dược tư nhân và mỹ phẩm đợt 1 năm 2017 | Công tác kiểm tra hành nghề Y, Dược tư nhân và mỹ phẩm đợt 1 năm 2017 | Kế hoạch số: 281/KH-TTr, ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Thanh tra Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng năm 2017 | Y tế | X |
| UBND huyện; Thanh tra Sở Y tế |
| Phòng Y tế |
|
|
87 | Báo cáo lĩnh vực tư pháp, hộ tịch, tháng, quý, 6 tháng, năm | Kết quả thực hiện công tác tư pháp hộ tịch | Thông tư số 04/2016/TT- BTP ngày 03/3/2016 của Bộ Tư pháp | Lĩnh vực tư pháp - hộ tịch | x |
| Phòng tư pháp |
|
| UBND các xã, thị trấn |
|
88 | Báo cáo tình hình kinh tế xã hội tháng, quý, 6 tháng, năm . | tình hình kinh tế xã hội |
| Thống kê | x |
| VP HĐND& UBND huyện |
|
| UBND các xã, thị trấn |
|
89 | Báo cáo tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính quý, 6 tháng, năm | tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính |
| Cải cách hành chính | x |
| Phòng Nội vụ |
|
| UBND các xã, thị trấn |
|
90 | Báo cáo giải quyết khiếu nại tố cáo tháng, quý, 6 tháng, năm | Tình hình tiếp dân giải quyết khiếu nại, tố cáo |
| Tư pháp - hộ tịch | x |
| Tranh tra |
|
| UBND các xã, thị trấn |
|
91 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng tháng, quý, 6 tháng, năm | Tình hình thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng |
| Tư pháp | x |
| Tranh tra |
|
| UBND các xã, thị trấn |
|
92 | Báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu sản xuất nông nghiệp và PTNT tuần, tháng, 6 tháng, năm | Tình hình thực hiện chỉ tiêu phát triển sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| thống kê | X |
| Phòng nông nghiệp và PTNT |
|
| UBND các xã, thị trấn |
|
93 | Báo cáo tình hình công tác người Hoa, 6 tháng, năm | báo cáo tình hình công tác người Hoa, 6 tháng, năm |
| dân tộc | x |
| Phòng Dân tộc |
|
| UBND các xã, thị trấn |
|
94 | Báo cáo kết quả thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | Kết quả thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
| nông thôn mới | x |
| Phòng NN & PTNT |
|
| UBND các xã, thị trấn |
|
95 | Báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu sản xuất nông nghiệp và PTNT tuần, tháng, quý, 6 tháng, năm | Tình hình thực hiện chi tiêu phát triển sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| nông nghiệp |
|
| Phòng NN & PTNT |
|
| UBND các xã, thị trấn |
|
96 | Báo cáo tình hình tai nạn thương tích trẻ em quý, 6 tháng, năm | Tình hình tai nạn thương tích trẻ em |
| bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
| Phòng Lao động - TB&XH |
|
| UBND các xã, thị trấn |
|
97 | Báo cáo kết quả thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo | Kết quả thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo |
| lĩnh vực giảm nghèo |
|
| Phòng Lao động - TB&XH |
|
| UBND các xã, thị trấn |
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN MỸ TÚ
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo sơ kết thực hiện đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 -2020 | Tình hình thực hiện đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 - 2020 | BC số 11/BC- UBND ngày 10/01/2017 | Giáo dục | x |
| Sở Giáo dục - Đào tạo |
|
| UBND cấp xã |
|
2 | Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm chỉ số CCHC 2016 | Công tác, kết quả tự đánh giá, chấm điểm chỉ số CCHC của huyện. | BC số 13/BC- UBND ngày 24/01/2017 | QLNN | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện | UBND cấp xã |
|
3 | Báo cáo tổng hợp kết quả thẩm định đạt tiêu chí NTM 2016 | Tình hình, kết quả thẩm tra số xã trên địa bàn huyện đạt tiêu chí nông thôn mới năm 2016. | BC số 22/BC- UBND ngày 15/02/2017 | CT. MTQG xây dựng NTM | x |
| VP Điều phối NTM tỉnh |
| UBND huyện | UBND cấp xã |
|
4 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác dân tộc |
| Báo cáo định kỳ quý; 6; 9 tháng và năm | Dân tộc | x |
| Ban dân tộc tỉnh |
| UBND huyện | UBND cấp xã |
|
5 | Báo cáo kết quả 5 năm thực hiện Nghị định số 56/2012/NĐ-CP ngày 16/7/2012 của Chính phủ | Công tác phối hợp, kết quả hoạt động giữa UBND huyện và Hội liên hiệp phụ nữ huyện; giữa Hội phụ nữ và một số ngành huyện bảo đảm cho Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam huyện tham gia quản lý Nhà nước. | Báo cáo số 120/BC- UBND ngày 07/7/2017 | Quản lý nhà nước về Công tác Phụ nữ | x | phongccvcst@gmail.com | Sở Nội vụ |
| UBND huyện | UBND cấp xã |
|
6 | Báo cáo tình hình thực hiện theo Quyết định số 14/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ | Tình hình tổ chức làm việc ngày thứ bảy nhằm tiếp nhận và giải quyết yêu cầu, hồ sơ chính sách cho người dân. | Báo cáo số 125/BC- UBND ngày 18/7/2017 | Cải cách hành chính | x | Phongcchc.sonv@soctrang.gov.vn | Sở Nội vụ |
| UBND huyện | UBND cấp xã |
|
7 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính | Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn huyện. | Kế hoạch cải cách hành chính hàng năm của tỉnh | Cải cách hành chính | x | Phongcchc.sonv@soctrang.gov.vn | Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
8 | Báo cáo | Kết quả thực hiện Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ trên địa bàn huyện. | Báo cáo số 104/BC- UBND ngày 14/6/2017 | Chức năng, nhiệm vụ các cơ quan chuyên môn | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
9 | Báo cáo tình hình thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 | Công tác thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn huyện. | BC số 25/BC- UBND ngày 23/02/2017 | Cải cách hành chính | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện | UBND cấp xã |
|
10 | Báo cáo tổng kết đánh giá tình hình thực hiện chính sách tiền lương, BHXH và ưu đãi người có công với cách mạng | Tình hình thực hiện Chính sách bảo hiểm xã hội trên địa bàn huyện. | Báo cáo số 155/BC- UBND ngày 11/9/2017 | Chính sách tiền lương | x | phongccvcst@gmail.com | // |
| UBND huyện |
|
|
11 | Báo cáo kết quả sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc năm 2016 và Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc năm 2018 | Tình hình thực hiện quản lý, sử dụng biên chế trong các cơ quan của huyện. | Báo cáo số 109/BC- UBND ngày 20/6/2017 | Kế hoạch công tác tổ chức cán bộ | x | phongtcbcsonv@gmail.com | // |
| UBND huyện |
| 0 |
12 | Báo cáo Kết quả rà soát, phân loại đơn vị hành chính các cấp | Công tác phân loại đơn vị hành chính của huyện. | Báo cáo số 141/BC- UBND ngày 23/8/2017 | Phân loại đơn vị hành chính các cấp | x |
| // |
| UBND huyện |
|
|
13 | Báo cáo tổng kết đánh giá 13 năm thi hành Luật thi đua, khen thưởng | Tình hình thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn huyện. | Báo cáo số 116/BC- UBND ngày 30/6/2017 | Công tác Thi đua, Khen thưởng | x |
| // |
| UBND huyện |
|
|
14 | Báo cáo Kết quả đối thoại với thanh niên huyện Mỹ Tú năm 2017 | Tình hình thực hiện chính sách phát triển thanh niên. | Báo cáo số 143/BC- UBND ngày 25/8/2017 | Công tác Thanh niên | x |
| // |
| UBND huyện |
|
|
15 | Báo cáo Kết quả thực hiện kết luận số 63, 64-KH/TW và Nghị quyết số 39-NQ/TW | Tình hình quản lý, sử dụng đội ngũ cán bộ, công chức | Báo cáo số 111/BC- UBND ngày 27/6/2017 | Thực hiện Chính sách cán bộ,công chức, viên chức | x | phongcchcsonv@soctrang.gov.vn | // |
| UBND huyện |
|
|
16 | Báo cáo đăng ký chỉ tiêu tuyển dụng công chức cấp xã năm 2017 và trình độ chuyên môn | Tình hình tuyển dụng công chức cấp xã. | Báo cáo số 48/BC-UBND ngày 21/3/2017 | Công tác Thanh niên xung phong | x |
| // |
| UBND huyện |
|
|
17 | Báo cáo số lượng thành viên Ủy ban nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 | Báo cáo số lượng thành viên UBND các cấp trên địa bàn huyện. | Báo cáo số 60/BC-UBND ngày 18/4/2017 | Công tác chính sách cán bộ, công chức cấp xã | x |
| // |
| UBND huyện |
|
|
18 | Báo cáo Tình hình cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở cơ sở | Tình hình hoạt động của những người hoạt động không chuyên trách ở cơ sở | Báo cáo số 93/BC-UBND ngày 08/6/2017 | Công tác cán bộ | x |
| // |
| UBND huyện | UBND xã |
|
19 | Báo cáo Đăng ký nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2018 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. | Báo cáo số 107/BC- UBND ngày 15/6/2017 | Công tác cán bộ | x | phongccvcst@gmail.com | // |
| UBND huyện |
|
|
20 | Báo cáo Bổ sung về cơ chế quản lý, cơ chế tài chính, tổ chức lại hệ thống các đơn vị sự nghiệp công lập | Hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập. | Báo cáo số 110/BC UBND ngày 23/6/2017 | Công tác cán bộ | x |
| // |
| UBND huyện |
|
|
21 | Báo cáo đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức năm 2016 | Chất lượng hoạt động của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức. | Báo cáo số 115/BC- UBND ngày 30/6/2017 | // | x |
| // |
| UBND huyện |
|
|
22 | Báo cáo sơ kết công tác thi đua, khen thưởng 06 tháng đầu năm 2017 | Công tác thi đua, khen thưởng | Báo cáo số 114/BC- UBND ngày 29/6/2017 | Công tác đào tạo | x | phongccvcst@gmail.com | // |
| UBND huyện |
|
|
23 | Báo cáo rà soát các trường hợp công chức, viên chức giữ ngạch lương, chức danh nghề nghiệp chưa phù hợp với vị trí việc làm | Báo cáo công chức, viên chức giữ ngạch lương chưa phù hợp vị trí việc làm, công chức sự nghiệp giáo dục và đào tạo chưa hoàn thiện tiêu chuẩn của ngạch công chức tương đương. | Báo cáo số 118/BC- UBND ngày 05/7/2017 | Công tác cơ chế quản lý, cơ chế tài chính | x | phongtcbcsonv@gmail.com | // |
| UBND huyện |
|
|
24 | Báo cáo tình hình sắp xếp các chức danh ở ấp sau bầu cử nhiệm kỳ 2017-2019 | Công tác nhân sự sau bầu cử Ban nhân dân ấp nhiệm kỳ 2017 - 2019. | Báo cáo số 17/BC-UBND ngày 12/01/2017 | Công tác cán bộ, công chức | x | phongccvcst@gmail.com | // |
| UBND huyện |
|
|
25 | Báo cáo số lượng người làm việc, cơ chế tài chính đơn vị sự nghiệp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | Tình hình hoạt động, số lượng người làm việc, cơ chế tài chính đơn vị sự nghiệp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | Báo cáo số 81/BC-UBND ngày 24/5/2017 | Công tác thi đua, khen thưởng | x |
| // |
| UBND huyện |
|
|
26 | Báo cáo việc chấp hành, thực hiện Đề án 70 trên địa bàn huyện Mỹ Tú | Việc chấp hành, thực hiện Đề án 70 trên địa bàn huyện. | Báo cáo số 74/BC-UBND ngày 19/5/2017 | Công tác cán bộ, công chức | x | phongccvcst@gmail.com | // |
| UBND huyện |
|
|
27 | Báo cáo số liệu tài chính của tổ chức hội, giai đoạn 2010-2016 | Số liệu tài chính của tổ chức hội, giai đoạn 2010-2016. | Báo cáo số 91/BC-UBND ngày 07/6/2017 | Xây dựng chính quyền (TCCB) | x |
| // |
| UBND huyện |
|
|
28 | Báo cáo đăng ký nhu cầu tuyển dụng công chức cấp xã năm 2017 | Về nhu cầu tuyển dụng công chức cấp xã năm 2017. | Báo cáo số 96/BC-UBND ngày 12/6/2017 | Công tác cán bộ | x |
| Sở Văn hóa-thể thao và du lịch |
| UBND huyện |
|
|
29 | Báo cáo tổng kết công tác bầu cử Trưởng ban, Phó Trưởng ban nhân dân ấp, nhiệm kỳ 2017-2019 huyện mỹ Tú | Công tác chuẩn bị bầu cử Trưởng ban, Phó trưởng ban nhân dân ấp nhiệm kỳ 2017 - 2019 thực hiện đảm bảo đúng quy trình. | Báo cáo số 54/BC-UBND ngày 31/3/2017 | Công tác cán bộ | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
30 | Báo cáo danh sách công chức đủ điều kiện thi nâng ngạch công chức từ cán sự lên ngạch chuyên viên | Danh sách công chức đủ điều kiện thi nâng ngạch công chức từ cán sự lên ngạch chuyên viên | Báo cáo số 73/BC-UBND ngày 19/5/2017 | Tài chính | x | phongtcbcsonv@gmail.com | // |
| UBND huyện |
|
|
31 | Báo cáo số lượng cơ cấu ngạch công chức hiện có và đăng ký chỉ tiêu tuyển dụng công chức năm 2017 | Số lượng cơ cấu ngạch công chức hiện có và đăng ký chỉ tiêu tuyển dụng công chức năm 2017 | Báo cáo số 63/BC-UBND ngày 20/4/2017 | Công tác cán bộ | x | phongccvcst@gmail.com | // |
| UBND huyện |
|
|
32 | Báo cáo tình hình thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động năm 2016 | Tình hình thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động năm 2016 | Báo cáo số 55/BC-UBND ngày 05/4/2017 | Công tác cán bộ, công chức | x | phongccvcst@gmail.com | Sở Nội vụ | // | UBND huyện |
|
|
33 | Báo cáo thống kê các chỉ tiêu phát triển giới của Quốc gia năm 2016 | Thống kê các chỉ tiêu phát triển giới của Quốc gia năm 2016 | Báo cáo số 53/BC-BCĐ ngày 31/3/2017 | Công tác bầu cử (XDCQ) | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
34 | Báo cáo tình hình phục vụ giám sát phân bổ, quản lý và sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Tình hình phục vụ giám sát phân bổ, quản lý và sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Báo cáo số 51/BC-BCĐ ngày 31/3/2017 | Công tác bầu cử (XDCQ) | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
35 | Báo cáo khảo sát nhu cầu thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức hành chính năm 2017 | Về nhu cầu thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức hành chính năm 2017 | Báo cáo số 12/BC-UBND ngày 16/01/2017 | Công tác chính sách cán bộ, công chức | x | phongccvcst@gmail.com | Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
36 | Báo cáo thống kê công tác văn thư - lưu trữ năm 2016 | Thống kê công tác văn thư - lưu trữ năm 2016 | Báo cáo số 15/BC-UBND ngày 24/01/2017 | Công tác cán bộ, công chức | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
37 | Báo cáo tổng kết phong trào thi đua năm 2016 | Tổng kết phong trào thi đua năm 2016 | Báo cáo số 41/BC-UBND ngày 15/3/2017 | Công tác cán bộ | x |
| HĐND tỉnh |
| UBND huyện |
|
|
38 | Báo cáo đánh giá kết quả công tác đối với ứng viên Đề án 70 năm 2016 | Đánh giá kết quả công tác đối với ứng viên Đề án 70 năm 2016 | Báo cáo số 16/BC-UBND ngày 24/01/2017 | Công tác TCCB | x |
|
|
| UBND huyện |
|
|
39 | Báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện năm 2016 trên địa bàn huyện Mỹ Tú | Tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện năm 2016 trên địa bàn huyện Mỹ Tú | Báo cáo số 14/BC-UBND ngày 24/01/2017 | Công tác văn thư, lưu trữ | x |
| Chi cục lưu tỉnh |
| UBND huyện |
| . . |
40 | Báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động hội năm 2016 trên địa bàn huyện Mỹ Tú | Tình hình tổ chức, hoạt động hội năm 2016 trên địa bàn huyện Mỹ Tú. | Báo cáo số 05/BC-UBND ngày 10/01/2017 | Công tác thi đua, khen thưởng | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
41 | Báo cáo giảm nghèo bền vững hộ nghèo, hộ cận nghèo, gia đình chính sách năm 2017 | Về công tác giảm nghèo bền vững. | Báo cáo số 206/BC- UBND ngày 30/12/2016 | Công tác cán bộ | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
42 | Báo cáo Chương trình mục tiêu Quốc gia về giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 huyện Mỹ Tú | Chương trình mục tiêu Quốc gia về giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 huyện Mỹ Tú | Báo cáo số 207/BC- UBND ngày 30/12/2016 | Công tác quản lý các Hội, | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
43 | Báo cáo giảm nghèo bền vững huyện Mỹ Tú năm 2017 | Về công tác giảm nghèo bền vững | BC số 208/BC- UBND ngày 30/12/2016 | Công tác quản lý các Hội, | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
44 | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng năm 2017 | Công tác phòng chống tham nhũng năm 2017 |
| Giảm nghèo | x |
| Sở Lao động TBXH |
| UBND huyện |
|
|
45 | Báo cáo công tác dạy nghề | Về công tác dạy nghề |
| Giảm nghèo | x |
| Sở Lao động TBXH |
| UBND huyện |
|
|
46 | Báo cáo đánh giá kết quả triển khai hợp phần hỗ trợ phát triển sản xuất của Chương trình 135 | Về kết quả triển khai hợp phần hỗ trợ phát triển sản xuất của Chương trình 135 |
| Giảm nghèo | x |
| Sở Lao động TBXH |
| UBND huyện |
|
|
47 | Báo cáo kết quả xây dựng và triển khai thực hiện Chiến lược công tác dân tộc 2016 | Về kết quả xây dựng và triển khai thực hiện Chiến lược công tác dân tộc 2016 |
| Phòng chống tham nhũng | x |
| UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh |
| UBND huyện |
|
|
48 | Báo cáo công tác Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo quý I/2017 | Tình hình Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo quý I/2017 |
| Dạy nghề | x |
| Sở Lao động TBXH |
| UBND huyện |
|
|
49 | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng quý I/2017 | Về công tác phòng chống tham nhũng quý I/2017 | Số 27/BC- UBND ngày 28/2/2017 | Nông nghiệp | x |
| Sở Nông nghiệp -PTNT |
| UBND huyện |
|
|
50 | Báo cáo rà soát tình hình thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường | Về rà soát tình hình thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường | Số 28/BC- UBND ngày 28/02/2017 | Dân tộc | x |
| Ban Dân tộc tỉnh |
| UBND huyện |
|
|
51 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Đề án nâng cao năng lực QLNN ngành QL đất đai giai đoạn 2011 - 2020 (Đề án 1892) | Tình hình triển khai thực hiện Đề án nâng cao năng lực QLNN ngành QL đất đai giai đoạn 2011 - 2020 (Đề án 1892) | Số 37/BC- UBND ngày 10/3/2017 | Thanh tra | x |
| Thanh Tra tỉnh |
| UBND huyện |
|
|
52 | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 96/2015/QH13 ngày 26/6/2015 | Về kết quả thực hiện Nghị quyết số 96/2015/QH13 ngày 26/6/2015 | Số 38/BC- UBND ngày 10/3/2017 | Thanh tra | x |
| Thanh tra tỉnh |
| UBND huyện |
|
|
53 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM gắn Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2016 | Tình hình triển khai thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM gắn Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2016 | Số 40/BC- UBND ngày 15/3/2017 | Môi trường | x |
