Hệ thống pháp luật

QCVN 02-35:2021/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU CÁ CÓ CHIỀU DÀI LỚN NHẤT TỪ 12M ĐẾN DƯỚI 24M

National technical regulations for the classification and construction of fishing vessels of largest length from 12m to less than 24m

 

Lời nói đầu:

QCVN 02-35:2021/BNNPTNT do Tổng cục Thủy sản biên soạn và Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số ....../2021/TT-BNNPTNT ngày ... tháng ... năm 2021.

Quy chuẩn này được biên soạn trên cơ sở Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ (TCVN 7111:2002).

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU CÁ CÓ CHIỀU DÀI LỚN NHẤT TỪ 12M ĐẾN DƯỚI 24M

National technical regulations for the classification and construction of fishing vessels of largest length from 12m to less than 24m

 

I. QUY ĐỊNH CHUNG

General regulations

Chương 1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1.1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định về hoạt động giám sát kỹ thuật/ kiểm tra phân cấp tàu cá và các hoạt động liên quan đến thiết kế, đóng mới, cải hoán, phục hồi, sửa chữa, sử dụng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12m đến dưới 24m.

1.1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức và cá nhân có hoạt động liên quan đến tàu cá thuộc phạm vi điều chỉnh nêu tại 1.1.1 của Quy chuẩn này, gồm: cơ sở Đăng kiểm tàu cá (viết tắt là “Đăng kiểm”), chủ tàu cá, cơ sở thiết kế, đóng mới, cải hoán, phục hồi, sửa chữa tàu cá; cơ sở thiết kế, chế tạo vật liệu và trang thiết bị, máy móc lắp đặt lên tàu.

1.2. Tài liệu viện dẫn

1.2.1. QCVN 56:2013/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh;

1.2.2. QCVN 64:2013/BGTVT - Quy chuẩn kiểm tra sản phẩm công nghiệp tàu biển;

1.2.3. QCVN 59: 2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống làm lạnh hàng;

1.2.4. QCVN 21:2015/BGTVT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép;

1.2.5. QCVN 02-21:2015/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trang bị an toàn tàu cá;

1.2.6. QCVN 23: 2016/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển;

1.2.7. TCVN 1072 - 1971 Gỗ - Phân nhóm theo tính chất cơ lý;

1.2.8. TCVN 1073 - 1971 Gỗ tròn - Kích thước cơ bản;

1.2.9. TCVN 1074 - 1971 Gỗ tròn - Khuyết tật;

1.2.10. TCVN 1075 - 1971 Gỗ xẻ - Kích thước cơ bản;

1.2.11. TCVN 1076 - 1971 Gỗ xẻ - Tên gọi và định nghĩa gỗ ở trạng thái độ ẩm 15%.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-35:2021/BNNPTNT về Phân cấp và đóng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 24 mét

  • Số hiệu: QCVN02-35:2021/BNNPTNT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 26/07/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản