Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 04 tháng 3 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Phụ lục I, II, III và IV đính kèm.
Chỉ số này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị sau:
1. Các sở, ngành, cơ quan cấp tỉnh:
- Sở Công Thương.
- Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Sở Nội vụ.
- Sở Tài chính.
- Sở Khoa học và Công nghệ.
- Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Sở Lao động - Thương binh, và Xã hội.
- Sở Thông tin và Truyền thông.
- Sở Y tế.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Sở Tư pháp.
- Sở Xây dựng.
- Sở Giao thông vận tải.
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Thanh tra tỉnh.
- Ban Dân tộc.
- Ban Quản lý các khu công nghiệp.
- Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng.
- Trường Cao đẳng Nghề Sóc Trăng.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Tổ chức đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị mình và tổng hợp số liệu báo cáo kết quả Chỉ số cải cách hành chính gửi về Sở Nội vụ trước ngày 31/01 hàng năm, đồng thời phối hợp Sở Nội vụ triển khai điều tra xã hội học về cải cách hành chính của ngành, địa phương.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm xây dựng và lấy ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ về nội dung Chỉ số cải cách hành chính cấp xã; có thể thành lập Hội đồng hoặc Tổ thẩm định Chỉ số cải cách hành chính để đánh giá việc thực hiện công tác cải cách hành chính cấp xã hàng năm. Chủ động bố trí kinh phí thực hiện Chỉ số cải cách hành chính từ nguồn ngân sách địa phương bảo đảm thiết thực, hiệu quả và hoàn thành tốt các nhiệm vụ cải cách hành chính trên địa bàn.
3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành tỉnh và UBND cấp huyện; định kỳ hàng năm, tổng hợp báo cáo và trình UBND tỉnh công bố Chỉ số cải cách hành chính các sở, ngành, cơ quan cấp tỉnh và UBND cấp huyện; đồng thời chịu trách nhiệm thẩm định nội dung Chỉ số cải cách hành chính cấp xã.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1105/QĐHC-CTUBND ngày 05/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan cấp tỉnh nêu tại Điều 1, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA SỞ, BAN NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
NỘI DUNG LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN | ĐIỂM TỐI ĐA | ĐIỂM ĐÁNH GIÁ | ĐIỂM CHỈ SỐ ĐẠT ĐƯỢC | GHI CHÚ | ||
Điều tra XHH | Tự đánh giá | UBND tỉnh đánh giá | ||||
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC) | 16 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch CCHC | 3 |
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời (Trong quý I của năm kế hoạch) | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Trong quý I | 1 |
|
|
|
|
|
Trong quý II | 0,5 |
|
|
|
|
|
Sau quý II | 0 |
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC và bố trí kinh phí triển khai | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC | 0,25 |
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí triển khai | 0,25 |
|
|
|
|
|
Các kết quả đạt được phải xác định cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của từng phòng ban, đơn vị | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Xác định rõ nội dung công việc, sản phẩm cần đạt được | 0,25 |
|
|
|
|
|
Quy định rõ trách nhiệm của từng đơn vị (trách nhiệm chủ trì và trách nhiệm phối hợp) | 0,25 |
|
|
|
|
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt 100% kế hoạch | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
|
Báo cáo CCHC | 1,5 |
|
|
|
|
|
Số lượng báo cáo | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Kiểm tra công tác CCHC | 1,5 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC đảm bảo đầy đủ nội dung, thành phần và đối tượng kiểm tra | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Từ 50% phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50% phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 30% phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc | 0 |
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt 100% theo kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% | 0 |
|
|
|
|
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% vấn đề phát hiện được xử lý | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% vấn đề phát hiện được xử lý | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện được xử lý | 0 |
|
|
|
|
|
Công tác tuyên truyền CCHC | 4 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Nội dung tuyên truyền đầy đủ, kịp thời | 0,25 |
|
|
|
|
|
Hình thức tuyên truyền phù hợp | 0,25 |
|
|
|
|
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% dưới 100% kế hoạch | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
|
Có hình thức tuyên truyền mới và sản phẩm cụ thể để tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Chất lượng, mức độ tuyên truyền cải cách hành chính của đơn vị | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% người được hỏi đánh giá việc tuyên truyền của đơn vị là thường xuyên và có chất lượng | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% người được hỏi đánh giá việc tuyên truyền của đơn vị là thường xuyên, có chất lượng | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% người được hỏi đánh giá việc tuyên truyền của đơn vị là thường xuyên, có chất lượng | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% người được hỏi đánh giá việc tuyên truyền của đơn vị là thường xuyên, có chất lượng | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% người được hỏi đánh giá việc tuyên truyền của đơn vị là thường xuyên và có chất lượng | 0 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức sở, ban ngành tham gia vào hoạt động tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% cán bộ, công chức, viên chức sở, ban ngành được hỏi có tham gia | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% cán bộ, công chức, viên chức được hỏi có tham gia | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% cán bộ, công chức, viên chức được hỏi có tham gia | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% cán bộ, công chức, viên chức được hỏi có tham gia | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ, công chức, viên chức được hỏi có tham gia | 0 |
|
|
|
|
|
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua khen thưởng (khen thưởng, kỷ luật) | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có kế hoạch phát động phong trào thi đua gắn với CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện bình xét thi đua gắn với tiêu chí CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
Có giải pháp, cách làm mới về CCHC được đơn vị triển khai thực hiện và mang lại hiệu quả trong thực tiễn | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Quyết tâm của Lãnh đạo trong chỉ đạo, điều hành CCHC | 2,5 |
|
|
|
|
|
Nâng cao chất lượng văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Chỉ đạo triển khai kịp thời các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Quan tâm bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công tác CCHC | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Thường xuyên chỉ đạo, đôn đốc các phòng ban thực hiện nhiệm vụ CCHC | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Chấp hành nghiêm văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp trên về CCHC | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Tác động của công tác chỉ đạo điều hành CCHC | 1,5 |
|
|
|
|
|
Nâng cao mức độ am hiểu, nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Nâng cao Chỉ số CCHC của đơn vị | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL) | 10 |
|
|
|
|
|
Mức độ tham mưu, xây dựng hoàn thiện văn bản QPPL hàng năm của tỉnh | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% văn bản QPPL được cơ quan có thẩm quyền thông qua (hoặc đã dự thảo trình cấp có thẩm quyền thông qua) theo quy định của Trung ương. | 1 |
|
|
|
|
|
Có từ 80% - dưới 100% văn bản QPPL được cơ quan có thẩm quyền thông qua (hoặc đã dự thảo trình cấp có thẩm quyền thông qua) theo quy định của Trung ương. | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản QPPL được cơ quan có thẩm quyền thông qua (hoặc đã dự thảo trình cấp có thẩm quyền thông qua) theo quy định của Trung ương. | 0 |
|
|
|
|
|
Sở, ban ngành tỉnh thực hiện đúng tiến độ, quy trình xây dựng văn bản QPPL | 2 |
|
|
|
|
|
Tiến độ xây dựng văn bản QPPL theo quy định | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Mức độ tuân thủ quy trình xây dựng văn bản QPPL của sở, ban ngành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến đánh giá cao mức độ tuân thủ quy trình xây dựng văn bản QPPL của sở, ban ngành | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% ý kiến đánh giá cao mức độ tuân thủ quy trình xây dựng văn bản QPPL | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% ý kiến đánh giá cao mức độ tuân thủ quy trình xây dựng văn bản QPPL | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% ý kiến đánh giá cao mức độ tuân thủ quy trình xây dựng văn bản QPPL | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% ý kiến đánh giá cao mức độ tuân thủ quy trình xây dựng văn bản QPPL | 0 |
|
|
|
|
|
Chất lượng văn bản QPPL và văn bản quản lý, điều hành đã ban hành | 2 |
|
|
|
|
|
Nội dung văn bản đầy đủ, cụ thể | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Văn bản được ban hành kịp thời | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Văn bản được ban hành mang tính khả thi cao | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Nội dung văn bản được ban hành không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Tình hình minh bạch văn bản đã ban hành | 2 |
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ văn bản đã ban hành (niêm yết, đăng tải trên Trang thông tin điện tử,..) | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Quy định nội dung văn bản rõ ràng, dễ hiểu | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Thông tin đầy đủ nội dung văn bản đến người dân (thông qua báo, đài,...) | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Trách nhiệm giải trình đối với những thắc mắc của công dân đối với nội dung văn bản quy định | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Công tác rà soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị hàng năm | 2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện rà soát văn bản QPPL | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt 100% theo kế hoạch | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% theo kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% theo kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
|
Xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% vấn đề phát hiện qua rà soát được đơn vị đề xuất xử lý | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% vấn đề phát hiện qua rà soát được đơn vị đề xuất xử lý | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện qua rà soát được đơn vị đề xuất xử lý | 0 |
|
|
|
|
|
Tình hình cập nhật và tổ chức triển khai, hướng dẫn kịp thời, đầy đủ nội dung các văn bản QPPL của cấp trên ban hành đến công chức, viên chức của ngành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến được hỏi đánh giá cao việc các sở, ban ngành đã cập nhật, tổ chức triển khai, hướng dẫn kịp thời, đầy đủ văn bản QPPL của cấp trên ban hành | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% ý kiến được hỏi đánh giá cao việc các sở, ban ngành đã cập nhật, tổ chức triển khai, hướng dẫn kịp thời, đầy đủ văn bản QPPL của cấp trên ban hành | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% ý kiến được hỏi đánh giá cao việc các sở, ban ngành đã cập nhật, tổ chức triển khai, hướng dẫn kịp thời, đầy đủ văn bản QPPL của cấp trên ban hành | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% ý kiến được hỏi đánh giá cao việc các sở, ban ngành đã cập nhật, tổ chức triển khai, hướng dẫn kịp thời, đầy đủ văn bản QPPL của cấp trên ban hành | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% ý kiến được hỏi đánh giá cao việc các sở, ban ngành đã cập nhật, tổ chức triển khai, hướng dẫn kịp thời, đầy đủ văn bản QPPL của cấp trên ban hành | 0 |
|
|
|
|
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 12 |
|
|
|
|
|
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trong năm của đơn vị | 2 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt 100% theo kế hoạch | 2 |
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% theo kế hoạch | 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% theo kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trong năm | 7 |
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện hoạt động rà soát TTHC | 3 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có đề nghị rút ngắn về thời gian thực hiện TTHC | 1 |
|
|
|
|
|
Có đề nghị đơn giản hóa về thành phần hồ sơ | 1 |
|
|
|
|
|
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | 1 |
|
|
|
|
|
Công khai TTHC tại trụ sở làm việc | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết công khai đầy đủ, kịp thời tại trụ sở làm việc | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết công khai đầy đủ, kịp thời tại trụ sở làm việc | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết công khai đầy đủ, kịp thời tại trụ sở làm việc | 0 |
|
|
|
|
|
Công khai, đăng tải TTHC trên Trang thông tin điện tử | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết công khai đầy đủ, kịp thời tại trụ sở làm việc | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết công khai đầy đủ, kịp thời tại trụ sở làm việc | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết công khai đầy đủ, kịp thời tại trụ sở làm việc | 0 |
|
|
|
|
|
Thực hiện tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% các phản ánh, đề nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% các phản ánh, đề nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% các phản ánh, đề nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 0 |
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố thủ tục hành chính | 2 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% TTHC do Trung ương ban hành thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị được đơn vị cập nhật và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. | 2 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% TTHC do Trung ương ban hành thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị được đơn vị cập nhật và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. | 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% TTHC do Trung ương ban hành thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị được đơn vị cập nhật và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% TTHC do Trung ương ban hành thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị được đơn vị cập nhật và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% TTHC do Trung ương ban hành thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị được đơn vị cập nhật và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. | 0 |
|
|
|
|
|
Tình hình giải quyết thủ tục hành chính của ngành | 2 |
|
|
|
|
|
Đánh giá của tổ chức, cá nhân về thời gian giải quyết thủ tục hành chính của sở, ban ngành và đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến đánh giá kết quả giải quyết đúng hẹn | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% ý kiến đánh giá kết quả giải quyết đúng hẹn | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 95% ý kiến đánh giá kết quả giải quyết đúng hẹn | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 90% ý kiến đánh giá kết quả giải quyết đúng hẹn | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 85% ý kiến đánh giá kết quả giải quyết đúng hẹn | 0 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ tại sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc (nếu có) giải quyết đúng hạn và sớm hạn | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% hồ sơ giải quyết đúng hạn | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% hồ sơ giải quyết đúng hạn và sớm hạn | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ giải quyết đúng hạn và sớm hạn | 0 |
|
|
|
|
|
Viện cải tiến, đơn giản hóa TTHC của ngành trong tiếp nhận, giải quyết và trả hồ sơ hành chính (rút ngắn thời gian, quy trình, không yêu cầu cung cấp nhiều bản sao, chứng minh nhân dân hoặc các giấy tờ tùy thân khác ngoài quy định,….) | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến được hỏi trả lời đánh giá cao việc cải tiến, đơn giản hóa TTHC của ngành | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% ý kiến được hỏi trả lời đánh giá cao việc cải tiến, đơn giản hóa TTHC của ngành | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 95% ý kiến được hỏi trả lời đánh giá cao việc cải tiến, đơn giản hóa TTHC của ngành | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 90% ý kiến được hỏi trả lời đánh giá cao việc cải tiến, đơn giản hóa TTHC của ngành | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 85% ý kiến được hỏi trả lời đánh giá cao việc cải tiến, đơn giản hóa TTHC của ngành | 0 |
|
|
|
|
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 10,5 |
|
|
|
|
|
Có sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy gọn nhẹ, đúng quy định | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Chất lượng tham mưu cho UBND tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý ngành, lĩnh vực | 2 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến nhận xét tốt chất lượng tham mưu cho UBND tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý ngành, lĩnh vực | 2 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% ý kiến nhận xét tốt chất lượng tham mưu cho UBND tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý ngành, lĩnh vực | 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% ý kiến nhận xét tốt chất lượng tham mưu cho UBND tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý ngành, lĩnh vực | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% ý kiến nhận xét tốt chất lượng tham mưu cho UBND tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý ngành, lĩnh vực | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% ý kiến nhận xét tốt chất lượng tham mưu cho UBND tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý ngành, lĩnh vực | 0 |
|
|
|
|
|
Tác động, hiệu quả và đóng góp của sở, ban ngành trong công tác quản lý, điều hành ngành, lĩnh vực đối với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh | 2 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến đánh giá cao tác động, hiệu quả và những đóng góp của đơn vị trong công tác quản lý, điều hành đối với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh | 2 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% ý kiến đánh giá cao tác động, hiệu quả và những đóng góp của đơn vị trong công tác quản lý, điều hành đối với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh | 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% ý kiến đánh giá cao tác động, hiệu quả và những đóng góp của đơn vị trong công tác quản lý, điều hành đối với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% ý kiến đánh giá cao tác động, hiệu quả và những đóng góp của đơn vị trong công tác quản lý, điều hành đối với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% ý kiến đánh giá cao tác động, hiệu quả và những đóng góp của đơn vị trong công tác quản lý, điều hành đối với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh | 0 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Thực hiện phân cấp quản lý | 3,5 |
|
|
|
|
|
Triển khai đầy đủ các quy định phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành thuộc thẩm quyền, lĩnh vực quản lý của địa phương theo Nghị quyết 08/2004/NQ-CP của Chính phủ. | 2 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có tham mưu ban hành các quy định về phân cấp quản lý của ngành, lĩnh vực | 1 |
|
|
|
|
|
Có báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo phân cấp thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách | 1 |
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra, giám sát định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho các đơn vị | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Kiểm tra từ 50% trở lên đơn vị | 0,5 |
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 30% đến dưới 50% đơn vị | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 30% đơn vị | 0 |
|
|
|
|
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% vấn đề phát hiện được xử lý | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% vấn đề phát hiện được xử lý | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện được xử lý | 0 |
|
|
|
|
|
Quy chế làm việc tại đơn vị | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Cập nhật và ban hành quy chế làm việc theo các quy định | 1 |
|
|
|
|
|
Không cập nhật và ban hành quy chế làm việc theo các quy định | 0 |
|
|
|
|
|
Mối quan hệ, phối hợp giữa các phòng ban và đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến đánh giá cao mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban chuyên môn | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% ý kiến đánh giá cao mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban chuyên môn | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% ý kiến đánh giá cao mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban chuyên môn | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% ý kiến đánh giá cao mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban chuyên môn | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% ý kiến đánh giá cao mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban chuyên môn | 0 |
|
|
|
|
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (CBCCVC) | 15 |
|
|
|
|
|
Sở, ban ngành có triển khai thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo đúng vị trí việc làm được UBND tỉnh phê duyệt | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đổi mới công tác quản lý, sử dụng biên chế, lao động | 7,5 |
|
|
|
|
|
Triển khai đề án tinh giản biên chế được phê duyệt theo đúng lộ trình | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Thực hiện đầy đủ nội dung, quy trình tuyển dụng công chức, viên chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Chấp hành nghiêm quy định về phân công, bố trí, sử dụng quản lý cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động theo nhu cầu vị trí tuyển dụng | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Thực hiện đầy đủ công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC so với kế hoạch đề ra | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt 100% kế hoạch | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
|
Đánh giá cán bộ, công chức, viên chức trên cơ sở thực hiện nhiệm vụ được giao | 1,5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thiện các tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao của CBCCVC | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Thực hiện đánh giá, phân loại CBCCVC dựa trên kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, mức độ hoàn thành nhiệm vụ của CBCCCVC | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ chính sách (khen thưởng, nâng lương,...) đối với CBCCVC | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến trả lời đơn vị thực hiện đầy đủ chế độ, chính sách đối với CBCCVC | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% ý kiến trả lời đơn vị thực hiện đầy đủ chế độ, chính sách đối với CBCCVC | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% ý kiến trả lời đơn vị thực hiện đầy đủ chế độ, chính sách đối với CBCCVC | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% ý kiến trả lời đơn vị thực hiện đầy đủ chế độ, chính sách đối với CBCCVC | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% ý kiến trả lời đơn vị thực hiện đầy đủ chế độ, chính sách đối với CBCCVC | 0 |
|
|
|
|
|
Thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có xây dựng kế hoạch định kỳ chuyển đổi vị trí công tác | 0,5 |
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đạt từ 90% trở lên | 0,5 |
|
|
|
|
|
Chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | 3 |
|
|
|
|
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Thái độ phục vụ | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Tính chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của CBCCVC | 2,5 |
|
|
|
|
|
Sử dụng thời gian làm việc hiệu quả | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Chấp hành nghiêm giờ làm việc (không đi trễ về sớm) | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Thực hiện tốt quy tắc ứng xử | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Thực hiện tốt quy chế dân chủ cơ sở | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Không uống rượu bia trong giờ làm việc và khi tham gia giao thông | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến trả lời CBCCVC không lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% ý kiến trả lời CBCCVC không lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% ý kiến trả lời CBCCVC không lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% ý kiến trả lời CBCCVC không lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% ý kiến trả lời CBCCVC không lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi | 0 |
|
|
|
|
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 7 |
|
|
|
|
|
Tình hình thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
Có thực hiện rà soát, quy định mới quy chế chi tiêu nội bộ hàng năm | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đánh giá tình hình tuân thủ quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến đánh giá cao tình hình tuân thủ quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% ý kiến đánh giá cao tình hình tuân thủ quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% ý kiến đánh giá cao tình hình tuân thủ quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% ý kiến đánh giá cao tình hình tuân thủ quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% ý kiến đánh giá cao tình hình tuân thủ quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị | 0 |
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm | 2 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có thu nhập tăng thêm từ 1.0 lần lương cơ sở/người/tháng | 2 |
|
|
|
|
|
Từ 0.7 đến dưới 1.0 lần lương cơ sở/người/tháng | 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 0.5 đến dưới 0.7 lần lương cơ sở/người/tháng | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 0.3 đến dưới 0.5 lần lương cơ sở/người/tháng | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 0.1 đến dưới 0.3 lần lương cơ sở/người/tháng | 0,25 |
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập | 0 |
|
|
|
|
|
Thực hiện phân phối thu nhập tiết kiệm, hiệu quả dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Sự nỗ lực của lãnh đạo trong thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính theo quy định | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% số đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị | 0 |
|
|
|
|
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH | 15 |
|
|
|
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) | 10,5 |
|
|
|
|
|
Mức độ hoàn thành các chỉ tiêu trong ứng dụng CNTT theo kế hoạch hàng năm | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt 100% theo kế hoạch | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% | 0 |
|
|
|
|
|
Triển khai và sử dụng phần mềm quản lý văn bản | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có triển khai và sử dụng | 1 |
|
|
|
|
|
Có triển khai nhưng không sử dụng | 0,5 |
|
|
|
|
|
Không triển khai | 0 |
|
|
|
|
|
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Tình hình sử dụng hộp thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử do UBND tỉnh cung cấp trong trao đổi công việc (Email có tên miền: soctrang.gov.vn) | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến được hỏi có sử dụng | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% | 0 |
|
|
|
|
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến (đảm bảo đúng mức độ theo quy định và sau mỗi năm, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 sẽ được tính tăng lên 2%) | 3,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% TTHC trong tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 | 0,5 |
|
|
|
|
|
100% TTHC trong tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được cung cấp trực tuyến ở mức độ 2 | 0,5 |
|
|
|
|
|
Có từ 10% TTHC trở lên được cung cấp mức độ 3 | 1 |
|
|
|
|
|
Có từ 05% TTHC trở lên được cung cấp mức độ 4 | 1,5 |
|
|
|
|
|
Trang thông tin điện tử của ngành | 1,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có công khai và cập nhật thông tin về số điện thoại, hộp thư điện tử của lãnh đạo đơn vị, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, các phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc để công dân, tổ chức tiện liên hệ | 0,5 |
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy trì thường xuyên chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công dân, tổ chức | 0,5 |
|
|
|
|
|
Có chức năng tìm kiếm thông tin, nội dung trên trang thông tin điện tử | 0,5 |
|
|
|
|
|
Chất lượng cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử | 1,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Cập nhật mới thông tin trên trang thông tin điện tử | 0,5 |
|
|
|
|
|
Thông tin đầy đủ, chính xác | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dễ dàng truy cập, tìm kiếm thông tin | 0,5 |
|
|
|
|
|
Áp dụng ISO trong hoạt động | 4,5 |
|
|
|
|
|
Cơ quan thực hiện công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Cơ quan có thực hiện duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng | 2,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Cập nhật kịp thời, đúng thời gian quy định các thay đổi có liên quan đến hoạt động | 1 |
|
|
|
|
|
Có thực hiện đánh giá nội bộ và xem xét của lãnh đạo | 1 |
|
|
|
|
|
Có công bố lại theo quy định (trường hợp Hệ thống ổn định thì được tính tròn điểm) | 0,5 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% đơn vị trực thuộc thực hiện công bố hệ thống quản lý chất lượng | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% đơn vị trực thuộc thực hiện công bố hệ thống quản lý chất lượng | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị trực thuộc thực hiện công bố hệ thống quản lý chất lượng | 0 |
|
|
|
|
|
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 14,5 |
|
|
|
|
|
Cơ quan có thành lập hoặc có kiện toàn Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để giải quyết công việc liên quan đến người dân, doanh nghiệp theo đúng quy định | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Cơ quan có ban hành Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông | 2 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Số lượng, tỷ lệ TTHC được tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt tỷ lệ 100% | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% | 0 |
|
|
|
|
|
Số lượng, tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông/Tổng số TTHC quy định thực hiện liên thông | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt tỷ lệ 100% | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% | 0 |
|
|
|
|
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, diện tích làm việc và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Diện tích làm việc bảo đảm đúng theo quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
Trang bị đầy đủ trang thiết bị chung theo quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
Trang bị đầy đủ trang thiết bị hiện đại theo quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 3,5 |
|
|
|
|
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ người dân đến liên hệ thủ tục hành chính | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Kỹ năng giao tiếp, thái độ phục vụ của công chức | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Năng lực, nghiệp vụ chuyên môn của công chức | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Tình hình yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ sau khi đã tiếp nhận hồ sơ | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Chỉ yêu cầu công dân bổ sung giấy tờ, văn bản 01 lần/hồ sơ hoặc không yêu cầu | 1 |
|
|
|
|
|
Yêu cầu công dân bổ sung giấy tờ, văn bản 02 lần/hồ sơ | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 03 lần trở lên/hồ sơ | 0 |
|
|
|
|
|
Có văn bản xin lỗi cá nhân, tổ chức khi giải quyết hồ sơ trễ hạn | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Có thực hiện và thường xuyên cải tiến phương pháp thu thập ý kiến đánh giá mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với kết quả thực hiện dịch vụ hành chính công | 2 |
|
|
|
|
|
Có tổng hợp, đánh giá kết quả khảo sát | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Triển khai giải pháp cải thiện các nội dung được đánh giá chưa tốt (nếu 100% ý kiến khảo sát đánh giá tốt không cần cải thiện được tính tròn điểm) | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Tình hình phân công, sử dụng công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Trình độ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% công chức đạt chuẩn và bố trí phù hợp với vị trí việc làm | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% công chức đạt chuẩn và bố trí phù hợp với vị trí việc làm | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% công chức đạt chuẩn và bố trí phù hợp với vị trí việc làm | 0 |
|
|
|
|
|
100% đơn vị trực thuộc có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đạt yêu cầu | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Thực hiện đúng và đầy đủ chế độ phụ cấp với công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
TỔNG ĐIỂM | 100 |
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI |
Rất tốt: Trên 90 điểm |
Tốt: Từ 80 điểm đến 90 điểm |
Khá: Từ 65 điểm đến dưới 80 điểm |
Trung bình: Từ 50 điểm đến dưới 65 điểm |
Kém: Dưới 50 điểm |
*GHI CHÚ:
- Đối với những sở, ban ngành không có đơn vị trực thuộc hoặc đơn vị không được giao thực hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định) nêu tại các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Phụ lục này, cách tính điểm Chỉ số cải cách hành chính được thực hiện như sau:
1. Hạ điểm chuẩn tại các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc phạm vi thực hiện.
2. Điểm xếp loại Chỉ số cải cách hành chính sẽ được hạ theo mức điểm tương ứng và tính theo tỷ lệ phần trăm.
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
NỘI DUNG LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN | ĐIỂM TỐI ĐA | ĐIỂM ĐÁNH GIÁ | ĐIỂM CHỈ SỐ ĐẠT ĐƯỢC (1)+(3) | GHI CHÚ | ||
Điều tra XHH | Tự chấm (2) | UBND tỉnh đánh giá (3) | ||||
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC) | 17,5 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch CCHC | 2,5 |
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch kịp thời | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Trong quý I | 1 |
|
|
|
|
|
Trong quý II | 0,5 |
|
|
|
|
|
Sau quý II | 0 |
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC và bố trí kinh phí triển khai | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC | 0,25 |
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí triển khai | 0,25 |
|
|
|
|
|
Các kết quả đạt được phải xác định cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của từng phòng ban, đơn vị | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Xác định rõ nội dung công việc, sản phẩm cần đạt được | 0,25 |
|
|
|
|
|
Quy định rõ trách nhiệm của từng đơn vị (trách nhiệm chủ trì và trách nhiệm phối hợp) | 0,25 |
|
|
|
|
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt 100% kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% kế hoạch | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
|
Báo cáo CCHC | 1,5 |
|
|
|
|
|
Số lượng báo cáo | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Kiểm tra công tác CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Từ 50% phòng ban chuyên môn, UBND cấp xã | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50% phòng ban chuyên môn, UBND cấp xã | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 30% phòng ban chuyên môn, UBND cấp xã | 0 |
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện kế hoạch | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt 100% theo kế hoạch | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% | 0 |
|
|
|
|
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% vấn đề phát hiện được xử lý | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% vấn đề phát hiện được xử lý | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện được xử lý | 0 |
|
|
|
|
|
Công tác tuyên truyền CCHC | 3,5 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Nội dung tuyên truyền đầy đủ, kịp thời theo hướng dẫn của UBND tỉnh | 0,25 |
|
|
|
|
|
Hình thức tuyên truyền phù hợp | 0,25 |
|
|
|
|
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt 100% theo kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% | 0 |
|
|
|
|
|
Có hình thức tuyên truyền mới và sản phẩm cụ thể để tuyên truyền CCHC | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Chất lượng, mức độ tuyên truyền cải cách hành chính của địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% người được hỏi đánh giá việc tuyên truyền của đơn vị là thường xuyên và có chất lượng | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% người được hỏi đánh giá việc tuyên truyền của đơn vị là thường xuyên, có chất lượng | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% người được hỏi đánh giá việc tuyên truyền của đơn vị là thường xuyên, có chất lượng | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% người được hỏi đánh giá việc tuyên truyền của đơn vị là thường xuyên, có chất lượng | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% người được hỏi đánh giá việc tuyên truyền của đơn vị là thường xuyên và có chất lượng | 0 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức tham gia vào hoạt động tuyên truyền CCHC của địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% cán bộ, công chức, viên chức sở, ban ngành được hỏi có tham gia | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% cán bộ, công chức, viên chức được hỏi có tham gia | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% cán bộ, công chức, viên chức được hỏi có tham gia | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% cán bộ, công chức, viên chức được hỏi có tham gia | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ, công chức, viên chức được hỏi có tham gia | 0 |
|
|
|
|
|
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua khen thưởng và đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của cán bộ, công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có kế hoạch phát động phong trào thi đua gắn với CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện bình xét thi đua gắn với tiêu chí CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
Có đề xuất giải pháp, cơ chế mới trong CCHC được đơn vị triển khai thực hiện và mang lại hiệu quả trong thực tiễn | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Quyết tâm của lãnh đạo trong thực hiện công tác chỉ đạo, điều hành CCHC | 2,5 |
|
|
|
|
|
Nâng cao chất lượng, nội dung văn bản chỉ đạo, điều hành | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Chỉ đạo triển khai kịp thời các văn bản chỉ đạo, điều hành | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Quan tâm bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công tác CCHC | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Thường xuyên chỉ đạo, đôn đốc các nhiệm vụ CCHC | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Chấp hành nghiêm văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp trên về CCHC | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Tác động của công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính | 1,5 |
|
|
|
|
|
Nâng cao mức độ am hiểu, nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức và người dân về cải cách hành chính | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Nâng cao Chỉ số CCHC của địa phương | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Xây dựng, triển khai các nội dung, tiêu chí, tiêu chí thành phần chấm điểm, xác định Chỉ số CCHC cấp xã | 2 |
|
|
|
|
|
Ban hành nội dung, tiêu chí, tiêu chí thành phần chấm điểm Chỉ số CCHC cấp xã | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Triển khai chấm điểm Chỉ số CCHC tại 100% đơn vị cấp xã theo tiêu chí xây dựng | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có báo cáo kết quả chấm điểm | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL) | 10,5 |
|
|
|
|
|
Mức độ xây dựng và hoàn thiện văn bản QPPL theo quy định của cấp trên | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% văn bản hướng dẫn của cấp trên được địa phương triển khai, ban hành | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% văn bản hướng dẫn của cấp trên được địa phương triển khai, ban hành | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản hướng dẫn của cấp trên được địa phương triển khai, ban hành | 0 |
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng tiến độ, quy trình xây dựng văn bản QPPL | 1,5 |
|
|
|
|
|
Tiến độ xây dựng văn bản QPPL theo quy định của cấp trên | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Mức độ tuân thủ quy trình xây dựng văn bản QPPL của địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến đánh giá cao mức độ tuân thủ quy trình xây dựng văn bản QPPL | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% ý kiến đánh giá cao mức độ tuân thủ quy trình xây dựng văn bản QPPL | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% ý kiến đánh giá cao mức độ tuân thủ quy trình xây dựng văn bản QPPL | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% ý kiến đánh giá cao mức độ tuân thủ quy trình xây dựng văn bản QPPL | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% ý kiến đánh giá cao mức độ tuân thủ quy trình xây dựng văn bản QPPL | 0 |
|
|
|
|
|
Chất lượng văn bản QPPL và văn bản quản lý, điều hành đã ban hành | 2 |
|
|
|
|
|
Nội dung văn bản đầy đủ, cụ thể | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Văn bản được ban hành kịp thời | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Văn bản được ban hành mang tính khả thi cao | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Nội dung văn bản được ban hành không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Tình hình minh bạch văn bản đã ban hành | 2 |
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ văn bản đã ban hành (niêm yết, đăng tải trên Trang thông tin điện tử,..) | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Quy định nội dung văn bản rõ ràng, dễ hiểu | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Thông tin đầy đủ nội dung văn bản đến người dân (thông qua báo, đài,...) | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Trách nhiệm giải trình đối với những thắc mắc của công dân đối với nội dung văn bản quy định | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Công tác rà soát văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý của địa phương | 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện rà soát văn bản QPPL | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt 100% theo kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% theo kế hoạch | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% theo kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
|
Xử lý kết quả rà soát | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Phát hiện và xử lý tất cả vấn đề bất cập, không phù hợp/Không phát hiện bất cập | 0,5 |
|
|
|
|
|
Có phát hiện nhưng không xử lý kịp thời, đầy đủ vấn đề bất cập, không phù hợp | 0 |
|
|
|
|
|
Tổ chức triển khai, áp dụng kịp thời các văn bản QPPL, văn bản QPPL do cấp trên và do địa phương ban hành | 1,5 |
|
|
|
|
|
Có văn bản triển khai, hướng dẫn kịp thời, đầy đủ nội dung các văn bản QPPL của cấp trên ban hành đến công chức, viên chức của địa phương | 0,5 |
|
|
|
|
|
100% văn bản được triển khai, hướng dẫn nội dung các văn bản QPPL của cấp trên ban hành đến công chức, viên chức của địa phương | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% văn bản được triển khai, hướng dẫn nội dung các văn bản QPPL của cấp trên ban hành đến công chức, viên chức của địa phương | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 90% văn bản được triển khai, hướng dẫn nội dung các văn bản QPPL của cấp trên ban hành đến công chức, viên chức của địa phương | 0 |
|
|
|
|
|
Đánh giá tình hình cập nhật, tổ chức triển khai, hướng dẫn kịp thời, đầy đủ văn bản của cấp trên ban hành | 1 |
|
|
|
|
|
100% ý kiến được hỏi đánh giá cao việc địa phương đã cập nhật, tổ chức triển khai, hướng dẫn kịp thời, đầy đủ văn bản QPPL của cấp trên ban hành | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% ý kiến được hỏi đánh giá cao việc địa phương đã cập nhật, tổ chức triển khai, hướng dẫn kịp thời, đầy đủ văn bản QPPL của cấp trên | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% ý kiến được hỏi đánh giá cao việc địa phương đã cập nhật, tổ chức triển khai, hướng dẫn kịp thời, đầy đủ văn bản QPPL của cấp trên | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% ý kiến được hỏi đánh giá cao việc địa phương đã cập nhật, tổ chức triển khai, hướng dẫn kịp thời, đầy đủ văn bản QPPL của cấp trên ban hành | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% ý kiến được hỏi đánh giá cao việc địa phương đã cập nhật, tổ chức triển khai, hướng dẫn kịp thời, đầy đủ văn bản QPPL của cấp trên | 0 |
|
|
|
|
|
Kiểm tra và tự kiểm tra việc thực hiện các văn bản QPPL do địa phương và UBND cấp xã ban hành | 1,5 |
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra, tự kiểm tra văn bản QPPL ban hành trong năm | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Kết quả kiểm tra đạt 100% kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Xử lý kết quả kiểm tra | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Phát hiện và xử lý tất cả vấn đề bất cập, không phù hợp/Không phát hiện bất cập | 0,5 |
|
|
|
|
|
Có phát hiện nhưng không xử lý vấn đề | 0 |
|
|
|
|
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) | 9,5 |
|
|
|
|
|
Tình hình thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trong năm | 2 |
|
|
|
|
|
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trong năm của UBND cấp huyện | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt 100% theo kế hoạch | 1 |
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% theo kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% theo kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã thực hiện tốt nội dung kiểm soát thủ tục hành chính trong năm | 1 |
|
|
|
|
|
Đạt 100% đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% đơn vị | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% đơn vị | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% đơn vị | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị | 0 |
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trong năm | 4,5 |
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện hoạt động rà soát TTHC | 1,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có đề nghị rút ngắn về thời gian thực hiện TTHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
Có đề nghị đơn giản hóa về thành phần hồ sơ | 0,5 |
|
|
|
|
|
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | 0,5 |
|
|
|
|
|
Công khai TTHC tại trụ sở làm việc | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết công khai đầy đủ, kịp thời tại trụ sở làm việc | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết công khai đầy đủ, kịp thời tại trụ sở làm việc | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết công khai đầy đủ, kịp thời tại trụ sở làm việc | 0 |
|
|
|
|
|
Công khai, đăng tải TTHC trên Trang thông tin điện tử | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết công khai đầy đủ, kịp thời tại trụ sở làm việc | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết công khai đầy đủ, kịp thời tại trụ sở làm việc | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết công khai đầy đủ, kịp thời tại trụ sở làm việc | 0 |
|
|
|
|
|
Thực hiện tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% các phản ánh, đề nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% các phản ánh, đề nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% các phản ánh, đề nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 0 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã triển khai Đề án thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% UBND cấp xã triển khai thực hiện | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% UBND cấp xã triển khai thực hiện | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% UBND cấp xã triển khai thực hiện | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% UBND cấp xã triển khai thực hiện | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% UBND cấp xã triển khai thực hiện | 0 |
|
|
|
|
|
Tình hình giải quyết thủ tục hành chính tại địa phương | 2 |
|
|
|
|
|
Đánh giá của tổ chức, cá nhân về thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến đánh giá kết quả giải quyết đúng hẹn | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% ý kiến đánh giá kết quả giải quyết đúng hẹn | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 95% ý kiến đánh giá kết quả giải quyết đúng hẹn | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 90% ý kiến đánh giá kết quả giải quyết đúng hẹn | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 85% ý kiến đánh giá kết quả giải quyết đúng hẹn | 0 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ cấp huyện và cấp xã giải quyết đúng hạn và sớm hạn | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% hồ sơ giải quyết đúng hạn và sớm hạn | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% hồ sơ giải quyết đúng hạn và sớm hạn | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 95% hồ sơ giải quyết đúng hạn và sớm hạn | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 90% hồ sơ giải quyết đúng hạn và sớm hạn | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 85% hồ sơ giải quyết đúng hạn và sớm hạn | 0 |
|
|
|
|
|
Viện cải tiến, đơn giản hóa TTHC của địa phương trong tiếp nhận, giải quyết và trả hồ sơ hành chính (rút ngắn thời gian, quy trình, không yêu cầu cung cấp nhiều bản sao, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân khác ngoài quy định) | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến được hỏi trả lời đánh giá cao việc cải tiến, đơn giản hóa TTHC của địa phương | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% ý kiến được hỏi trả lời đánh giá cao việc cải tiến, đơn giản hóa TTHC của địa phương | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 95% ý kiến được hỏi trả lời đánh giá cao việc cải tiến, đơn giản hóa TTHC của địa phương | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 90% ý kiến được hỏi trả lời đánh giá cao việc cải tiến, đơn giản hóa TTHC của địa phương | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 85% ý kiến được hỏi trả lời đánh giá cao việc cải tiến, đơn giản hóa TTHC của địa phương | 0 |
|
|
|
|
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 7,5 |
|
|
|
|
|
Có sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy gọn nhẹ, đúng quy định | 1 |
|
|
|
|
|
100% đơn vị thuộc và trực thuộc có sắp xếp, quy định lại chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức theo quy định | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% đơn vị thuộc và trực thuộc có sắp xếp, quy định lại chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức theo quy định | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% đơn vị thuộc và trực thuộc có sắp xếp, quy định lại chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức theo quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% đơn vị thuộc và trực thuộc có sắp xếp, quy định lại chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức theo quy định | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị thuộc và trực thuộc có sắp xếp, quy định lại chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức theo quy định | 0 |
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ | 2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến nhận xét tốt việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của địa phương | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% ý kiến nhận xét tốt | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% ý kiến nhận xét tốt | 0 |
|
|
|
|
|
Hiệu quả, tác động của công tác quản lý, điều hành của huyện, thị xã, thành phố đối với sự phát triển kinh tế xã hội của địa phương | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Mức tăng trưởng kinh tế GRDP của địa phương năm sau cao hơn năm trước | 1 |
|
|
|
|
|
Mức tăng trưởng kinh tế GRDP của địa phương năm sau bằng năm trước | 0,5 |
|
|
|
|
|
Mức tăng trưởng kinh tế GRDP của địa phương năm sau thấp hơn năm trước | 0 |
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động | 1,5 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Kiểm tra từ 50% trở lên đơn vị trực thuộc, phòng ban, UBND cấp xã | 0,5 |
|
|
|
|
|
Kiểm tra dưới 50% đơn vị trực thuộc, phòng ban, UBND cấp xã | 0,25 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra | 0 |
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt 100% theo kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% kế hoạch | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% vấn đề phát hiện được xử lý | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% vấn đề phát hiện được xử lý | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện được xử lý | 0 |
|
|
|
|
|
Thực hiện phân cấp quản lý | 1,5 |
|
|
|
|
|
Triển khai đầy đủ các quy định phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương theo Nghị quyết 08/2004/NQ-CP của Chính phủ. | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có thực hiện kiểm tra, giám sát định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho các đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 0,5 |
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% vấn đề phát hiện được xử lý | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện được xử lý | 0 |
|
|
|
|
|
Quy chế làm việc tại đơn vị | 1,5 |
|
|
|
|
|
Cập nhật và ban hành quy chế làm việc theo các quy định của tỉnh | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đánh giá mối quan hệ, phối hợp giữa các phòng ban và đơn vị trực thuộc của UBND cấp huyện | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến đánh giá cao mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban chuyên môn | 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% ý kiến đánh giá cao mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban chuyên môn | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% ý kiến đánh giá cao mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban chuyên môn | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% ý kiến đánh giá cao mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban chuyên môn | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% ý kiến đánh giá cao mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban chuyên môn | 0 |
|
|
|
|
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (CBCCVC) | 17,5 |
|
|
|
|
|
UBND cấp huyện có thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đổi mới công tác quản lý, sử dụng biên chế, lao động | 7 |
|
|
|
|
|
Triển khai Đề án tinh giản biên chế được phê duyệt theo đúng lộ trình | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định về quy trình tuyển dụng công chức, viên chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP (gồm cấp huyện và cấp xã) | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Chấp hành nghiêm quy định về phân công, bố trí, sử dụng quản lý cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động theo nhu cầu vị trí tuyển dụng | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Thực hiện tốt công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức so với kế hoạch đề ra | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt 100% kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% kế hoạch | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
|
Đánh giá cán bộ, công chức viên chức trên cơ sở thực hiện nhiệm vụ được giao | 1,5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thiện các tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao của CBCCVC | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có thực hiện đánh giá, phân loại CBCCVC đúng với kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, mức độ hoàn thành nhiệm vụ của CBCCCVC | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến trả lời đơn vị thực hiện đầy đủ chế độ, chính sách đối với CBCCVC | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% ý kiến trả lời đơn vị thực hiện đầy đủ chế độ, chính sách đối với CBCCVC | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% ý kiến trả lời đơn vị thực hiện đầy đủ chế độ, chính sách đối với CBCCVC | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% ý kiến trả lời đơn vị thực hiện đầy đủ chế độ, chính sách đối với CBCCVC | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% ý kiến trả lời đơn vị thực hiện đầy đủ chế độ, chính sách đối với CBCCVC | 0 |
|
|
|
|
|
Thực hiện định kỳ chuyển đổi công tác đối với công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có xây dựng kế hoạch định kỳ chuyển đổi vị trí công tác | 0,5 |
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đạt từ 80% trở lên | 0,5 |
|
|
|
|
|
Chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | 6,5 |
|
|
|
|
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Thái độ phục vụ | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Tính chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của CBCCVC theo Chỉ thị 10/CT-CTUBND | 2,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Sử dụng thời gian làm việc hiệu quả | 0,5 |
|
|
|
|
|
Chấp hành nghiêm giờ làm việc (không đi trễ về sớm) | 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt quy tắc ứng xử | 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt quy chế dân chủ cơ sở | 0,5 |
|
|
|
|
|
Không uống rượu bia trong giờ làm việc và khi tham gia giao thông | 0,5 |
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức cấp xã | 3 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cán bộ cấp xã đạt chuẩn theo các tiêu chí quy định (Địa phương vận dụng các tiêu chí đánh giá chuẩn công chức cấp xã theo Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 của Bộ Nội vụ để đánh giá chuẩn của cán bộ cấp xã) | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Trên 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn | 0 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ công chức cấp xã đạt chuẩn theo các tiêu chí quy định tại Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 của Bộ Nội vụ | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Trên 90% công chức cấp xã đạt chuẩn | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% công chức cấp xã đạt chuẩn | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% công chức cấp xã đạt chuẩn | 0 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Trên 80% cán bộ, công chức cấp xã | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% cán bộ, công chức cấp xã | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% cán bộ, công chức cấp xã | 0 |
|
|
|
|
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 10 |
|
|
|
|
|
Đánh giá tình hình thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% phòng, ban đơn vị trực thuộc, UBND cấp xã có chi tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần lương cơ sở/người/tháng | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% phòng, ban đơn vị trực thuộc, UBND cấp xã có chi tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần lương cơ sở/người/tháng | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% phòng, ban đơn vị trực thuộc, UBND cấp xã có chi tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần lương cơ sở/người/tháng | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% phòng, ban đơn vị trực thuộc, UBND cấp xã có chi tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần lương cơ sở/người/tháng | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% phòng, ban đơn vị trực thuộc, UBND cấp xã có chi tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần lương cơ sở/người/tháng | 0 |
|
|
|
|
|
Thực hiện phân phối thu nhập tiết kiệm, hiệu quả dựa trên mức độ hoàn thành nhiệm vụ | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Sự nỗ lực của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế công của địa phương | 3 |
|
|
|
|
|
Năng lực chuyên môn của độ ngũ viên chức y tế tại địa phương | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Chất lượng khám bệnh ban đầu | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Kết quả chữa bệnh, điều trị | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Thái độ phục vụ | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Điều kiện vật chất phục vụ khám chữa bệnh | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Các hiện tượng tiêu cực | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công của địa phương | 2 |
|
|
|
|
|
Năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Chất lượng dạy và học của các cơ sở giáo dục công lập | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Các hiện tượng tiêu cực ở các cơ sở giáo dục công lập | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Điều kiện vật chất phục vụ cho hoạt động và học tại các cơ sở giáo dục công lập | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện tự chủ về tài chính theo quy định | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện tự chủ về tài chính theo quy định | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện tự chủ về tài chính theo quy định | 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện tự chủ về tài chính theo quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện tự chủ về tài chính theo quy định | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện tự chủ về tài chính theo quy định | 0 |
|
|
|
|
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH | 13,5 |
|
|
|
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) | 10 |
|
|
|
|
|
Mức độ hoàn thành các chỉ tiêu về ứng dụng CNTT theo kế hoạch hàng năm | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt 100% theo kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% theo kế hoạch | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% theo kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
|
Triển khai và sử dụng phần mềm quản lý văn bản | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có triển khai và sử dụng | 1 |
|
|
|
|
|
Có triển khai nhưng không sử dụng | 0,5 |
|
|
|
|
|
Chưa triển khai | 0 |
|
|
|
|
|
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% phòng ban chuyên môn sử dụng | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% | 0 |
|
|
|
|
|
Tình hình sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử do UBND tỉnh cung cấp trong trao đổi công việc | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
100% ý kiến được hỏi có sử dụng | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% ý kiến được hỏi có sử dụng | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% ý kiến được hỏi có sử dụng | 0 |
|
|
|
|
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến (đảm bảo đúng mức độ theo quy định và sau mỗi năm, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 sẽ được tính tăng lên 2%) | 3 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 | 0,5 |
|
|
|
|
|
100% TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 2 | 0,5 |
|
|
|
|
|
Có từ 10% TTHC trở lên được cung cấp mức độ 3 | 1 |
|
|
|
|
|
Có từ 05% TTHC trở lên được cung cấp mức độ 4 | 1 |
|
|
|
|
|
Trang thông tin điện tử của địa phương | 1,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Có công khai và cập nhật thông tin về số điện thoại, hộp thư điện tử của lãnh đạo đơn vị, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, các phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc để công dân, tổ chức tiện liên hệ | 0,5 |
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy trì thường xuyên chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công dân, tổ chức | 0,5 |
|
|
|
|
|
Có chức năng tìm kiếm thông tin, nội dung trên trang thông tin điện tử | 0,5 |
|
|
|
|
|
Chất lượng cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử | 1,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Thông tin thường xuyên được cập nhật mới | 0,5 |
|
|
|
|
|
Thông tin đầy đủ, chính xác | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dễ dàng truy cập, tìm kiếm thông tin | 0,5 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ UBND cấp xã được trang bị internet/wifi | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Từ 80% trở lên đơn vị | 0,5 |
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% đơn vị | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 60% đơn vị | 0 |
|
|
|
|
|
Áp dụng ISO trong hoạt động | 3,5 |
|
|
|
|
|
Cơ quan thực hiện công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Cơ quan có thực hiện duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng | 2 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Cập nhật kịp thời, đúng thời gian quy định các thay đổi có liên quan đến hoạt động xử lý | 0,5 |
|
|
|
|
|
Có thực hiện đánh giá nội bộ và xem xét của lãnh đạo | 1 |
|
|
|
|
|
Có công bố lại theo quy định (trường hợp Hệ thống ổn định thì được tính tròn điểm) | 0,5 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Trên 60% xã, phường, thị trấn | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 60% xã, phường, thị trấn | 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 30% xã, phường, thị trấn | 0 |
|
|
|
|
|
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 14 |
|
|
|
|
|
Cơ quan có thành lập hoặc kiện toàn Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để giải quyết công việc liên quan đến người dân, doanh nghiệp theo đúng quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
Cơ quan có ban hành Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 |
|
|
|
|
|
Số lượng, tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông | 2 |
|
|
|
|
|
Số lượng, tỷ lệ TTHC được tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt tỷ lệ 100% | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% | 0 |
|
|
|
|
|
Số lượng, tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông/Tổng số TTHC quy định thực hiện liên thông | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Đạt tỷ lệ 100% | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% | 0 |
|
|
|
|
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, diện tích làm việc và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1,5 |
|
|
|
|
|
Diện tích làm việc bảo đảm đúng theo quy định | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Trang bị đầy đủ trang thiết bị chung theo quy định | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Trang bị đầy đủ trang thiết bị hiện đại theo quy định | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đạt yêu cầu | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% xã, phường, thị trấn có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đạt yêu cầu | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% xã, phường, thị trấn | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% xã, phường, thị trấn | 0 |
|
|
|
|
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 3,5 |
|
|
|
|
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ người dân đến liên hệ thủ tục hành chính | 0,5 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Kỹ năng giao tiếp, thái độ phục vụ của công chức | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Năng lực, nghiệp vụ chuyên môn của công chức | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Tình hình yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ sau khi đã tiếp nhận hồ sơ | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Chỉ yêu cầu công dân bổ sung giấy tờ, văn bản 01 lần/hồ sơ hoặc không yêu cầu | 1 |
|
|
|
|
|
Yêu cầu công dân bổ sung giấy tờ, văn bản 02 lần/hồ sơ | 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 03 lần trở lên/hồ sơ | 0 |
|
|
|
|
|
Có văn bản xin lỗi cá nhân, tổ chức khi giải quyết hồ sơ trễ hạn | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH |
Thường xuyên cải tiến phương pháp thu thập ý kiến đánh giá mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với chất lượng phục vụ của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
Có tổng hợp, đánh giá kết quả khảo sát | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Triển khai giải pháp cải thiện các nội dung được đánh giá chưa tốt (nếu 100% ý kiến đánh giá tốt tròn điểm) | 0,5 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Tình hình phân công, sử dụng công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
Trình độ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
100% công chức đạt chuẩn và bố trí phù hợp với vị trí việc làm | 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% công chức đạt chuẩn và bố trí phù hợp với vị trí việc làm | 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% công chức đạt chuẩn và bố trí phù hợp với vị trí việc làm | 0 |
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng và đầy đủ chế độ phụ cấp với công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cấp huyện và xã) theo quy định | 1 |
|
|
|
| Đơn vị báo cáo |
TỔNG | 100 |
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI |
Rất tốt: Trên 90 điểm |
Tốt: Từ 80 điểm đến 90 điểm |
Khá: Từ 65 điểm đến dưới 80 điểm |
Trung bình: Từ 50 điểm đến dưới 65 điểm |
Kém: Dưới 50 điểm |
MỨC ĐIỂM THƯỞNG KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA SỞ, BAN NGÀNH TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 | Có từ 02 đề xuất giải pháp, cơ chế mới trong cải cách hành chính trở lên được đơn vị triển khai thực hiện và mang lại hiệu quả trong thực tiễn | 1 |
2 | Tích cực cải thiện mức độ cung cấp dịch vụ công đến mức độ 3 và 4, tăng trên 2% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết so với mức quy định hàng năm | 1 |
3 | Có thường xuyên thực hiện nâng cấp, bảo trì cơ sở vật chất của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Hoạt động tốt và sử dụng đúng chức năng) | 1 |
4 | Có giải pháp khuyến khích cá nhân, tổ chức hưởng ứng, tham gia vào quá trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 1 |
5 | Đơn vị có quan tâm bố trí công chức, viên chức phụ trách công nghệ thông tin | 1 |
6 | Chất lượng cung cấp dịch vụ công của ngành, địa phương đạt tỷ lệ hài lòng từ 90% trở lên (theo kết quả điều tra khảo sát được cấp có thẩm quyền phê duyệt) | 1 |
7 | Người đứng đầu đơn vị quan tâm phụ trách công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của ngành, địa phương | 1 |
Tổng | 7 |
MỨC ĐIỂM TRỪ KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA SỞ, BAN NGÀNH TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 | Không phối hợp hoặc chậm trễ trong việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến CCHC do tỉnh giao | 1 |
2 | Không ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm | 2 |
3 | Tỷ lệ hồ sơ trễ hạn trên 10%/tổng hồ sơ tiếp nhận và giải quyết | 1 |
4 | Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, viên chức tại đơn vị | 2 |
5 | Thực hiện không tốt các nội dung quản lý bị báo đài, các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật | 2 |
6 | Gửi báo cáo tổng hợp đánh giá kết quả chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính trễ thời gian quy định | Tính theo tỷ lệ % tổng điểm đạt được (*) |
7 | Mỗi một báo cáo (biên chế/đánh giá/đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức/rà soát TTHC, rà soát văn bản QPPL) gửi trễ thời gian quy định của ngành hoặc không xây dựng | 0,5 |
8 | Chậm khắc phục sai phạm mà không có báo cáo giải trình hoặc không thực hiện khắc phục theo kết luận của Đoàn kiểm tra cải cách hành chính, Đoàn Kiểm tra công tác nội vụ | 1 |
9 | Mỗi một kế hoạch (Kế hoạch biên chế/kế hoạch đào tạo/kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin/kế hoạch rà soát, chuẩn hóa TTHC) gửi trễ thời gian quy định của ngành hoặc không xây dựng | 0,5 |
10 | Không có văn bản xin lỗi, giải thích hợp lý lý do trễ hạn trong giải quyết hồ sơ hành chính cho cá nhân, tổ chức | 1 |
11 | Không báo cáo đầy đủ, chính xác tình hình thực hiện 10/CT-CTUBND, ngày 28/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 1 |
12 | Để xảy ra vi phạm nội dung Chỉ thị số 10/CT-CTUBND, ngày 28/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh trong đơn vị, ngành | 1 |
13 | Không ban hành Quy chế phối hợp trong thực hiện cơ chế một cửa liên thông | 2 |
14 | Có nhu cầu tuyển dụng công chức, viên chức nhưng không tổ chức tuyển dụng hoặc cố tình để chậm trễ, kéo dài trong thực hiện tuyển dụng (qua rà soát, theo dõi ngành chuyên môn) | 2 |
15 | Sở ngành không kịp thời tham mưu cho UBND tỉnh công bố TTHC thuộc phạm vi quản lý của ngành làm ảnh hưởng đến Chỉ số CCHC của tỉnh | 2 |
16 | Thực hiện rà soát TTHC chưa đạt kế hoạch đề ra, làm ảnh hưởng đến Chỉ số CCHC của tỉnh | 2 |
17 | Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC của các đơn vị thiếu chính xác, sai số quá 5% so với điểm thẩm định | 2 |
Ghi chú:
(*) Tỷ lệ % điểm trừ được quy định như sau: Trễ từ 01 đến 15 ngày trừ 5%; từ 16 - 30 ngày trừ 10%; trên 30 ngày trừ 15%.
- 1Quyết định 1105/QĐHC-CTUBND năm 2013 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng
- 2Kế hoạch 65/KH-UBND năm 2013 triển khai xây dựng và xác định Chỉ số cải cách hành chính trên địa tỉnh Sóc Trăng
- 3Kế hoạch 09/KH-UBND năm 2012 thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Sóc Trăng
- 4Kế hoạch 78/KH-UBND năm 2014 thực hiện cải cách hành chính năm 2015 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 5Báo cáo 23/BC-UBND năm 2016 về tự đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số Cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình năm 2015
- 6Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2013 Quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính của Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX) của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 834/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 11Quyết định 3267/QĐ-UBND năm 2018 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 1105/QĐHC-CTUBND năm 2013 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 3267/QĐ-UBND năm 2018 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị quyết 08/2004/NQ-CP về tiếp tục đẩy mạnh phân cấp quản lý nhà nước giữa Chính phủ và chính quyền tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 06/2012/TT-BNV hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 30c/NQ-CP về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 7Kế hoạch 65/KH-UBND năm 2013 triển khai xây dựng và xác định Chỉ số cải cách hành chính trên địa tỉnh Sóc Trăng
- 8Kế hoạch 09/KH-UBND năm 2012 thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Sóc Trăng
- 9Kế hoạch 78/KH-UBND năm 2014 thực hiện cải cách hành chính năm 2015 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Báo cáo 23/BC-UBND năm 2016 về tự đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số Cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình năm 2015
- 12Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2013 Quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính của Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX) của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 16Quyết định 834/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2016 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 481/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Nguyễn Trung Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra