Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 655/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 04 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MƯỜNG NHÉ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Nhé tại Tờ trình số 642/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 187/TTr-STNMT ngày 28 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Nhé với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu 01, 02, 03, 04 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Nhé có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Định kỳ gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mường Nhé chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN(TQH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

Biểu 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mường Nhé

Xã Chung Chải

Xã Huổi Lếch

Xã Leng Su Sìn

Xã Mường Toong

Xã Nậm Kè

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

128.761,74

20.008,36

20.285,56

8.844,75

16.366,28

7.481,76

11.857,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.159,70

1.887,48

2.564,49

1.287,45

1.506,34

2.422,01

1.711,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

320,30

1,91

84,73

3,38

18,12

20,20

127,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20.251,23

1.315,05

4.794,81

1.865,83

1.447,08

2.252,62

1.339,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.348,63

4.822,44

399,97

8,95

202,76

574,16

218,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.995,93

811,74

3.008,01

4.979,18

1.281,32

1.050,86

883,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

44.993,44

9.996,53

9.032,37

 

11.651,61

 

6.506,81

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.904,21

1.126,66

478,62

702,26

276,27

1.155,52

1.192,21

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

108,61

48,46

7,29

1,07

0,90

26,59

4,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.766,99

429,49

348,88

142,45

216,47

390,81

381,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

51,64

15,66

0,23

 

4,90

2,65

7,50

2.2

Đất an ninh

CAN

5,87

4,16

 

 

 

0,87

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

0,50

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,29

1,51

1,02

 

 

6,17

0,59

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,..., cấp xã

DHT

823,37

146,12

89,22

35,24

55,28

126,94

103,27

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,23

5,23

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

773,27

177,38

82,83

34,88

56,02

117,66

115,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,89

3,17

1,43

0,79

0,63

0,32

0,66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

0,10

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

20,48

5,13

 

0,02

 

7,44

3,12

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,62

8,92

0,44

 

1,39

14,04

2,93

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,49

0,47

0,30

 

 

 

0,30

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.029,68

60,20

173,41

71,53

98,25

114,72

147,28

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,55

0,94

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25.379,41

1.303,73

386,95

2.724,51

1.414,56

3.485,86

3.063,75

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nậm Vì

Xã Pá Mỳ

Xã Quảng Lâm

Xã Sen Thượng

Xã Sín Thầu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

128.761,74

5.924,28

6.193,56

8.384,79

10.705,06

12.709,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.159,70

2.078,16

1.606,14

787,38

147,09

161,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

320,30

51,17

6,71

6,17

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20.251,23

1.503,14

3.162,15

2.315,88

135,07

119,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.348,63

412,33

7,19

0,55

500,14

201,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.995,93

1.098,41

440,73

2.381,50

9.432,32

1.627,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

44.993,44

 

 

 

 

7.806,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.904,21

823,32

976,96

2.897,53

489,04

2.785,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

108,61

8,92

0,40

1,95

1,40

7,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.766,99

106,25

171,49

210,67

168,09

200,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

51,64

 

0,29

0,22

9,19

11,00

2.2

Đất an ninh

CAN

5,87

 

 

0,84

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,29

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,..., cấp xã

DHT

823,37

30,13

48,02

50,24

59,58

79,34

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2 12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,23

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

773,27

25,34

43,59

58,91

29,64

31,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,89

0,78

0,84

0,31

1,92

1,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

20,48

 

1,26

3,51

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,62

 

 

1,85

3,05

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,49

 

0,20

 

 

0,22

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.029,68

49,39

77,29

94,79

64,71

78,11

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,55

0,61

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25.379,41

154,83

802,56

2.179,71

6.488,34

3.374,61

Ghi chú: Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

Biểu 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Mường Nhé

X. Chung Chải

X. Huổi Lếch

X. Leng Su Sìn

X. Mường Toong

X. Nậm Kè

X. Nậm Vì

X. Pá Mỳ

X. Quảng Lâm

X. Sen Thượng

X. Sín Thầu

(1)

(2)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

624,28

112,53

39,05

 

33,54

38,13

25,17

2,26

22,17

17,22

104,13

230,08

1.1

Đất trồng lúa

17,67

9,05

 

 

0,05

1,15

4,29

0,13

0,31

2,69

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,05

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,04

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

112,92

23,47

12,43

 

14,80

22,35

11,75

1,00

14,01

10,34

2,00

0,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

101,80

65,87

8,01

 

3,55

9,50

6,25

1,00

7,62

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

0,88

 

 

 

0,10

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

390,96

14,14

18,61

 

15,04

5,00

2,70

 

0,10

4,06

102,00

229,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4,47

0,05

 

 

 

 

1,98

 

0,17

2,27

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia.. cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

4,32

 

 

 

 

 

1,98

 

0,07

2,27

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Mường Nhé

X. Chung Chải

X. Huổi Lếch

X. Leng Su Sìn

X. Mường Toong

X. Nậm Kè

X. Nậm Vì

X. Pá Mỳ

X. Quảng Lâm

X. Sen Thượng

X. Sín Thầu

(1)

(2)

(4)=(5) +.. +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

260,78

49,03

39,05

 

33,54

38,13

25,17

2,26

22,17

17,22

4,13

30,08

1.1

Đất trồng lúa

8,67

0,05

 

 

0,05

1,15

4,29

0,13

0,31

2,69

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,05

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,04

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

112,92

23,47

12,43

 

14,80

22,35

11,75

1,00

14,01

10,34

2,00

0,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

47,30

11,37

8,01

 

3,55

9,50

6,25

1,00

7,62

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

0,88

 

 

 

0,10

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

90,96

14,14

18,61

 

15,04

5,00

2,70

 

0,10

4,06

2,00

29,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

309,05

9,05

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

200,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

9,00

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

300,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

200,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04: KẾ HOẠCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Mường Nhé

X. Chung Chải

X. Huổi Lếch

X. Leng Su Sìn

X. Mường Toong

X. Nậm Kè

X. Nậm Vì

X. Pá Mỳ

X. Quảng Lâm

X. Sen Thượng

X. Sín Thầu

(1)

(2)

(4)=(5)+ ... +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

558,50

58,50

 

50,00

50,00

50,00

50,00

50,00

50,00

50,00

150,00

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

100,00

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

50,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

358,50

58,50

 

50,00

50,00

50,00

50,00

 

50,00

50,00

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

30,25

0,03

8,02

 

 

7,10

5,02

0,02

1,17

4,55

0,02

4,32

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,... cấp xã

30,22

 

8,02

 

 

7,10

5,02

0,02

1,17

4,55

0,02

4,32

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác