- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2565/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 27 tháng 6 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội khóa VIII thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tại Tờ trình số: 58/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 451/TTr-TNMT-QHKH ngày 25 tháng 6 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đầm Hà (Kèm theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đầm Hà, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 25/6/2019) với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Kế hoạch chuyển mục đích thu hồi đất.
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Có 04 biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đầm Hà đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Đầm Hà, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi có quy hoạch chi tiết); đảm bảo đủ điều kiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đầu tư, xây dựng và các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành,
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện Đầm Hà; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Cục thuế Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND Tỉnh chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐẦM HÀ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2565/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Thị trấn Đầm Hà | Xã Quảng Lâm | Xã Quảng An | Xã Tân Bình | Xã Quảng Lợi | Xã Dực Yên | Xã Quảng Tân | Xã Đầm Hà | Xã Tân Lập | Xã Đại Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+… | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 32.691,07 | 369,18 | 8.918,87 | 5.904,45 | 4.352,08 | 937,69 | 2.114,82 | 603,47 | 3.045,55 | 2.147,48 | 4.297,48 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26.547,45 | 170,06 | 8.409,74 | 5.473,94 | 3.185,04 | 731,86 | 1.766,00 | 448,25 | 1.739,49 | 1.193,45 | 3.429,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.495,62 | 57,44 | 304,76 | 450,30 | 293,30 | 204,90 | 265,36 | 174,81 | 267,20 | 280,97 | 196,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.718,36 | 48,71 | 172,30 | 297,59 | 228,37 | 125,90 | 146,41 | 132,81 | 239,84 | 174,30 | 152,13 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 777,26 | 8,73 | 132,46 | 152,71 | 64,93 | 79,00 | 118,95 | 42,00 | 27,36 | 106,67 | 44,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 925,36 | 39,53 | 83,48 | 99,76 | 189,35 | 55,76 | 75,24 | 75,27 | 112,88 | 101,52 | 92,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 889,29 | 43,56 | 98,77 | 90,48 | 184,56 | 53,03 | 86,78 | 59,84 | 86,53 | 93,98 | 91,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.910,38 |
| 3.693,87 | 861,36 | 541,09 |
|
|
| 459,89 | 357,82 | 996,34 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.051,88 | 24,35 | 4.220,89 | 3.959,63 | 1.459,61 | 392,71 | 1.284,06 | 118,26 | 585,09 | 152,41 | 854,88 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.190,88 | 5,18 | 3,97 | 11,73 | 498,78 | 9,78 | 23,09 | 11,22 | 227,67 | 204,63 | 1.194,83 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 84,04 |
| 4,00 | 0,69 | 18,34 | 15,68 | 31,48 | 8,85 | 0,23 | 2,12 | 2,65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.770,59 | 180,05 | 386,86 | 332,97 | 484,89 | 165,83 | 304,15 | 132,70 | 309,19 | 236,47 | 237,49 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 39,52 | 4,82 | 14,00 | 10,00 |
| 5,15 | 1,87 |
| 3,67 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,96 | 1,07 |
|
|
|
| 1,89 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 50,94 | 3,50 |
|
|
|
| 0,50 |
| 45,29 | 0,30 | 1,35 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 35,48 | 4,12 | 0,13 | 0,50 | 19,09 | 2,17 | 2,44 | 1,10 | 4,53 |
| 1,40 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 11,23 |
| 11,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 972,22 | 68,61 | 99,31 | 111,05 | 189,04 | 87,57 | 133,21 | 74,01 | 57,21 | 95,47 | 56,74 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,86 | 1,80 |
| 0,07 | 0,07 | 0,17 |
| 0,12 | 0,21 | 0,36 | 0,05 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,45 | 2,28 | 0,24 | 0,14 | 0,29 | 0,27 | 0,24 | 0,30 | 0,25 | 0,30 | 0,14 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 38,00 | 9,09 | 2,23 | 3,66 | 2,76 | 2,03 | 3,03 | 7,13 | 3,08 | 3,13 | 1,87 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 13,78 | 2,54 | 1,14 | 1,26 | 0,57 | 1,51 | 0,52 | 2,07 | 1,83 | 1,77 | 0,58 |
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 754,32 | 46,55 | 74,63 | 83,39 | 153,89 | 70,31 | 116,31 | 53,67 | 34,83 | 74,11 | 46,61 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL | 153,05 | 3,10 | 20,44 | 22,03 | 31,07 | 13,15 | 12,60 | 10,66 | 16,84 | 15,70 | 7,48 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,02 |
| 0,18 | 0,30 | 0,23 | 0,12 | 0,16 | 0,03 |
| 0,01 |
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,66 | 0,39 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,01 |
| 0,02 | 0,07 | 0,09 | 0,01 |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 4,08 | 2,86 | 0,43 | 0,19 | 0,14 |
| 0,36 |
| 0,10 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 12,77 |
|
| 12,77 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,18 |
|
|
|
|
| 2,18 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 278,14 |
| 27,17 | 38,46 | 34,28 | 19,51 | 27,39 | 27,32 | 42,99 | 36,53 | 24,48 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 55,57 | 55,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,26 | 6,40 | 0,35 | 0,54 | 0,33 | 0,35 | 0,78 | 0,60 | 0,24 | 0,40 | 0,27 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,03 | 0,37 |
| 0,01 |
| 5,65 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,32 |
|
|
|
|
| 6,64 |
| 0,68 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 61,36 | 0,70 | 4,54 | 4,34 | 13,36 | 6,88 | 6,54 | 3,32 | 12,58 | 4,81 | 4,29 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 21,55 | 10,53 | 2,15 | 1,43 | 4,74 |
|
| 1,11 | 1,61 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,65 | 0,83 | 0,48 | 0,93 | 1,28 | 0,53 | 0,29 | 0,87 | 0,82 | 1,04 | 1,57 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,72 | 2,59 | 0,20 | 0,10 |
| 0,21 | 0,22 | 0,10 | 0,30 |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,23 | 0,35 | 0,06 |
| 0,61 | 0,20 | 0,25 |
| 0,41 | 0,13 | 0,22 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 951,00 | 20,59 | 106,43 | 152,84 | 187,68 | 37,61 | 90,35 | 23,07 | 101,27 | 91,05 | 140,10 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 158,73 |
| 120,81 |
| 13,44 |
| 0,30 |
| 13,40 | 5,71 | 5,07 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 76,74 |
|
|
| 21,05 |
| 29,29 | 1,19 | 24,19 | 1,03 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.373,03 | 19,08 | 122,27 | 97,54 | 682,15 | 40,00 | 44,67 | 22,52 | 996,88 | 717,57 | 630,35 |
Biểu số 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT HUYỆN ĐẦM HÀ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2565/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Thị trấn Đầm Hà | Xã Quảng Lâm | Xã Quảng An | Xã Tân Bình | Xã Quảng Lợi | Xã Dực Yên | Xã Quảng Tân | Xã Đầm Hà | Xã Tân Lập | Xã Đại Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 353,94 | 1,98 | 17,87 | 13,72 | 58,77 | 20,14 | 74,03 | 3,79 | 31,07 | 129,68 | 2,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 37,60 | 0,24 | 1,34 | 1,94 | 7,05 | 4,88 | 15,48 | 1,50 | 1,47 | 2,61 | 1,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 14,80 |
| 1,34 | 1,01 | 1,90 | 1,07 | 3,98 | 1,30 | 1,17 | 2,14 | 0,89 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 22,80 | 0,24 |
| 0,93 | 5,15 | 3,81 | 11,50 | 0,20 | 0,30 | 0,47 | 0,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20,26 | 1,01 | 0,80 | 1,19 | 2,50 | 1,63 | 10,90 | 0,31 | 0,46 | 1,04 | 0,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,50 | 0,73 |
|
| 1,29 | 1,50 | 2,05 | 0,10 |
| 0,44 | 0,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 284,22 |
| 15,73 | 10,59 | 47,58 | 11,93 | 43,38 | 1,08 | 27,99 | 125,06 | 0,89 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,35 |
|
|
| 0,35 | 0,20 | 2,22 | 0,80 | 1,15 | 0,53 | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,30 | 0,04 |
| 0,15 | 0,20 | 0,20 | 0,83 | 0,29 |
| 7,98 | 0,61 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,64 |
|
|
|
|
| 0,39 | 0,09 |
| 0,58 | 0,58 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 1,31 |
|
|
|
|
| 0,35 | 0,05 |
| 0,46 | 0,45 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,04 | 0,04 |
| 0,12 | 0,10 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,00 |
|
| 0,15 |
| 0,20 | 0,33 | 0,20 |
| 0,10 | 0,02 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,32 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 7,30 | 0,01 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐẦM HÀ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2565/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Thị trấn Đầm Hà | Xã Quảng Lâm | Xã Quảng An | Xã Tân Bình | Xã Quảng Lợi | Xã Dực Yên | Xã Quảng Tân | Xã Đầm Hà | Xã Tân Lập | Xã Đại Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11 | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 261,81 | 6,69 | 19,72 | 29,21 | 66,11 | 20,67 | 74,60 | 5,64 | 28,27 | 7,62 | 3,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 40,30 | 1,30 | 1,64 | 2,24 | 7,06 | 4,92 | 15,48 | 1,56 | 1,60 | 3,41 | 1,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 17,28 | 1,06 | 1,44 | 1,31 | 1,90 | 1,07 | 3,98 | 1,36 | 1,30 | 2,97 | 0,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 23,50 | 2,28 | 1,00 | 1,55 | 2,61 | 1,95 | 11,12 | 0,45 | 0,57 | 1,35 | 0,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10,36 | 1,63 | 0,30 | 1,26 | 1,41 | 1,67 | 2,24 | 0,50 | 0,40 | 0,56 | 0,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 181,66 | 1,20 | 16,78 | 24,16 | 54,68 | 11,93 | 43,54 | 2,33 | 24,19 | 1,77 | 1,09 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,99 | 0,28 |
|
| 0,35 | 0,20 | 2,22 | 0,80 | 1,51 | 0,53 | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 299,47 |
| 4,00 | 0,21 | 66,08 | 15,52 | 35,25 | 6,12 | 27,40 | 137,62 | 7,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 16,40 |
|
| 0,11 | 2,78 |
|
|
| 0,20 | 12,00 | 1,31 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,60 |
|
|
| 2,00 |
|
| 0,10 | 1,50 |
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 279,37 |
| 4,00 |
| 61,30 | 15,52 | 35,25 | 5,93 | 25,70 | 125,62 | 6,05 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,44 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
| 0,19 | 0,16 |
Biểu số 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2565/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Thị trấn Đầm Hà | Xã Quảng Lâm | Xã Quảng An | Xã Tân Bình | Xã Quảng Lợi | Xã Dực Yên | Xã Quảng Tân | Xã Đầm Hà | Xã Tân Lập | Xã Đại Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 45,65 |
|
|
| 21,70 |
|
| 0,26 | 0,20 | 21,80 | 1,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 43,69 |
|
|
| 20,00 |
|
|
| 0,20 | 21,80 | 1,69 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,96 |
|
|
| 1,70 |
|
| 0,26 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,33 | 0,11 |
|
| 0,01 |
| 0,37 |
| 0,31 |
| 1,53 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,67 | 0,11 |
|
|
|
| 0,26 |
|
|
| 0,30 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,31 |
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
| 1,00 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,16 |
|
|
| 0,01 |
| 0,04 |
|
|
| 0,11 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2024/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2946/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2024/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 2946/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2565/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2565/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết