- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2024/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 23 tháng 07 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2009/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích hiện trạng năm 2018 | Diện tích KHSDĐ năm 2019 | Chỉ tiêu thực hiện | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(7)+…(16) | (6)=(5)-(4) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7.600,86 | 7.600,86 |
| 29,32 | 619,49 | 615,29 | 886,17 | 2.145,48 | 216,77 | 791,96 | 1.009,85 | 531,60 | 754,93 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.543,64 | 5.151,25 | -392,39 |
| 267,60 | 364,64 | 462,68 | 1.844,19 | 80,42 | 523,48 | 606,49 | 402,50 | 599,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.699,42 | 3.352,08 | -347,34 |
| 73,51 | 170,64 | 146,66 | 1.581,60 | 11,21 | 294,38 | 405,95 | 215,86 | 452,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.699,42 | 3.352,08 | -347,34 |
| 73,51 | 170,64 | 146,66 | 1.581,60 | 11,21 | 294,38 | 405,95 | 215,86 | 452,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 497,74 | 482,14 | -15,60 |
| 57,12 | 52,50 | 148,20 | 53,20 | 10,41 | 45,17 | 27,31 | 55,18 | 33,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.154,23 | 1.132,53 | -21,70 |
| 125,13 | 136,25 | 72,54 | 187,19 | 58,80 | 179,96 | 147,57 | 123,33 | 101,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 185,29 | 167,69 | -17,60 |
| 11,43 | 5,25 | 95,28 | 11,43 |
| 3,91 | 20,56 | 8,13 | 11,70 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,96 | 16,81 | 9,85 |
| 0,41 |
|
| 10,77 |
| 0,06 | 5,10 |
| 0,47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.057,22 | 2.449,61 | 392,39 | 29,32 | 351,89 | 250,65 | 423,49 | 301,29 | 136,35 | 268,48 | 403,36 | 129,10 | 155,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 109,27 | 109,27 |
|
| 71,85 | 22,65 |
| 3,02 |
|
|
|
| 11,75 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 35,82 | 35,82 |
| 0,58 | 0,09 | 5,41 | 15,60 | 0,02 | 1,74 | 0,18 | 0,66 | 1,13 | 10,41 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 41,45 | 41,45 |
|
|
|
|
|
|
| 41,45 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 48,32 | 49,81 | 1,49 | 0,15 | 9,87 | 6,75 | 18,34 | 2,27 | 1,98 | 5,40 | 1,98 | 2,77 | 0,30 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 70,25 | 81,89 | 11,64 |
| 12,41 | 0,83 | 12,69 | 0,34 | 2,20 | 11,23 | 34,32 | 6,54 | 1,33 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 935,41 | 1.131,95 | 196,54 | 11,05 | 99,72 | 85,49 | 154,04 | 169,63 | 60,94 | 102,03 | 282,08 | 75,06 | 91,93 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,19 | 0,19 |
|
| 0,08 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,28 | 13,70 | 1,42 |
|
| 0,63 |
|
|
| 5,59 | 7,48 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 512,74 | 696,20 | 183,46 | 14,29 | 126,71 | 111,20 | 156,61 | 73,60 | 53,29 | 73,20 | 23,84 | 34,50 | 28,96 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 55,79 | 51,85 | -3,94 | 0,28 | 10,29 | 0,90 | 35,20 | 0,28 | 2,86 | 0,87 | 0,20 | 0,42 | 0,55 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,08 | 6,08 |
| 0,02 | 1,38 | 2,61 | 0,98 |
| 0,99 |
| 0,04 | 0,06 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 32,08 | 34,84 | 2,76 | 0,10 | 3,58 | 4,75 | 0,89 | 11,16 | 4,35 | 2,59 | 3,08 | 0,61 | 3,73 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 54,08 | 53,83 | -0,25 |
| 1,63 | 8,47 | 0,15 | 35,56 | 3,18 | 1,31 | 0,10 | 0,28 | 3,15 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,40 | 14,40 |
|
|
|
|
| 0,46 |
|
| 10,55 |
| 3,39 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,68 | 0,71 | 0,03 | 0,02 | 0,08 | 0,16 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,17 | 0,03 | 0,06 | 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,06 | 3,90 | -0,16 |
| 3,39 | 0,47 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,03 | 7,03 |
| 0,02 | 5,19 | 0,33 | 0,12 | 0,26 | 0,13 | 0,01 | 0,75 | 0,04 | 0,18 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 116,23 | 115,63 | -0.60 | 2,79 | 5,62 |
| 28,77 | 4,64 | 4,54 | 23,37 | 38,25 | 7,65 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,08 | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
| 1,08 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 7.600,86 | 7.600,86 |
| 29,32 | 619,49 | 615,29 | 886,17 | 2.145,48 | 216,77 | 791,96 | 1.009,85 | 531,60 | 754,93 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 317,18 |
| 5,68 | 5,99 | 83,72 | 29,88 | 1,05 | 22,55 | 166,91 | 1,40 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 271,85 |
| 1,17 | 5,12 | 81,90 | 21,16 |
| 18,40 | 143,91 | 0,19 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 271,85 |
| 1,17 | 5,12 | 81,90 | 21,16 |
| 18,40 | 143,91 | 0,19 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,73 |
| 2,50 | 0,73 | 1,03 | 3,41 | 0,02 | 0,27 | 1,75 | 0,02 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28,46 |
| 1,74 | 0,14 | 0,79 | 4,54 | 1,03 | 3,88 | 15,15 | 1,19 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,14 |
| 0,27 |
|
| 0,77 |
|
| 6,10 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 40,38 |
| 4,12 | 0,29 | 4,36 | 0,11 | 4,76 | 1,01 | 25,62 | 0,11 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
| 0,48 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,22 |
| 0,43 |
| 0,01 |
| 3,64 | 0,04 | 0,07 | 0,03 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32,99 |
| 3,69 | 0,29 | 2,22 | 0,11 | 1,08 | 0,97 | 24,55 | 0,08 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,15 |
|
|
| 2,13 |
| 0,02 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2019
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 392,39 |
| 24,22 | 19,71 | 88,82 | 31,20 | 3,56 | 39,15 | 176,61 | 4,01 | 5,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 302,50 |
| 2,57 | 14,04 | 82,39 | 21,35 | 0,11 | 30,94 | 150,23 | 0,62 | 0,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 13,40 |
| 3,73 | 1,08 | 1,14 | 3,54 | 0,13 | 0,27 | 2,38 | 0,16 | 0,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 68,74 |
| 17,65 | 4,59 | 4,52 | 5,70 | 3,32 | 7,94 | 17,90 | 3,23 | 3,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNM | 7,75 |
| 0,27 |
| 0,77 | 0,61 |
|
| 6,10 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 44,84 |
| 2,50 | 4,50 | 4,00 | 11,00 | 7,44 | 8,00 | 3,00 | 1,40 | 3,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 44,84 |
| 2,50 | 4,50 | 4,00 | 11,00 | 7,44 | 8,00 | 3,00 | 1,40 | 3,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 23,26 |
| 1,25 | 2,00 | 11,93 | 2,53 | 5,17 | 0,16 | 0,07 | 0,07 | 0,08 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, và đất nông nghiệp khác - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Kế hoạch 4630/KH-UBND về kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Kế hoạch 169/KH-UBND về kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Kế hoạch 176/KH-UBND về kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 do thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 1311/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1455/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 2813/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2946/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 2947/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 2948/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 575/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 3096/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 2565/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 902/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 723/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 2684/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 655/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
- 19Quyết định 654/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 21Quyết định 3270/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
- 22Nghị quyết 130/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
- 23Quyết định 425/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 24Quyết định 315/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 25Công văn 3652/UBND-ĐT năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí minh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Kế hoạch 4630/KH-UBND về kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Kế hoạch 169/KH-UBND về kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Kế hoạch 176/KH-UBND về kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 do thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 1311/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1455/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 1762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 2813/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 2946/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 2947/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 2948/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 575/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 3096/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Quyết định 2565/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
- 20Quyết định 902/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 21Quyết định 723/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 22Quyết định 2684/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 23Quyết định 655/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
- 24Quyết định 654/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
- 25Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 26Quyết định 3270/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
- 27Nghị quyết 130/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
- 28Quyết định 425/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 29Quyết định 315/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 30Công văn 3652/UBND-ĐT năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí minh
Quyết định 2024/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Văn Hiểu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết