Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CODEX STAN 125:1981
Edible palm oil
Lời nói đầu
TCVN 6048:1995 hoàn toàn tương đương với Codex STAN 125:1981.
TCVN 6048:1995 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F2 Mỡ và dầu động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
DẦU CỌ THỰC PHẨM
Edible palm oil
Tiêu chuẩn này áp dụng cho dầu cọ thực phẩm (dầu cọ đỏ và dầu cọ tẩy màu thực phẩm) nhưng không áp dụng cho dầu cọ đỏ và dầu cọ tẩy mầu cần phải chế biến tiếp theo để trở thành dầu thực phẩm.
Dầu cọ được chiết từ nôi nhũ của quả dầu cọ thực phẩm (Elaeis Guineesis) và bao gồm dầu cọ đỏ và dầu cọ tẩy màu thực phẩm.
3. Các thành phần cơ bản và những đặc trưng về chất lượng
3.1. Các đặc trưng
3.1.1. Tỷ khối (50oC/nước ở 20oC) | 0,891-0,899. |
3.1.2. Chỉ số khúc xạ (n-D 50oC) | 1,449-1,455. |
3.1.3. Chỉ số xà phòng hóa (mg KOH/kg dầu) | 190-209. |
3.1.4. Chỉ số iot (Wijs) | 50-55. |
3.1.5. Chất không xà phòng hóa | Không quá 12g/kg dầu. |
3.1.6. GLC thay đổi thành phần axit béo (%)
C12:0 | < 1,2 |
C14:0 | 0,5 – 5,9 |
C16:0 | 32 – 59 |
C16:1 | < 0,6 |
C18:0 | 1,5 – 8,0 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6045:1995 về dầu vừng thực phẩm (dầu mè) do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6046:1995 (CODEX STAN 23 : 1981) về dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6047:1995 (CODEX STAN 21 : 1981) về dầu lạc thực phẩm (dầu đậu phộng) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6309:1997 (CODEX STAN 20 - 1981) về dầu đậu tương thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6310:1997 (CODEX STAN 22 - 1981) về dầu hạt bông thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6311:1997 về dầu dừa thực phẩm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10707:2015 (ISO 17932:2011) về Dầu cọ - Xác định sự suy giảm chỉ số tẩy trắng (DOBI) và hàm lượng caroten
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10708:2015 (ISO 12871:2010) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu - Xác định hàm lượng các alcol béo bằng sắc ký khí mao quản
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10709:2015 (ISO 12872:2010) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu - Xác định hàm lượng 2-glyceryl monopalmitate
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10710:2015 (ISO 12873:2010) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu - Xác định hàm lượng sáp bằng sắc kí khí mao quản
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7597:2007 (CODEX STAN 210 - 1999, AMD 2003, AMD 2005) về dầu thực vật
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6045:1995 về dầu vừng thực phẩm (dầu mè) do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6046:1995 (CODEX STAN 23 : 1981) về dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6047:1995 (CODEX STAN 21 : 1981) về dầu lạc thực phẩm (dầu đậu phộng) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6309:1997 (CODEX STAN 20 - 1981) về dầu đậu tương thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6310:1997 (CODEX STAN 22 - 1981) về dầu hạt bông thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6311:1997 về dầu dừa thực phẩm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10707:2015 (ISO 17932:2011) về Dầu cọ - Xác định sự suy giảm chỉ số tẩy trắng (DOBI) và hàm lượng caroten
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10708:2015 (ISO 12871:2010) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu - Xác định hàm lượng các alcol béo bằng sắc ký khí mao quản
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10709:2015 (ISO 12872:2010) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu - Xác định hàm lượng 2-glyceryl monopalmitate
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10710:2015 (ISO 12873:2010) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu - Xác định hàm lượng sáp bằng sắc kí khí mao quản
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6048:1995 (CODEX STAN 125:1981) về dầu cọ thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6048:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1995
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra