Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1074 : 1971
GỖ TRÒN – KHUYẾT TẬT
Round timber – Defects
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho gỗ tròn thuộc các loại cây lá rộng.
Tiêu chuẩn này không bắt buộc áp dụng cho gỗ tròn chuyên dùng.
2. Khuyết tật của gỗ tròn được quy định trong bảng dưới đây:
Tên khuyết tật | Cách tính | Giới hạn cho phép của khuyết tật | ||||
Đối với gỗ hạng I và hạng II | Đối với gỗ hạng III | Đối với gỗ hạng IV | ||||
Cấp chất lượng A | Cấp chất lượng B | Cấp chất lượng C | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1073:1971 về gỗ tròn – kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1761:1986 về gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt và tay đập - loại gỗ và kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1762:1975 về gỗ tròn làm gỗ dán lạng và ván ép thoi dệt, tay đập - yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4339:1986 về gỗ tròn làm bản bút chì - loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1463:1974 về gỗ tròn - phương pháp tẩm khuyếch tán
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1283:1972 về Gỗ tròn - Bảng tính thể tích
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1759:1975 về Gỗ tròn làm bản bút chì - Loại gỗ và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1760:1975 về Gỗ tròn làm bản bút chì - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1761:1975 về Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt tay đập - Loại gỗ và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1073:1971 về gỗ tròn – kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1761:1986 về gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt và tay đập - loại gỗ và kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1762:1975 về gỗ tròn làm gỗ dán lạng và ván ép thoi dệt, tay đập - yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4339:1986 về gỗ tròn làm bản bút chì - loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1463:1974 về gỗ tròn - phương pháp tẩm khuyếch tán
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1283:1972 về Gỗ tròn - Bảng tính thể tích
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1759:1975 về Gỗ tròn làm bản bút chì - Loại gỗ và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1760:1975 về Gỗ tròn làm bản bút chì - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1761:1975 về Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt tay đập - Loại gỗ và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1074:1986 về Gỗ tròn – Phân cấp chất lượng theo khuyết tật