| Sở Xây dựng |
| UBND huyện |
|
|
54 | Báo cáo tổ chức thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính 6 tháng đầu năm 2017 | Tình hình thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính 6 tháng đầu năm 2017 | Số 42/BC- UBND ngày 15/3/2017 | QL đất đai | x |
| UBND tỉnh, Sở Tài nguyên - Môi trường |
| UBND huyện |
|
|
55 | Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông quý I/2017 | Về kết quả thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông quý I/2017 | Số 46/BC- UBND ngày 17/3/2017 | QLNN | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
56 | Báo cáo sơ kết thi hành luật Hợp tác xã năm 2012 | Công tác thi hành luật Hợp tác xã năm 2012 | Số 56/BC- UBND ngày 07/4/2017 | Nông nghiệp | x |
| Sở Nông nghiệp - PTNT |
| UBND huyện |
|
|
57 | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính 6 tháng đầu năm 2017 | Tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính 6 tháng đầu năm 2017 | Số 59/BC- UBND ngày 14/4/2017 | QL trật tự xã hội | x |
| UBND tỉnh |
| UBND huyện |
|
|
58 | Báo cáo tình hình, kết quả công tác Chương trình phòng, chống mua bán người 6 tháng đầu năm 2017 | Tình hình, kết quả công tác Chương trình phòng, chống mua bán người 6 tháng đầu năm 2017 | Số 68/BC- UBND ngày 27/4/2017 | CCHC | x |
| UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
59 | Báo cáo tình hình, kết quả công tác Chương trình phòng, chống ma túy 6 tháng đầu năm 2017 | Tình hình, kết quả công tác Chương trình phòng, chống ma túy 6 tháng đầu năm 2017 | Số 71/BC- UBND ngày 10/5/2017 | Kinh tế hợp tác | x |
| Sở nông nghiệp - PTNT |
| UBND huyện |
|
|
60 | Báo cáo tình hình, kết quả công tác Chương trình phòng, chống tội phạm 6 tháng đầu năm 2017 | Tình hình, kết quả công tác Chương trình phòng, chống tội phạm 6 tháng đầu năm 2017 | Số 75/BC- UBND | CCHC | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
61 | Báo cáo tình hình thực hiện chỉ tiêu môi trường 6 tháng đầu năm 2017 | Tình hình thực hiện chỉ tiêu môi trường 6 tháng đầu năm 2017 | Số 78/BC- UBND ngày 23/5/2017 | Phòng chống tội phạm mua bán người | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
62 | Báo cáo thực hiện QĐ 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ | Tình hình thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ | Số 79/BC- UBND ngày 23/5/2017 | Phòng chống ma túy | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
63 | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia bình đẳng giới 6 tháng đầu năm 2017 | Về kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia bình đẳng giới 6 tháng đầu năm 2017 | Số 80/BC- UBND ngày 23/5/2017 | Phòng chống tội phạm | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND huyện |
|
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LONG PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo kinh tế - xã hội | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội | Công văn số 106/UBND - VP của UBND huyện Long Phú | KT-VH- XH và AN-QP | X |
| UBND huyện; Phòng TC-KH; Chi cục thống kê; |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
2 | Báo cáo phòng, chống tham nhũng | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng | Công văn 428/CTUBND- HC ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND huyện Long Phú | PCTN | X |
| Thanh tra huyện |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
3 | Báo cáo nông thôn mới | Báo cáo công tác xây dựng nông thôn mới | Công văn số 37/BCĐ, ngày 02/6/2016 của BCĐ CTMTQG XD NTM huyện Long Phú | Xây dựng NTM | X |
| Phòng NN&PTNT |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
4 | Báo cáo Quy chế dân chủ trong hoạt động cơ quan hành chính | Báo cáo về tình hình thực hiện Quy chế dân chủ trong hoạt động cơ quan hành chính | Kế hoạch 30/KH-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Long Phú | Dân chủ | X |
| Phòng Nội vụ |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
5 | Báo cáo thực hiện Chỉ thị 26/CT-TTg, Chỉ thị số 10/CT- UBND | Báo cáo tình hình thực hiện kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước các cấp | Công văn 459/UBND- VP ngày 11/11/2016 của UBND huyện Long Phú | Hành chính | X |
| Phòng Nội vụ |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
6 | Báo cáo Công tác văn thư lưu trữ | Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý văn thư lưu trữ | Công văn 01/CV-PNV ngày 09/01/2017 của Phòng Nội vụ huyện Long Phú | Văn thư - lưu trữ | X |
| Phòng Nội vụ |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
7 | Báo cáo về thi hành pháp luật xử phạt vi phạm hành chính | Báo cáo tình hình thực hiện xử phạt vi phạm hành chính | Kế hoạch 09/KH-UBND ngày 09/02/2017 của UBND huyện Long Phú | Xử phạt vi phạm hành chính | X |
| Phòng Tư pháp |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
8 | Báo cáo kết quả thực hiện Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | Báo cáo đánh giá Kết quả thực hiện công tác Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | Kế hoạch 08/KH- PLĐTBXH ngày 21/3/2017 của Phòng LĐ-TB-XH | VH-XH | X |
| Phòng LĐ-TB- XH |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
9 | Báo cáo số liệu trẻ em và trẻ em có hoàn cảnh khó khăn | Báo cáo Thống kê số liệu trẻ em và trẻ em có hoàn cảnh khó khăn | Kế hoạch 08/KH- PLĐTBXH ngày 21/3/2017 của Phòng LĐ-TB-XH | VH-XH | X |
| Phòng LĐ-TB- XH |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
10 | Báo cáo số liệu phù hợp với trẻ em | Báo cáo số liệu phù hợp với trẻ em | Kế hoạch 08/KH- PLĐTBXH ngày 21/3/2017 của Phòng LĐ-TB-XH | VH-XH | X |
| Phòng LĐ-TB- XH |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
11 | Báo cáo Công tác tuyên truyền cải cách hành chính | Tuyên truyền cải cách hành chính | Kế hoạch 29/KH-UBND ngày 13/4/2017 của UBND huyện Long Phú | Cải cách hành chính | X |
| Phòng Nội vụ |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
12 | Báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Tình hình thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí | Chương trình 01/CTr- UBND ngày 28/6/2017 | Tài chính | X |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
13 | Báo cáo công tác thanh niên | Công tác Thanh niên | Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Long Phủ | Thanh hiên | X |
| Phòng Nội vụ |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
14 | Báo cáo công tác cải cách hành chính | Cải cách hành chính | Công văn số 33/UBND-NV của UBND huyện Long Phú | Cải cách hành chính | X |
| Phòng Nội vụ |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
15 | Báo cáo trật tự xã hội | Tình hình an ninh, trật tự xã hội | Công văn số 35/CV- CAH ngày 21/01/2016 của Công an huyện Long Phú | An ninh, trật tự xã hội | X |
| Công an huyện |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
16 | Báo cáo trật tự an toàn giao thông | Tình hình an toàn giao thông | Công văn số 35/CV- CAH ngày 21/01/2016 của Công an huyện Long Phú | An toàn giao thông | X |
| Công an huyện |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
17 | Báo cáo công tác tiếp công dân | Công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh | Công văn số 428/UBND- HC ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Long Phú | Công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | X |
| Thanh tra huyện |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
18 | Báo cáo tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật | Công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật | Luật Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật | Tư pháp | X |
| Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật huyện |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
19 | Báo cáo Thống kê số liệu hộ tịch | Kết quả đăng ký hộ tịch | Thông tư số 04/2016/TT- BTP ngày 03/3/2016 | Hộ tịch | X |
| Phòng Tư pháp |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
20 | Báo cáo Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Thông tư số 05/2014/TT- BTP ngày 07/02/2014 | Cải cách hành chính | X |
| Phòng Tư pháp |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
21 | Báo cáo Công tác giảm nghèo | Công tác giảm nghèo | Kế hoạch số 72/KH-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Long Phú | Giảm nghèo | X |
| Phòng LĐ-TB- XH |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
22 | Báo cáo kê khai tài sản, thu nhập | Kê khai tài sản, thu nhập | Công văn số 427/UBND -NV ngày 28/10/2016 của UBND huyện Long Phú | Kê khai tài sản, thu nhập | X |
| Phòng Nội vụ |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
23 | Báo cáo định kỳ chuyển đổi vị trí công tác | Chuyển đổi vị trí công tác | Công văn số 455/UBND -NV ngày 11/11/2016 của UBND huyện Long Phú | CB, CC | X |
| Phòng Nội vụ |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
24 | Báo cáo cụm thi đua | Tình hình phát triển kinh tế - xã hội | Quyết định 74/QĐ- CTĐ,ngày 18/7/2016 của Cụm thi đua huyện Long Phú | Kinh tế - xã hội | X |
| Cụm thi đua huyện |
| Các phòng ban huyện | UBND xã |
|
25 | Báo cáo hoạt động công tác Y tế | Tình hình hoạt động y tế | QĐ số 02/20165/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND huyện Long Phú ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức phòng Y tế huyện Long Phú | Y tế | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
26 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính | Kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện | Y tế | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
27 | Báo cáo về công tác thi đua khen thưởng | Công tác thi đua, khen thưởng | Thực hiện theo sự chỉ đạo của Ban Thi đua khen thưởng huyện | Y tế | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
28 | Báo cáo kết quả thực hiện xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | Tình hình thực hiện quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | Thực hiện theo Sự chỉ đạo của UBND huyện | Y tế | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
29 | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng, khiếu nại, tố cáo | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng | Công văn chỉ đạo số 428/CTUBND-HC ngày 29/12/2015 của UBND huyện Long Phú về việc chấn chỉnh chế độ thông tin báo cáo và phòng, chống tham nhũng | Y tế | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
30 | Báo cáo hành động khắc phục hậu quả chất độc da cam do Mỹ sử dụng | Tình hình khắc phục hậu quả chất độc da cam do Mỹ sử dụng | Theo kế hoạch số 22/Kh- UBND ngày 14/3/2017 của Ủy ban huyện | Y tế | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
31 | Báo cáo rà soát đánh giá thủ tục hành chính | Rà soát thủ tục hành chính | Thực hiện theo Kế hoạch số 12/KH-UBND của UBND huyện | Y tế | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
32 | Báo cáo tình hình thi hành pháp luật | Về thi hành pháp luật | Thực hiện theo công văn chỉ đạo của Sở Nội vụ | Y tế | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
33 | Báo cáo công tác văn thư lưu trữ | Quản lý và lưu trữ hồ sơ | KH số 15/KH-UBND ngày 13/02/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Y tế | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
34 | Kế hoạch định kỳ chuyển đổi vị trí công tác | Chuyển đổi vị trí công tác | KH số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 và Nghị định 150/2013/NĐ-CP ngày 01/11/2013 | Y tế | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
35 | Báo cáo định kỳ công tác cải cách hành chính | Công tác cải cách hành chính | Kế hoạch số 63/KH-UBND ngày 14/10/2016 và Kế hoạch số 05/KH-UBND ngày 24/01/2017 | Y tế | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
36 | Báo cáo cải cách hành chính | Thực hiện cải cách hành chính | Công văn số 49/PNV ngày 23/5/2017 của Phòng Nội vụ huyện | Tài chính- Kế hoạch | X |
| Phòng Nội vụ huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
37 | Báo cáo Kết quả thực hiện cải cách tư pháp định kỳ | Công tác cải cách Tư pháp | Theo Công văn yêu cầu của Phòng Tư pháp huyện | Tài chính- Kế hoạch | X |
| Phòng Tư pháp |
| Các phòng ban huyện |
|
|
38 | Báo cáo Công tác phòng, chống tham nhũng | Phòng, chống tham nhũng | Công văn số 428/CTUBND- HC ngày 29/12/2015 | Tài chính- Kế hoạch | X |
| Phòng Thanh tra huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
39 | Báo cáo công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Công tác tiếp dân | Công văn số 428/CTUBND- HC ngày 29/12/2016 | Tài chính- Kế hoạch | X |
| Phòng Thanh tra huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
40 | Báo cáo Kết quả sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc | Tình hình sử dụng biên chế được giao | Công văn số 54/PNV ngày 15/11/2016 của Trưởng phòng Nội vụ huyện | Tài chính- Kế hoạch | X |
| Phòng Nội vụ huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
41 | Báo cáo thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách và xây dựng cơ bản | Công tác thu, chi ngân sách và xây dựng cơ bản | Theo chức năng, nhiệm vụ của ngành | Tài chính- Kế hoạch | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
42 | Báo cáo Hoạt động Văn hóa, gia đình, TDTT và Du lịch | Văn hóa, gia đình, TDTT và Du lịch | CV số 159-CV/HU, ngày 14/4/2016 của Ban Thường vụ Huyện ủy | Phòng Văn hóa | X |
| VP Huyện Ủy ban Tuyên giáo Huyện ủy; VP HĐND và |
| Các phòng ban huyện |
|
|
43 | Báo cáo thực hiện MTQG XDNTM | Xây dựng nông thôn mới | CV số 02/BCĐ ngày 20/2/2017 của BCĐ MTQG XDNTM | Phòng Văn hóa | X |
| Phòng Nông nghiệp và PTNT |
| Các phòng ban huyện |
|
|
44 | Báo cáo công tác Phòng, chống tham nhũng- Khiếu nại tố cáo | Phòng, chống tham nhũng | 02/KH - UBND ngày 12/01/2017 của UBND huyện | Phòng Văn hóa | X |
| Thanh tra huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
45 | Báo cáo ISO Công bố Quy trình thủ tục hành chính | Công bố Quy trình ISO (khi tỉnh ban hành) | CV 476/UBND - PNV ngày 24/11/2016 của UBND huyện | Phòng Văn hóa | X |
| Phòng Nội vụ |
| Các phòng ban huyện |
|
|
46 | Báo cáo Cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ phát triển DN | Về môi trường kinh doanh, hỗ trợ phát triển DN | 48/KH-UBND ngày 22/8/2015 của UBND huyện | Phòng Văn hóa | X |
| Phòng Tài chính và Kế hoạch |
| Các phòng ban huyện |
|
|
47 | Công khai TTHC | Về công khai Thủ tục hành chính | CV số 363/UBND-VP ngày 31/8/2017 của UBND huyện | Phòng Văn hóa | X |
| Phòng Nội vụ |
| Các phòng ban huyện |
|
|
48 | Thực hiện Quyết định 114/2006/QĐ-TTg ngày 25/5/2006 | Hàng năm | CV số 160/UBND-VP ngày 09/5/2017 của UBND huyện | Phòng Văn hóa | X |
| Phòng Nội vụ |
| Các phòng ban huyện |
|
|
49 | Báo cáo kết quả Thực hiện Cải cách hành chính | Cải cái hành chính | Kế hoạch số 05/KH-UBND ngày 05/02/2017 của UBND huyện | Phòng Văn hóa | X |
| VP HĐND và UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
50 | Báo cáo công tác Phổ biến giáo dục pháp luật | Phổ biến, giáo dục pháp luật | CV số: 76/HĐPHCTPBGDPL ngày 15/11/2016 của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật huyện | Phòng Văn hóa | X |
| Phòng Tư pháp |
| Các phòng ban huyện |
|
|
51 | Báo cáo về Xử lý vi phạm hành chính | Xử phạt vi phạm hành chính | CV số 17/PTP ngày 23/5/2017 của Phòng Tư pháp | Phòng Văn hóa | X |
| Phòng Tư pháp |
| Các phòng ban huyện |
|
|
52 | Báo cáo tình hình thực hiện quy chế dân chủ | Thực hiện dân chủ | Kế hoạch số 02/KH- HĐND.BPC, ngày 19/9/2016 của Ban Pháp chế HĐND huyện | Phòng Văn hóa | X |
| Ban Pháp chế HĐND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
53 | Báo cáo về Xây dựng và phát triển chiến lược dân tộc | Về tình hình công tác dân tộc | CV số 368/VP ngày 03/8/2017 của Văn phòng HĐND và UBND huyện Long Phú | Phòng Văn hóa | X |
| VP HĐND và UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
54 | Báo cáo giải quyết khiếu nại, tố cáo | Về khiếu nại, tố cáo | CV số 1589/CTUBND-HC ngày 18/11/2013 | Thanh tra | X |
| Thanh tra tỉnh |
| Các phòng ban huyện |
|
|
55 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng | Phòng, chống tham nhũng | CV số 1589/CTUBND-HC ngày 18/11/2013 | Thanh tra | X |
| Thanh tra tỉnh |
| Các phòng ban huyện |
|
|
56 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng | Phòng, chống tham nhũng | CV số 24-CV/BNCTU ngày 17/9/2013 | Thanh tra | X |
| Ban nội chính |
| Các phòng ban huyện |
|
|
57 | Báo cáo lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Về chế độ chính sách, chính sách an sinh xã hội | Thực hiện theo sự chỉ đạo của Huyện ủy, UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
58 | Báo cáo Thực hiện công tác quản lý thanh niên năm 2017 | Về công tác thanh niên | Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Tham mưu UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
59 | Báo cáo về việc đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số | Phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số | Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 15/05/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TB &XH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
60 | Báo cáo Thực hiện Chương trình Giảm nghèo bền vững năm 2017 | Công tác giảm nghèo | Kế hoạch số 72/KH-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TB &XH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
61 | Báo cáo Thực hiện Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em giai đoạn 2017-2020 | Phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em | Kế hoạch số 57/KH-UBND ngày 24/8/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TB &XH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
62 | Báo cáo Thực hiện công tác phòng, chống mại dâm giai đoạn 2017-2020 | Về phòng, chống mại dâm | Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 12/7/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TB &XH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
63 | Báo cáo kết quả thực hiện CTMTQG Giảm nghèo | Xây dựng nông thôn mới | Công văn số 18/CV-BCĐ ngày 13/6/2017 của Ban Chỉ đạo CTMTQG giảm nghèo | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TB &XH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
64 | Báo cáo Điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2017 | Thực hiện giảm nghèo | Kế hoạch số 37/KH-BCĐ ngày 24/8/2017 của BCĐ giảm nghèo | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TB &XH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
65 | Báo cáo Thực hiện Chương trình Giảm nghèo bền vững năm 2017 | Giảm nghèo bền vững | Kế hoạch số 72/KH-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TB&XH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
66 | Thực hiện Đề án Trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng | Đề án Bảo trợ xã hội | Kế hoạch số 55/KH-UBND ngày 24/8/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TB &XH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
67 | Báo cáo Thực hiện Quyền trẻ em theo Quyết định số 1235/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Về quyền trẻ em | Kế hoạch số 38/KH-UBND ngày 04/5/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TB&XH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
68 | Báo cáo Thực hiện Đề án phát triển nghề công tác xã hội huyện Long Phú năm 2017 | Đề án Phát triển nghề | Kế hoạch số 36/KH-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TB &XH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
69 | Báo cáo Đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số | Về phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số | Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 15/05/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TB&XH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
70 | Báo cáo Tổ chức Tháng hành động Vì trẻ em năm 2017 | Báo cáo tổng kết tháng hành động | Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 15/05/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TB&XH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
71 | Báo cáo Thực hiện tháng hành động về an toàn vệ sinh thực phẩm | Về an toàn vệ sinh thực phẩm | Kế hoạch số 21/KH-UBND ngày 07/03/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TB&XH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
72 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính | Thực hiện cải cách hành chính | Thực hiện theo sự chỉ đạo của Huyện ủy, UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
73 | Báo cáo công tác thi đua khen thưởng | Về thi đua, khen thưởng | Thực hiện theo sự chỉ đạo của Ban thi đua -KT huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
74 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng | Phòng, chống tham nhũng | Thực hiện theo Công văn số 428/CTUBND-HC ngày 29/12/2015 | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Thanh tra huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
75 | Báo cáo khiếu nại tố cáo, kiến nghị | Về khiếu nại, tố cáo | Thực hiện theo Công văn số 428/CTUBND-HC ngày 29/12/2016 | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Thanh tra huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
76 | Báo cáo rà soát đánh giá thủ tục hành chính | Rà soát Thủ tục hành chính | Thực hiện theo Kế hoạch số 12/KH-UBND của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Nội vụ |
| Các phòng ban huyện |
|
|
77 | Báo cáo công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | Phổ biến, giáo dục pháp luật | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Tư pháp |
| Các phòng ban huyện |
|
|
78 | Báo cáo công tác văn thư lưu trữ | Quản lý và lưu trữ hồ sơ | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Nội vụ |
| Các phòng ban huyện |
|
|
79 | Báo cáo định kỳ chuyển đổi vị trí công tác | Chuyển đổi vị trí công tác | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Nội vụ |
| Các phòng ban huyện |
|
|
80 | Báo cáo công tác xây dựng xã, thị trấn phù hợp với trẻ em | Về xây dựng xã, thị trấn phù hợp với trẻ em | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện và của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TBXH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
81 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em. | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện và của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Sở LĐ- TBXH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
82 | Báo cáo thực hiện Đề án 61 | Về phát triển nông nghiệp, nông thôn và nông dân | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện và theo yêu cầu của Hội Nông dân | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Hội Nông dân |
| Các phòng ban huyện |
|
|
83 | Báo cáo Kết quả thực hiện CT MTQGXD nông thôn mới | Về xây dựng nông thôn mới | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện và theo yêu cầu của Phòng Nông nghiệp và PTNT | Xây dựng nông thôn mới | X |
| UBND huyện, Phòng NN và PTNT |
| Các phòng ban huyện |
|
|
84 | Báo cáo công tác cấp phát quà cho các đối tượng nhân dịp tết Nguyên đán | Thực hiện chính sách an sinh xã hội | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Huyện ủy Sở LĐ- TBXH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
85 | Báo cáo công tác cấp phát quà cho các đối tượng gia đình chính sách nhân ngày 27/7 | Cấp phát quà cho các đối tượng gia đình chính sách | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Huyện ủy Sở LĐ- TBXH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
86 | Báo cáo kết quả kiểm tra công tác đào tạo nghề, giải quyết việc làm, xuất khẩu lao động, giảm nghèo | Đào tạo nghề, giải quyết việc làm | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Huyện ủy Sở LĐ- TBXH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
87 | Báo cáo tình hình thực hiện Tết Trung thu cho trẻ em năm 2017 | Phát quà Tết Trung thu cho trẻ em | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện, Huyện ủy Sở LĐ- TBXH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
88 | Báo cáo công tác Phổ biến giáo dục pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật | Luật Phổ biến giáo dục pháp luật | Tư pháp | X |
| Hội đồng PBGDPL |
| Các phòng ban huyện |
|
|
89 | Báo cáo Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Thông tư số: 03/2013/TTCP ngày 10/6/2015 của Thanh tra Chính phủ. | Tư pháp | X |
| Thanh tra |
| Các phòng ban huyện |
|
|
90 | Báo cáo Kết quả cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp | Về cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp | Theo Kế hoạch số 48/KH- UBND ngày 22/8/2016 của UBND huyện về cải thiện môi trường kinh doanh hỗ trợ phát triển doanh nghiệp | Tư pháp | X |
| Phòng TC-KH |
| Các phòng ban huyện |
|
|
91 | Báo cáo hoạt động ngành | Quản lý đất đai và tài nguyên trên địa bàn huyện | Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND, của UBND huyện Long Phú quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của phòng Tài nguyên và Môi trường | Tài nguyên và Môi trường | X | X | UBND Huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
92 | Báo cáo thực hiện Cải cách hành chính | Cải cách hành chính | Theo chỉ đạo UBND Huyện | Tài nguyên và Môi trường | X | X | UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
93 | Báo cáo về công tác Thi đua, khen thưởng | Thi đua, khen thưởng | Theo Ban Chỉ đạo Thi đua, khen thưởng Huyện, sở TNMT | Tài nguyên và Môi trường | X | X | HĐTĐ, KT Huyện, sở TNMT |
| Các phòng ban huyện |
|
|
94 | Báo cáo về áp dụng ISO | Chất lượng hoạt động ISO | Theo chỉ đạo của UBND Huyện | Tài nguyên và Môi trường | X | X | UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
95 | Báo cáo Rà soát thủ tục hành chính | Rà soát thủ tục hành chính | Kế hoạch 12/KH-UBND của Chủ tịch UBND huyện Long Phú | Tài nguyên và môi trường | X | X | UBND huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
96 | Báo cáo công tác dân tộc | Về công tác dân tộc | Công văn số 84/BDT- KHTH, ngày 22/3/2016 của BDT tỉnh sóc trăng về việc nâng cao chất lượng báo cáo định kỳ công tác dân tộc | Phòng Dân tộc | X |
| BDT Tỉnh, Văn phòng Huyện ủy, văn phòng HĐND- UBND - huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
97 | Báo cáo tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | Tuyên truyền giáo dục pháp luật | Kế hoạch số 13/KH-UBND ngày 21/02/2017 của UBND huyện long phú về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | Phòng Dân tộc | X |
| Phòng Tư pháp |
| Các phòng ban huyện |
|
|
98 | Báo cáo xây dựng nông thôn mới | Về xây dựng nông thôn mới | Quyết định số 125/QĐ- BCĐ, NGÀY 16/9/2016 về ban hành quy chế hoạt động của BCĐ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới huyện Long Phú giai đoạn 2016-2020 | Phòng Dân tộc | X |
| Phòng nông nghiệp |
| Các phòng ban huyện |
|
|
99 | Báo cáo định kỳ chuyển đổi vị trí công tác | Chuyển đổi vị trí công tác | KH số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 và Nghị định 150/2013/NĐ-CP ngày 01/11/2013 | Phòng Dân tộc | X |
| Phòng Nội vụ |
| Các phòng ban huyện |
|
|
100 | Báo cáo đăng ký thực hiện cơ quan văn hóa | Thực hiện văn hóa tại cơ quan | Thực hiện theo Sự chỉ đạo của UBND huyện | Phòng Dân tộc | X |
| LĐLĐ huyện |
| Các phòng ban huyện |
|
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KẾ SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA, ĐGK | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1. | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng tháng, quý, năm | Báo cáo KTXH tháng, quý, năm | CV 165/UBND- VP ngày 04/5/2017; CV 469/UBND-VP ngày 17/10/2017 | KT-XH | X |
| Văn phòng UBND tỉnh, Sở KH-ĐT |
| UBND huyện | UBND xã |
|
2. | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính 6 tháng đầu năm 2017 | KH số 15/KH- UBND ngày 11/01/2017; CV 369/PC- VP ngày 08/5/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
3. | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm 2017 | CTr 323/CTr- UBND ngày 26/7/2017 | Tài chính- Kế hoạch | X |
| Phòng Tài chính- Kế hoạch |
| UBND huyện | UBND xã |
|
4. | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC năm 2017 | CV504/VP ngày 20/6/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
5. | Báo cáo tình hình hoạt động xây dựng | Báo cáo tình hình hoạt động xây dựng 6 tháng đầu năm 2017 trên địa bàn huyện | CV 485/PC- VP ngày 05/6/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng |
| UBND huyện |
|
|
6. | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường đối với các dự án đang thi công | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm đối với các dự án đang thi công | CV 157/PC-VP ngày 02/3/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng | X | UBND huyện |
|
|
7. | Báo cáo tình hình thực hiện và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản | Báo cáo tình hình thực hiện và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm | CV 428/PC- VP ngày 26/5/2017 | XDCB | X |
| Phòng Tài chính - KH |
| UBND huyện | UBND xã |
|
8. | Báo cáo các công trình đang triển khai thi công trên địa bàn huyện | Báo cáo các công trình đang triển khai thi công hàng năm | CV 106/PC- VP ngày 20/02/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng | X | UBND huyện |
|
|
9. | Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư | Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng đầu năm 2017 | CV 584/PC- VP ngày 12/7/2017 | Đầu tư | X |
| Phòng Tài chính- Kế hoạch |
| UBND huyện |
|
|
10. | Báo cáo kết quả thực hiện công tác Bồi thường Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | Báo cáo kết quả thực hiện công tác Bồi thường Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính năm 2017 | CV 647/PC- VP ngày 08/7/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
11. | Báo cáo tình hình theo dõi thi hành pháp luật năm 2017 | Báo cáo tình hình theo dõi thi hành pháp luật năm 2017 | Kh 60/KH- UBND ngày 16/02/2017; CV 762/Vp ngày 11/9/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
12. | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Báo cáo tháng, quý, năm | KH 97/KH- UBND ngày 15/3/2017; 469/UBND-VP ngày 17/10/2017 | Thanh tra | X |
| Thạnh tra tỉnh |
| UBND huyện | UBND xã |
|
13. | Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1379/QĐ- TTg ngày 12/7/2016 của TTCP về ban hành Chương trình thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác thi hành án năm 2017 và các năm tiếp theo | Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1379/QĐ-TTg ngày 12/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | KH 47/KH- UBND ngày 03/02/2017 | Công an | X |
| Công an huyện |
| UBND huyện | UBND xã |
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy) | BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
| ||||||
1 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng tháng, quý, năm | Báo cáo KTXH tháng, quý, năm | 78/BC-UBND ngày 21/6/2017 177/BC-UBND ngày 20/10/2017 | KT-XH | X |
| Văn phòng UBND tỉnh, Sở KH-ĐT |
| UBND huyện | UBND xã |
|
2 | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm 2017 | 76/BC-UBND, ngày 21/6/2017 | Tài chính -Kế hoạch | X |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| UBND huyện | UBND xã |
|
3 | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính 6 tháng đầu năm | 88/BC-UBND, ngày 03/7/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
4 | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường đối với dự án đang thi công | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm đối với các dự án đang thi công | 64/BC-UBND, ngày 08/2/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng | X | UBND huyện |
|
|
5 | Thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP, ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh năm 2017, định hướng đến năm 2020 | Thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP, ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh năm 2017 định hướng đến năm 2020 | 198./BC-UBND, ngày 09/3/2017 | KHĐT | X |
| Sở Khoa học - Đầu tư |
| UBND huyện | UBND xã |
|
6 | Báo cáo tình hình hoạt động xây dựng | Báo cáo tình hình hoạt động xây dựng 6 tháng đầu năm 2017 trên địa bàn huyện | 77/BC-UBND, ngày 21/6/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng |
| UBND huyện |
|
|
7 | Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1379/QĐ-TTg ngày 12/7/2016 của TTCP về ban hành Chương trình thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác thi hành án năm 2017 và các năm tiếp theo | Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1379/QĐ-TTg ngày 12/7/2016 của TTCP về ban hành Chương trình thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về công tác chống, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác thi hành án năm 2017 và các năm tiếp theo | 14/KH-UBND, ngày 08/2/2017 | Tư pháp | X |
| Công an huyện |
| UBND huyện |
|
|
8 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC năm 2017 | 80/BC-UBND, ngày 22/6/2017 | Tư pháp | X |
| Sở tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
9 | Báo cáo tình hình thực hiện và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản | Báo cáo tình hình thực hiện và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm | 82/BC-UBND, ngày 22/6/2017 | XDCB | X |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| UBND huyện | UBND xã |
|
10 | Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư | Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng đầu năm 2017 | 623/BC-UBND, ngày 11/7/2017 | Đầu tư | X |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| UBND huyện |
|
|
11 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác Bồi dưỡng Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | Báo cáo kết quả thực hiện công tác Bồi dưỡng Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính năm 2017 | 709/BC-UBND, ngày 09/8/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện |
|
|
12 | Báo cáo tình hình theo dõi thi hành pháp luật năm 2017 | Báo cáo tình hình theo dõi thi hành pháp luật năm 2017 | 162/BC-UBND, ngày 05/10/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
13 | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Báo cáo tháng, quý, năm | 86/BC-UBND ngày 27/6/2017 | Thanh tra |
|
| Thanh tra tỉnh |
| UBND huyện | UBND xã |
|
14 | Báo cáo các công trình đang triển khai thi công trên địa bàn huyện | Báo cáo các công trình đang triển khai thi công hàng năm | 109/BC-UBND, ngày 21/02/2017 | Xây dựng | X |
| Sở xây dựng | X | UBND huyện |
|
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÙ LAO DUNG
(Kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA, ĐGH | |||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1. | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng tháng, quý, năm | Báo cáo KTXH tháng, quý, năm | 138/CTUBND- HC, ngày 23/02/2017; 433/CTUBND- HC, ngày 17/5/2017; 950/CTUBND- HC, ngày 22/9/2017 | KT-XH | X |
| Văn phòng UBND tỉnh, Sở KH-ĐT |
| UBND huyện | UBND xã |
|
2. | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính 6 tháng đầu năm 2017 | 405/CTUBND- HC, ngày 09/5/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
3. | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm 2017 | 432/CTUBND- HC, ngày 17/5/2017 | Tài chính- Kế hoạch | X |
| Phòng Tài chính- Kế hoạch |
| UBND huyện | UBND xã |
|
4. | Báo cáo tình hình hoạt động xây dựng | Báo cáo tình hình hoạt động xây dựng 6 tháng đầu năm 2017 trên địa bàn huyện | 508/CTUBND- HC, ngày 05/6/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng |
| UBND huyện |
|
|
5. | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC năm 2017 | 569/CTUBND- HC, ngày 19/6/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
6. | Báo cáo tình hình thực hiện và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản | Báo cáo tình hình thực hiện và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm | 67/CTUBND- HC, ngày 06/02/2017 | XDCB | X |
| Phòng Tài chính- Kế hoạch |
| UBND huyện | UBND xã |
|
7. | Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1379/QĐ- TTg ngày 12/7/2016 của TTCP về ban hành Chương trình thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác thi hành án năm 2017 và các năm tiếp theo | Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1379/QĐ-TTg ngày 12/7/2016 của TTCP về ban hành Chương trình thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác thi hành án năm 2017 và các năm tiếp theo | 12/KH-UBND, ngày 08/02/2017 | Tư pháp | X |
| Công an huyện |
| UBND huyện |
|
|
8. | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường đối với các dự án đang thi công | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm đối với các dự án đang thi công | 80/CTUBND- HC, ngày 08/02/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng | X | UBND huyện |
|
|
9. | Báo cáo các công trình đang triển khai thi công trên địa bàn huyện | Báo cáo các công trình đang triển khai thi công hàng năm | 124/CTUBND- HC, ngày 21/02/2017 | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng | X | UBND huyện |
|
|
10. | Thực hiện Nghị quyết số 19- 2017/NQ-CP, ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, thi nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh năm 2017, định hướng đến năm 2020 | Thực hiện Nghị quyết số 19- 2017/NQ-CP, ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, thi nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh năm 2017, định hướng đến năm 2020 | 210/CTUBND- HC, ngày 09/3/2017 | KHĐT | X |
| Sở KH- ĐT |
| UBND huyện | UBND xã |
|
11. | Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư | Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng đầu năm 2017 | 647/CTUBND- HC, ngày 11/7/2017 | Đầu tư | X |
| Phòng Tài chính- Kế hoạch |
| UBND huyện |
|
|
12. | Báo cáo kết quả thực hiện công tác Bồi thường Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | Báo cáo kết quả thực hiện công tác Bồi thường Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính năm 2017 | 766/CTUBND- HC, ngày 09/8/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện |
|
|
13. | Báo cáo tình hình theo dõi thi hành pháp luật năm 2017 | Báo cáo tình hình theo dõi thi hành pháp luật năm 2017 | 939/CTUBND- HC, ngày 21/9/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
14. | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Báo cáo tháng, quý, năm | Quyết định số 943/QĐHC- CTUBND ngày 30/11/2016 | Thanh tra |
|
| Thanh tra tỉnh |
| UBND huyện | UBND xã |
|
15. | Báo cáo tình hình phát triển kinh tế xã hội | 6 tháng, 9 tháng, năm | 277/UBND- TH ngày 17/3/2015; 514/UBND- TH ngày 15/4/2015; 522/UBND- TH ngày 21/4/2016; 1719/UBND- TH ngày 12/9/2017 | KT-XH | X |
| Văn phòng UBND tỉnh, Sở KHĐT | X | UBND huyện |
|
|
- 1Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính Nhà nước thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Quyết định 114/2006/QĐ-TTg về chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 4Pháp lệnh ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế năm 2007
- 5Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 6Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức
- 7Nghị định 66/2008/NĐ-CP về việc hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
- 8Nghị quyết liên tịch số 01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDL-UBTƯMTTQVN về việc ban hành "Các tiêu chí phân loại, chấm điểm đánh giá và biểu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm" do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Công an - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban hành
- 9Quyết định 14/2010/QĐ-TTg về tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 16/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
- 11Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 12Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 13Luật thanh tra 2010
- 14Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 15Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Thông tư 55/2011/TT-BTC về hướng dẫn chế độ báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ trong nước, giá hàng hóa nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 17Nghị định 55/2011/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
- 18Thông tư 12/2011/TT-BVHTTDL hướng dẫn về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 19Quyết định 1582/QĐ-LĐTBXH năm 2011 về chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 20Nghị định 12/2012/NĐ-CP về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
- 21Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 22Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 23Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012
- 24Luật xử lý vi phạm hành chính 2012
- 25Nghị định 56/2012/NĐ-CP quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
- 26Nghị định 59/2012/NĐ-CP theo dõi tình hình thi hành pháp luật
- 27Luật hợp tác xã 2012
- 28Thông tư 11/2012/TT-BNV quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 29Nghị định 28/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
- 30Quyết định 647/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, nhiễm HIV/AIDS, là nạn nhân của chất độc hóa học, khuyết tật nặng và bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn 2013-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 31Thông tư 03/2013/TT-TTCP quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 32Kết luận 63-KL/TW năm 2013 cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công và định hướng cải cách đến năm 2020 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 33Quyết định 492/QĐHC-CTUBND năm 2011 phê duyệt đề án ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ phát triển sản xuất vùng biển, ven biển đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 34Kết luận 64-KL/TW năm 2013 tiếp tục đổi mới, hoàn thiện hệ thống chính trị từ Trung ương đến cơ sở do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 35Nghị định 78/2013/NĐ-CP về minh bạch tài sản, thu nhập
- 36Nghị định 81/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính
- 37Thông tư 99/2013/TT-BTC quy định chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ do Bộ Tài chính ban hành
- 38Thông tư 08/2013/TT-BNV Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 39Thông tư 09/2013/TT-BNV quy định chế độ báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 40Thông tư 08/2013/TT-TTCP hướng dẫn thi hành quy định về minh bạch tài sản, thu nhập do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 41Luật đất đai 2013
- 42Luật tiếp công dân 2013
- 43Nghị định 03/2014/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về việc làm
- 44Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-UBDT-BTC hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 45Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 46Thông tư 07/2014/TT-BTP hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 47Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 48Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- 49Quyết định 34/2014/QĐ-TTg về Tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 50Nghị định 84/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
- 51Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 52Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 03/2014/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 53Chỉ thị 28/CT-TTg năm 2014 về nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công tác dân tộc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 54Nghị định 87/2014/NĐ-CP về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam
- 55Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 tỉnh Sóc Trăng
- 56Thông tư 09/2014/TT-BNV hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 57Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 58Thông tư 04/2014/TT-UBDT quy định chế độ thông tin, báo cáo về công tác dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 59Thông tư 188/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 84/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 60Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 61Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 62Thông tư 11/2015/TT-BLĐTBXH Quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về Lao động, Thương binh và Xã hội
- 63Thông tư 23/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT hướng dẫn về phương pháp điều tra, xác định chi phí sản xuất, tính giá thành sản xuất lúa hàng hóa các vụ sản xuất trong năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 64Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 65Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 66Thông tư 01/2015/TT-BTP hướng dẫn về nghiệp vụ thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các tổ chức pháp chế do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 67Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 68Nghị định 56/2015/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức
- 69Luật ngân sách nhà nước 2015
- 70Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 71Nghị quyết 96/2015/QH13 tăng cường biện pháp phòng, chống oan, sai và bảo đảm bồi thường cho người bị thiệt hại trong hoạt động tố tụng hình sự do Quốc hội ban hành
- 72Thông tư 27/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 73Quyết định 1235/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 74Thông tư 10/2015/TT-BTP quy định chế độ báo cáo trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 75Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 76Nghị định 84/2015/NĐ-CP về giám sát và đánh giá đầu tư
- 77Chỉ thị 49-CT/TW năm 2015 về tăng cường và đổi mới công tác dân vận của Đảng ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số do Ban Chấp hàng Trung ương ban hành
- 78Thông tư 43/2015/TT-BTNMT về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 79Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT Quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 80Quyết định 2361/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 81Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 82Quyết định 45/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 83Thông tư 200/2015/TT-BTC hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 84Thông tư 01/2016/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 04/2015/NĐ-CP thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 85Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 86Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2016 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 87Thông tư 04/2016/TT-BTP quy định nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 88Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 89Nghị quyết 19/2016/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 90Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 91Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 92Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
- 93Nghị quyết 52/NQ-CP năm 2016 đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 do Chính phủ ban hành
- 94Thông tư 10/2016/TT-BTNMT Quy định chi tiết nội dung, thể thức, thời điểm báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 95Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng
- 96Thông tư 08/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 97Quyết định 1379/QĐ-TTg về Chương trình thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác thi hành án năm 2016 và các năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 98Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 99Quyết định 1681/QĐ-TTg năm 2016 về Chương trình thực hiện Nghị quyết 96/2015/QH13 về tăng cường biện pháp phòng, chống oan, sai và bảo đảm bồi thường cho người bị thiệt hại trong hoạt động tố tụng hình sự do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 100Thông tư 19/2016/TT-BTNMT về báo cáo công tác bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 101Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 102Chỉ thị 26/CT-TTg năm 2016 về tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong cơ quan hành chính nhà nước các cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 103Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 104Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 105Quyết định 2053/QĐ-TTg năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 106Thông tư 06/2016/TT-BNV quy định chế độ thông tin, báo cáo công tác ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 107Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 108Công văn 199/TTg-QHQT năm 2017 triển khai kết quả Hội nghị lần thứ 22 của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu (COP22) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 109Nghị quyết 27/NQ-CP năm 2017 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 05-NQ/TW về chủ trương, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế và Nghị quyết 24/2016/QH14 về Kế hoạch cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2016-2020 do Chính phủ ban hành
- 110Công văn 917/LĐTBXH-BĐG hướng dẫn triển khai công tác bình đẳng giới năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 111Kế hoạch 26/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 112Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 113Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 114Quyết định 559/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 115Kế hoạch 48/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016-2020
- 116Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 117Nghị định 88/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 56/2015/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức
- 118Kế hoạch 99/KH-UBND năm 2017 về thực hiện lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 119Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2017 về tăng cường thực hiện tiết kiệm và sử dụng điện hiệu quả trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 120Kế hoạch 72/KH-UBND năm 2017 thực hiện Kết luận 11-KL/TW về tiếp tục thực hiện Chỉ thị 08-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với vấn đề an toàn thực phẩm trong tình hình mới do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 121Kế hoạch 44/KH-UBND năm 2017 về phát triển thương mại điện tử tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2017-2020
- 122Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 123Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 124Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 125Kế hoạch 95/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình hành động 18-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW về thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị xã hội trong bối cảnh nước ta tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 126Kế hoạch 43/KH-UBND năm 2016 về cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 theo Nghị quyết 19-2016/NQ-CP và Nghị quyết 35/NQ-CP do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 127Kế hoạch 108/KH-UBND năm 2017 triển khai Chương trình 21-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 11-NQ/TW về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 128Kế hoạch 120/KH-UBND năm 2017 triển khai Chương trình 20-Ctr/TU thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 129Kế hoạch 63/KH-UBND năm 2017 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016-2020
- 130Kế hoạch 97/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng năm 2017
- 131Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính Nhà nước thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 132Kế hoạch 05/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 133Kế hoạch 02/KH-UBND về theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2017
- 134Kế hoạch 95/KH-UBND năm 2016 về rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2017
- 135Kế hoạch 97/KH-UBND năm 2016 về kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 136Công văn 968/UBDT-VP135 năm 2017 hướng dẫn công tác Báo cáo thực hiện Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2813/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Trần Văn Chuyện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực