Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9763:2013

CODEX STAN 177-1991, REV.1-2011

CƠM DỪA SẤY KHÔ

Desiccated coconut

Lời nói đầu

TCVN 9763: 2013 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 177-1991, Rev. 1-2011.

TCVN 9763: 2013 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CƠM DỪA SẤY KHÔ

Desiccated coconut

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho cơm dừa sấy khô, được định nghĩa tại Điều 2. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cơm dừa tẩm muối, đường, hương liệu hoặc rang.

2. Mô tả sản phẩm

2.1. Định nghĩa sản phẩm

2.1.1. Cơm dừa sấy khô là sản phẩm:

a) được chế biến từ cùi dừa tươi màu trắng lấy ra từ quả dừa nguyên vẹn (Cocos Nucifera L.) đã phát triển đến độ thích hợp cho chế biến, không trích ly dầu theo quy định tại 3.2.4 (c);

b) được chế biến bằng phương pháp thích hợp như: bóc vỏ xơ, tách vỏ cứng (gáo dừa), gọt bỏ lớp vỏ nâu của cùi dừa, rửa, nghiền, sấy khô và phân loại (bằng rây).

c) được mô tả tại 2.1.1 (a) và 2.1.1 (b) nhưng đã tách bớt một phần dầu, theo quy định tại 3.2.4 (c), bằng phương pháp vật lý phù hợp.

2.2. Kích cỡ (tùy chọn)

Theo cỡ hạt cơm dừa sấy khô được phân ra như sau:

a) Cơm dừa sấy khô siêu mịn: không dưới 90 % khối lượng cơm dừa sấy khô loại này dễ dàng lọt qua rây lỗ vuông 0,85 mm, trong đó tối đa 25 % khối lượng lọt qua rây lỗ vuông 0,50 mm.

b) Cơm dừa sấy khô mịn: không dưới 80 % khối lượng cơm dừa sấy khô loại này lọt qua rây lỗ vuông 1,40 mm, trong đó tối đa 20 % khối lượng lọt qua rây lỗ vuông 0,71 mm.

c) Cơm dừa sấy khô mịn trung bình: không dưới 90 % khối lượng cơm dừa sấy khô loại này lọt qua rây lỗ vuông 2,80 mm, trong đó tối đa 20 % khối lượng lọt qua rây lỗ vuông 1,40 mm.

d) Cơm dừa sấy khô kích cỡ khác: tất cả các loại khác như “các mảnh được cắt/nạo theo hình trang trí" hoặc được cắt/nạo theo dạng đặc thù (mảnh mỏng, mỏng và dài, hình trang trí đặc biệt, dài, tiêu chuẩn v.v...).

3. Thành phần chính và chỉ tiêu chất lượng

3.1. Thành phần

3.1.1. Thành phần cơ bản

Sản phẩm được quy định tại 2.1.

3.2. Chỉ tiêu chất lượng

3.2.1. Màu sắc và cấu trúc

Phải có màu trắng tự nhiên đến màu kem vàng nhạt. Phải có cấu trúc đặc trưng của sản phẩm.

3.2.2. Vị

Phải có vị đặc trưng của sản phẩm, không có vị lạ do bị hỏng hoặc do hấp phụ chất lạ.

3.2.3. Mùi

Phải có mùi đặc trưng của sản phẩm, không có mùi mốc, phomat, khói, lên men hoặc ôi khét và không được có mùi không mong muốn.

3.2.4. Các chỉ tiêu lý, hóa

Bảng 1- Chỉ tiêu hóa, lý của cơm dừa sấy khô

Chỉ tiêu

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9763:2013 (CODEX STAN 177-1991, REV.1-2011) về Cơm dừa sấy khô

  • Số hiệu: TCVN9763:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản