Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6311:1997

DẦU DỪA THỰC PHẨM

Edible coconut oil

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho dầu dừa thực phẩm nhưng không áp dụng cho dầu dừa cần phải chế biến để trở thành dầu thực phẩm.

2. Mô tả

Dầu dừa được chế biến từ cơm dừa (cocos nucifera).

3. Thành phần cơ bản và đặc trưng chất lượng

3.1. Đặc trưng

3.1.1. Tỷ khối (40oC/ nước ở 20oC)

0,908

-  0,921

3.1.2. Chỉ số khúc xạ ()

1,448

- 1,450

3.1.3. Chỉ số xà phòng (mg KOH / g dầu)

248

- 265

3.1.4. Chỉ số iot (Wijs)

6

- 11

3.1.5. Chất không xà phòng hóa

không lớn hơn 15 g/kg

3.1.6. Chỉ số Reichert

6

- 8,5

3.1.7. Chỉ số polenske

13

- 18

3.1.8. Phạm vi GLC theo thành phần của axit béo (%)

C 6 : 0

 

0,4

- 0,6

C 8 : 0

 

5

- 10

C 10 : 0

 

4,5

- 8,0

C 12 : 0

 

43

- 51

C 14: 0

 

16

- 21

C 16 : 0

 

7,5

- 10

C 18 : 0

 

2,0

- 4,0

C 18 : 1

 

5,0

- 10,0

C 18 : 2

 

1,0

- 2,5

C 18 : 3 – C 24 : 1

0,5

 

3.2. Đặc trưng chất lượng

3.2.1. Màu sắc: đặc trưng của sản phẩm đã định.

3.2.2. Mùi và vị: đặc trưng của sản phẩm đã định và không có mùi vị lạ.

3.2.3. Chỉ số axit

Dầu chưa tinh chế:

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6311:1997 về dầu dừa thực phẩm

  • Số hiệu: TCVN6311:1997
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 10/11/1997
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo:
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản