Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 130/2019/NQ-ND

Lâm Đồng, ngày 10 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 27/2016/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH LÂM ĐỒNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật Đt đai; Nghị định s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 4125/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh vviệc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bsung một snội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lâm Đồng

Chi tiết theo Phụ lục 01 và Phụ lục 02 đính kèm

Điều 2. Tổ chức thc hin

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

3. Nghị quyết số 84/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực khi Nghị quyết này có hiệu lực.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ TN và MT;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT: TU, HĐND,
UBMTTQVN tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: T
U, Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh; Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Chi cục VT, LT;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp
.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 130/2019
/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2010

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Din tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định, bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

Tổng diện tích tự nhiên

977.354

100,00

 

978.334

978.334

100,00

1

Đất nông nghiệp

900.446

92,13

896.810

1

896.811

91,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

22.013

2,25

19.944

 

19.944

2,04

 

Trong đó, đất chuyên trng lúa nước

11.552

1,18

14.320

 

14.320

1,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

46.594

4,77

 

38.000

38.000

3,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

246.867

25,26

 

238.670

238.670

24,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

197.492

20,21

172.800

 

172.800

17,66

1.5

Đất rừng đặc dụng

87.710

8,97

84.119

 

84.119

8,60

1.6

Đất rừng sản xuất

296.791

30,37

339.557

 

339.557

34,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.144

0,22

3.243

 

3.243

0,33

2

Đất phi nông nghiệp

53.198

5,44

74.987

 

74.987

7,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.356

0,24

4.781

 

4.781

0,49

2.2

Đất an ninh

527

0,05

646

 

646

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

254

0,03

620

 

538

0,05

2.4

Đất cụm công nghiệp

193

0,02

 

301

301

0,03

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1.571

2,95

 

732

732

0,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

1.450

1.532

0,16

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

245

0,03

 

2.575

2.575

0,26

2.8

Đất phát triển hạ tầng

19.594

2,00

30.290

 

30.290

3,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

232

0,02

405

 

405

0,04

 

- Đất cơ sở y tế

103

0,01

133

 

133

0,01

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

802

0,08

1.052

336

1.389

0,14

 

- Đt cơ sở thể dục thể thao

432

0,04

920

27

947

0,10

2.9

Đất có di tích, danh thắng

1.030

0,11

1.342

 

1.342

0,14

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thi

61

0,01

333

77

410

0,04

2.11

Đất ở tại nông thôn

5.383

0,55

 

9.708

9.708

0,99

2.12

Đất tại đô thị

3.134

0,32

3.773

 

3.773

0,39

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

331

0,62

 

329

329

0,03

2.14

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

 

69

69

0,01

2.15

Đất cơ s tôn giáo

329

0,03

 

474

474

0,05

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.170

0,12

 

1.434

1.434

0,15

3

Đất chưa sử dụng

23.710

2,43

6.536

 

6.536

0,67

4

Đất đô thị*

75.364

7,71

81.495

 

81.495

8,33

II

Các khu chức năng *

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

296.614

296.614

30,32

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

596.476

596.476

60,97

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

92.580

92.580

9,50

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

921

921

0,09

5

Khu đô thị

 

 

 

16.554

16.554

1,69

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

732

732

0,07

7

Khu dân nông thôn

 

 

 

35.270

35.270

3,60

Ghi chú: (*) Không tng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 130
/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

978.334

978.334

978.334

978.334

978.334

978.334

1

Đất nông nghiệp

NNP

909.458

909.339

907.557

905.317

902.639

896.811

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21.044

21.041

20.767

20.493

20.219

19.944

 

Trong đó, đất chuyên trồng a nước

LUC

11.872

11.870

12.482

13.095

13.708

14.320

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

42.439

42.438

41.329

40.547

39.438

38.000

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

304.224

304.132

289.117

273.315

257.403

238.670

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

148.902

149.301

155.176

161.051

166.925

172.800

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

83.665

83.228

83.451

83.673

83.896

84.119

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

307.100

307.118

315.228

323.337

331.447

339.557

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

1.887

1.884

2.224

2.563

2.903

3.243

2

Đất phi nông nghip

PNN

55.248

55.374

58.927

62.939

67.388

74.987

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.506

2.530

2.538

2.870

2.961

4.781

2.2

Đất an ninh

CAN

528

528

547

599

612

646

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

258

258

258

292

292

538

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

145

145

145

169

211

301

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

485

485

537

612

642

732

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

666

669

854

1.274

1.359

1.532

2.7

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

942

982

1.002

1.927

2.287

2.575

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

21.323

21.305

22.665

24.240

27.337

30.290

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

98

98

160

172

287

405

 

- Đất cơ sy tế

DYT

102

102

109

112

116

133

 

- Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

906

904

1.027

1.079

1.119

1.389

 

- Đất cơ s thdục thể thao

DTT

369

370

427

450

660

947

2.9

Đất di tích danh thng (**)

DDT

119

120

1.155

1.155

1.186

1.342

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

63

63

177

235

368

410

2.11

Đất tại nông thôn

ONT

8.841

8.908

9.108

9.308

9.508

9.708

2.12

Đất tại đô thị

ODT

3.544

3.567

3.618

3.670

3.722

3.773

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

223

225

228

240

243

329

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

56

52

60

64

66

69

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

438

440

446

457

467

474

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.052

1.053

1.166

1.256

1.317

1.434

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13.629

13.621

11.850

10.079

8.307

6.536

4

Đất đô thị

KDT

80.102

80.102

80.451

80.799

81.147

81.495

Ghi chú:

(*): Đã thực hiện;

(**): Bao gồm đất di tích danh thắng và đất cơ sở di tích lịch sử - văn hóa