Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 601/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 26 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NẬM PỒ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Luật sửa đổi; bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 204/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ tại Tờ trình số 511/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 111/TTr-STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nậm Pồ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân từ đất nông nghiệp sang đất ở đề nghị kiểm tra thực địa cụ thể, xem xét sự phù hợp với quy hoạch các ngành để thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; chỉ đạo thực hiện việc chuyển đổi đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác theo quy định của Luật Lâm nghiệp và Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;

4. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi tờng và phát triển bền vững;

5. Thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

6. Định kỳ hàng năm, y ban nhân dân huyện có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi tờng để tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài Chính, Giao thông vận tải, Văn hóa thể thao và du lịch; Thủ tởng các ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Nậm Pồ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN, BTCD
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đức Toàn

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính (ha)

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Chà Cang

Xã Nà Khoa

Xã Nà Hỳ

Xã Nà Bùng

Xã Pa Tần

Na Cô Sa

Xã Nậm Tin

Xã Nậm Nhừ

Xã Nậm Chua

Xã Vàng Đán

Xã Chà Tở

Xã Nậm Khăn

Xã Chà Nưa

Xã Si Pha Phìn

Xã Phìn H

 

Tng diện tích tự nhiên

 

149.559,12

10.831,78

10.117,96

12325,99

7.797,04

12.550,72

8.184,50

6.534,02

6.875,24

10.467,51

5.97139

8.688,20

16.592,76

11.208,62

12.957,24

8.455,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

142.499,89

10.487,82

9.718,40

12.005,17

7.377,97

12.245,97

7.867,13

6.174,63

6.57132

9.917,12

5.448,47

8.048,87

15.941,93

10.892,48

11.942,87

7.859,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.021,71

529,73

508,24

493,36

429,89

778,82

451,55

476,48

336,40

286,35

411,50

588,19

313,36

379,73

1.427,93

610,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

272,47

6,68

28,85

38,40

0,96

52,17

80,71

14,61

10,34

8,18

1,08

-

3,96

-

8,03

18,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

71.573,28

4.062,66

3.726,21

6.250,39

4.737,92

6.306,80

4.507,45

2.539,41

4.245,86

807,08

3.585,58

4.099,67

3.811,36

8.552,10

9.699,86

4.640,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

333,65

14,09

38,79

5,64

68,07

31,59

13,52

10,10

25,07

0,79

23,65

4,41

39,23

20,21

30,33

8,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

37.486,68

4.386,17

1.737,93

3.211,95

1.767,85

4.242,22

1.709,71

1.215,89

801,64

3.883,79

1.039,21

1.407,00

8.937,56

1.287,02

218,24

1.640,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

24.979,40

1.486,00

3.687,09

2.039,42

366,40

883,15

1.172,05

1.927,15

1.156,02

4.935,93

387,87

1.946,39

2.835,23

646,28

551,90

958,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

104,74

9,17

20,14

4,41

7,84

3,39

12,85

5,60

6,33

3,18

0,66

3,21

5,19

7,14

14,18

1,45

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NÍCH

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.135,02

343,96

166,07

192,95

138,11

21231

265,55

252,19

138,10

317,00

175,85

127,64

167,25

140,61

336,96

160,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

132,39

 

1,44

 

3,95

5,39

24,45

 

6,90

 

3,80

1,84

0,37

 

84,25

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,93

0,40

 

 

0,19

 

0,18

 

4,02

 

 

 

 

 

0,14

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,04

0,22

0,63

 

 

 

0,64

 

0,28

 

 

 

 

0,07

0,20

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,97

 

 

0,68

 

 

 

0,68

0,61

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tinh, cấp huyện, cấp xã

DHT

783,97

70,13

48,17

51,33

29,25

25,64

57,47

111,10

40,89

43,06

92,07

25,79

34,39

31,56

82,17

40,95

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,28

0,06

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

514,82

31,08

26,57

29,87

40,90

61,74

43,38

16,38

24,61

56,75

23,89

23,13

24,76

30,24

51,14

30,38

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,02

0,61

0,66

0,11

0,76

0,31

2,49

0,90

5,60

0,27

1,10

0,66

0,20

1,57

0,30

0,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,58

0,09

 

1,05

 

 

 

 

2,06

1,10

0,03

 

 

 

0,25

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

33,03

2,50

5,80

2,71

2,76

1,19

7,60

0,96

 

2,85

 

 

 

 

6,66

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,75

 

1,75

 

 

 

1,96

 

 

 

 

 

2,09

 

0,95

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,33

0,19

0,33

0,09

0,15

0,10

0,02

0,54

 

0,09

 

2,04

 

0,01

0,58

0,19

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.629,91

238,68

80,72

107,11

60,15

118,14

127,19

121,63

53,13

212,88

54,96

74,18

105,44

77,16

110,27

88,27

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.924,21

 

233,49

127,87

280,96

92,24

51,82

107,20

165,82

233,39

347,27

511,69

483,58

175,53

677,41

435,94

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị tính (ha)

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Chà Cang

Xã Nà Khoa

Xã Nà Hỳ

Xã Nà Bùng

Xã Pa Tần

Na Cô Sa

Xã Nậm Tin

Xã Nậm Nhừ

Xã Nậm Chua

Xã Vàng Đán

Xã Chà Tở

Xã Nậm Khăn

Xã Chà Nưa

Xã Si Pha Phìn

Xã Phìn H

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,61

38,97

0,03

19,59

0,22

0,03

13,71

30,61

3,03

48,05

37,34

0,03

0,03

1,22

6,62

2,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,21

4,39

 

2,06

 

 

0,50

0,12

 

12,37

5,62

 

 

 

0,15

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,90

0,03

 

0,54

 

 

 

 

 

7,75

1,53

 

 

 

0,05

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

97,44

20,94

0,03

12,48

0,22

0,03

12,71

20,20

3,03

11,21

10,89

0,03

0,03

1,22

4,29

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,64

0,10

 

2,27

 

 

 

 

 

11,93

1,20

 

 

 

0,14

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,03

1,87

 

0,30

 

 

 

0,20

 

5,30

5,36

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45,29

11,67

 

2,42

 

 

0,50

10,09

 

4,30

14,27

 

 

 

2,04

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,00

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2,94

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,41

 

 

0,17

 

 

 

 

 

7,44

0,80

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

3,40

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,01

 

 

0,17

 

 

 

 

 

2,04

0,80

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị tính (ha)

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Chà Cang

Xã Nà Khoa

Xã Nà Hỳ

Xã Nà Bùng

Xã Pa Tần

Na Cô Sa

Xã Nậm Tin

Xã Nậm Nhừ

Xã Nậm Chua

Xã Vàng Đán

Xã Chà Tở

Xã Nậm Khăn

Xã Chà Nưa

Xã Si Pha Phìn

Xã Phìn H

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

246,58

39,97

1,53

22,35

1,43

0,29

15,41

56,71

3,27

55,00

39,05

0,23

0,13

1,52

7,42

2,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

28,21

4,39

 

2,06

 

 

0,50

0,12

 

13,37

5,62

 

 

 

0,15

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,90

0,03

 

0,54

 

 

 

 

 

7,75

1,53

 

 

 

0,05

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

125,00

21,84

1,53

14,78

1,37

0,18

14,34

31,30

3,27

17,16

12,44

0,16

0,09

1,37

5,04

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,05

0,20

 

2,73

0,06

0,11

0,07

 

 

11,93

1,36

0,07

0,04

0,15

0,19

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,03

1,87

 

0,30

 

 

 

0,20

 

5,30

5,36

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

60,29

11,67

 

2,42

 

 

0,50

25,09

 

4,30

14,27

 

 

 

2,04

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,00

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2,94

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

5,40

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

                                  KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

Đơn vị tính (ha)

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Chà Cang

Xã Nà Khoa

Xã Nà Hỳ

Xã Nà Bùng

Xã Pa Tần

Na Cô Sa

Xã Nậm Tin

Xã Nậm Nhừ

Xã Nậm Chua

Xã Vàng Đán

Xã Chà Tở

Xã Nậm Khăn

Xã Chà Nưa

Xã Si Pha Phìn

Xã Phìn H

1

Đất nông nghiệp

NNP

30,00

 

2,10

3,00

2,00

2,00

1,50

2,12

3,00

2,50

1,00

1,98

2,30

2,00

3,00

1,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30,00

 

2,10

3,00

2,00

2,00

1,50

2,12

3,00

2,50

1,00

1,98

2,30

2,00

3,00

1,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

12,38

 

 

3,20

 

 

 

 

 

7,50

1,68

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,68

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,70

 

 

3,20

 

 

 

 

 

7,50

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC