Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CODEX STAN 240-2003
SẢN PHẨM DỪA DẠNG LỎNG - NƯỚC CỐT DỪA VÀ CREAM DỪA
Aqueous coconut products - Coconut milk and coconut cream
Lời nói đầu
TCVN 11412:2016 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 240-2003;
TCVN 11412:2016 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM DỪA DẠNG LỎNG - NƯỚC CỐT DỪA VÀ CREAM DỪA
Aqueous coconut products - Coconut milk and coconut cream
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước cốt dừa và cream dừa theo định nghĩa trong Điều 2, để tiêu thụ trực tiếp, bao gồm cả mục đích “cung cấp suất ăn sẵn” hoặc để đóng gói lại, nếu cần.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm được dùng để chế biến tiếp theo và sản phẩm nước cốt dừa/cream dừa tạo hương và/hoặc tạo ngọt.
2.1 Định nghĩa sản phẩm
Nước cốt dừa và cream dừa là sản phẩm:
a) được chuẩn bị bằng cách:
i) sử dụng cùi dừa tươi (cơm dừa) của quả dừa (Cocos nucifera L.), nguyên quả, đã bỏ lớp màng nâu, xay nhỏ, ngâm hoặc nghiền nhỏ và được ép, lọc để loại bỏ hết xơ và bã, có hoặc không có nước dừa và/hoặc bổ sung nước; hoặc
ii) hoàn nguyên bột cream dừa với nước uống được; hoặc
iii) hòa phần cùi dừa khô đã nghiền mịn trong nước uống được; hoặc
iv) kết hợp i) với iii) ở trên.
b) được xử lý nhiệt, theo cách thức phù hợp, trước hoặc sau khi làm kín hộp, để tránh bị hư hỏng.
2.2 Các dạng sản phẩm
2.2.1 Nước cốt dừa ít béo
Nước cốt dừa ít béo là sản phẩm thu được từ việc ly tâm nước cốt dừa hoặc bằng cách pha loãng tiếp nước cốt dừa và đáp ứng các quy định trong Điều 3 của tiêu chuẩn này.
2.2.2 Nước cốt dừa
Nước cốt dừa là nhũ tương loãng của cùi dừa (cơm dừa) được nghiền trong nước có chất rắn hòa tan và chất rắn lơ lửng, đáp ứng các quy định trong Điều 3 của tiêu chuẩn này.
2.2.3 Cream dừa
Cream dừa là nhũ tương được chiết từ phần cùi dừa đã già có hoặc không bổ sung nước dừa/nước và đáp ứng các quy định trong Điều 3 của tiêu chuẩn này.
2.2.4 Cream dừa cô đặc
Cream dừa cô đặc là sản phẩm thu được sau khi loại bỏ một phần nước ra khỏi cream dừa và đáp ứng các quy định trong Điều 3 của tiêu chuẩn này.
3 Thành phần chính và chỉ tiêu chất lượng
3.1 Thành phần
3.1.1 Thành phần cơ bản
a) bột cream dừa;
b) cùi (cơm dừa) của quả dừa (Cocos nucifera L);
c) nước.
3.1.2 Thành phần cho phép khác
a) nước dừa;
b) maltodextrin;
c) natri caseinat.
3.1.3 Thành phần khác
S |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 784:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Sản phẩm dừa có nước - Sữa dừa và kem dừa
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-180:2014/BNNPTNT về Quy trình giám định tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9763:2013 (CODEX STAN 177-1991, REV.1-2011) về Cơm dừa sấy khô
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10738:2015 về Dừa quả tươi
- 1Quyết định 4224/QĐ-BKHCN năm 2016 về công bố Tiêu chuẩn quốc gia một số loại nông sản do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, Rev.2-1993) về quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm đóng hộp axit thấp và axit thấp đã axit hoá
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 784:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Sản phẩm dừa có nước - Sữa dừa và kem dừa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-1:2009 (Volume 2B-2000, Section 1) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-2:2009 (Volume 2B-2000, Section 2) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 2: Theo nhóm sản phẩm
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9773:2013 (CAC/RCP 40-1993) về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm axit thấp được chế biến và bao gói vô trùng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) về Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-180:2014/BNNPTNT về Quy trình giám định tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9763:2013 (CODEX STAN 177-1991, REV.1-2011) về Cơm dừa sấy khô
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10738:2015 về Dừa quả tươi
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4832:2015 (CODEX STAN 193-1995, soát xét 2009, sửa đổi 2015) về Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11412:2016 (CODEX STAN 240-2003) về Sản phẩm dừa dạng lỏng - Nước cốt dừa và cream dừa
- Số hiệu: TCVN11412:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra