Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1707 – 85
ĐỘNG CƠ Ô TÔ - BU LÔNG THANH TRUYỀN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Automobile engines - Connecting rod bolts - Technical requirements
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1707 – 85
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bu lông thanh truyền của động cơ ô tô.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1 Bu lông thanh truyền phải được chế tạo phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn này và bản vẽ đã được xét duyệt theo thủ tục quy định.
1.2 Bu lông thanh truyền phải được chế tạo bằng thép 40Cr ; 38 Cr ; 40 CrNi, 40 CrNiMo, 40 CrV, 35 CrMo, 30 CrMo, 30 CrNi3 hay các loại thép khác có cơ lý tính tương đương.
1.3 Bu lông thanh truyền phải nhiệt luyện đạt độ cứng 27 – 38 HRC. Sự khác nhau về độ cứng của một bulông thanh truyền không lớn hơn 3 HRC. Sau nhiệt luyện, bu lông phải có tổ chức kim loại xoócbít dạng mỏng không có pherít tự do. Chiều sâu lớp thoát các bon của thép không được quá 1% về một phía.
1.4 Trên các bu lông không cho phép có vết xước, vết nứt, vết rạn, nhăn, vẩy ôxít và cạnh sắc.
1.5 Sự chuyển tiếp giữa đầu và thân bu lông phải là góc lượn. Giá trị của bán kính góc lượn phải được cho trong bản vẽ, không cho phép có rãnh cắt.
1.6 Giá trị nhỏ nhất của lực phá hủy bu lông khi thử với đai ốc vặn vào phải được chỉ dẫn trong bản vẽ. Phải đảm bảo độ bền của bu lông bằng tuổi thọ của động cơ.
1.7 Ren của bu lông phải đạt miền dung sai 6 g theo TCVN 1917. Để tăng độ bền của ren bu lông cho phép sử dụng ren đặc biệt.
1.8 Độ vênh của ren bulông không được lớn hơn 0,1 mm, xác định bằng độ đảo mặt câu của đai ốc mẫu, lắp vào nó tại những điểm mép của mặt tựa.
1.9 Ren của bu lông không được có vết xước, vết lõm, vẩy sắt, ba via.
1.10 Sai lệch của mặt lắp ghép của bu lông thanh truyền so với hình dáng hình trụ chuẩn không được lớn hơn 2/3 dung sai của đường kính thân.
1.11 Thông số nhám của mặt lắp ghép thân bu lông không lớn hơn Ra = 1,25 mm và của mặt tì đỡ đầu bu lông không lớn hơn.
Rz = 20 mm theo TCVN 2511 – 78.
1.12 Mặt đỡ của đầu bu lông phải vuông góc với mặt lắp ghép của thân bu lông, sai lệch không được lớn hơn 0,1 mm trên chiều dài tính đến mặt tựa của bulông.
1.13 Đối với bu lông kiểu không có đai ốc, khi lắp vặn vào thanh truyền sai lệch độ vuông góc của mặt đỡ ở đầu bu lông với mặt trụ tạo bởi đường kính trung bình của ren không được lớn hơn 0,05 mm trên đầu mút của bu lông.
Bề mặt lắp ghép của bu lông phải đồng trục với bề mặt đường trung bình của ren. Sai lệch về độ đồng trục không được quá 0,07 mm.
1.14 Đường trục của lỗ chốt chẻ phải cắt đường trục bu lông.
Sai lệch không được vượt quá 0,2 mm.
2. QUI TẮC NGHIỆM THU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1 Mỗi bu lông phải được bộ phận kiểm tra chất lượng của cơ sở sản xuất nghiệm thu và đảm bảo chúng phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn này.
2.2 Khách hàng có quyền kiểm tra lại chất lượng của bu lông. Qui cách của lô và số lượng bu lông kiểm tra lấy ra từ mỗi lô được quy định trong hợp đồng.
2.3 Kiểm tra lực cắt đứt của bu lông được tiến hành trên máy kéo đứt, số lượng quá 0,5 % nhưng ít hơn 3 chiếc trong một mẻ nhiệt luyện.
2.4 Khi kiểm tra sự rạn nứt của bu lông phải dùng máy kiểm tra loại từ tính hoặc bằng phương pháp khác mà đạt được độ chính xác cao. Sau khi kiểm tra bằng phương pháp từ phải khử từ cho bu lông.
2.5 Trường hợp kiểm tra không đạt yêu cầu thì tiến hành kiểm tra lại với số lượng gấp đôi.
Khi kểm tra lại lần thứ hai nếu vẫn có một bu lông không đạt yêu cầu thì toàn bộ loạt bu lông không được thu nhận.
3. GHI NHÃN, BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN.
3.1 Trên mỗi bu lông cần có dấu hiệu của cơ sở sản xuất.
3.2 Tất cả các bu lông trước khi bao gói phải bôi dầu mỡ chống gỉ và gói cả bộ (số bu lông trong một động cơ) bằng giấy không thấm nước.
3.3 Các bu lông sau khi bao g
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1702:1985 về Động cơ ô tô - Vòng găng khí và vòng găng dầu - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1703:1985 về Động cơ ô tô - Pít tông - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1704:1985 về Động cơ ô tô - Ống lót xi lanh - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1705:1985 về Động cơ ô tô - Trục khuỷu - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1706:1985 về Động cơ ô tô - Thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1708:1985 về Động cơ ô tô - Đai ốc bulông thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1709:1985 về Động cơ ô tô - Lò xo xu páp - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1710:1985 về Động cơ ô tô - Trục cam - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1711:1985 về Động cơ ô tô - Ống lót hợp kim trắng của trục cam - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1712:1985 về Động cơ ô tô - Xupáp nạp và xupáp xả - Yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1713:1985 về Động cơ ô tô - Con đội - Yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1714:1985 về Động cơ ô tô - Chốt píttông - Yêu cầu kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1719:1985 về Động cơ ô tô điezen - Bạc lót ổ trục khuỷu và ổ thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1720:1985 về Động cơ ô tô - Bạc lót - Ổ trục khuỷu và ổ thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1702:1985 về Động cơ ô tô - Vòng găng khí và vòng găng dầu - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1703:1985 về Động cơ ô tô - Pít tông - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1704:1985 về Động cơ ô tô - Ống lót xi lanh - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1705:1985 về Động cơ ô tô - Trục khuỷu - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1706:1985 về Động cơ ô tô - Thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1708:1985 về Động cơ ô tô - Đai ốc bulông thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1709:1985 về Động cơ ô tô - Lò xo xu páp - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1710:1985 về Động cơ ô tô - Trục cam - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1711:1985 về Động cơ ô tô - Ống lót hợp kim trắng của trục cam - Yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1712:1985 về Động cơ ô tô - Xupáp nạp và xupáp xả - Yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1713:1985 về Động cơ ô tô - Con đội - Yêu cầu kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1714:1985 về Động cơ ô tô - Chốt píttông - Yêu cầu kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1719:1985 về Động cơ ô tô điezen - Bạc lót ổ trục khuỷu và ổ thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1720:1985 về Động cơ ô tô - Bạc lót - Ổ trục khuỷu và ổ thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1707:1985 về Động cơ ô tô - Bulông thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN1707:1985
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1985
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra