Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN
Machine tools -- Safety -- Turning machines
Lời nói đầu
TCVN 5185:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 23125:2015.
TCVN 5185:2015 thay thế cho TCVN 5185:1990
TCVN 5185:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN
Machine tools - Safety - Turning machines
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và/hoặc các biện pháp để loại bỏ các mối nguy hiểm hoặc giảm thiểu các rủi ro đối với các nhóm máy tiện và trung tâm tiện, được thiết kế để gia công tạo hình kim loại bằng phương pháp cắt gọt.
- Nhóm 1: Các máy tiện điều khiển bằng tay không có điều khiển số.
- Nhóm 2: Các máy tiện điều khiển bằng tay với khả năng điều khiển số có giới hạn.
- Nhóm 3: Các máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện.
- Nhóm 4: Các máy tiện tự động có một hoặc nhiều trục chính.
CHÚ THÍCH 1: Thông tin cụ thể về các nhóm máy, xem định nghĩa ở 3.4 và các chế độ vận hành bắt buộc hoặc tùy chọn trong 3.3.
CHÚ THÍCH 2: Nói chung, các yêu cầu trong tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho tất cả các nhóm máy tiện. Nếu các yêu cầu chỉ có thể áp dụng cho một số nhóm đặc biệt thì (các) nhóm máy tiện này cần được quy định.
CHÚ THÍCH 3: Các nguy hiểm phát sinh trong quá trình gia công kim loại khác (ví dụ như mài hoặc gia công bằng laze) được đề cập trong các tiêu chuẩn khác (xem thư mục tài liệu tham khảo).
Tiêu chuẩn này bao gồm các nguy hiểm nghiêm trọng được liệt kê trong Điều 4 và áp dụng cho các thiết bị phụ của máy (ví dụ như phôi, dụng cụ kẹp dao và phôi, dụng cụ vận chuyển và dụng cụ lấy phôi).
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các loại máy được tích hợp trong dây chuyền sản xuất tự động hoặc đơn nguyên tiện trong đó các rủi ro và nguy hiểm phát sinh có thể so sánh với các máy hoạt động riêng biệt.
Tiêu chuẩn này cũng bao gồm một danh sách tối thiểu các thông tin liên quan an toàn mà nhà sản xuất phải cung cấp cho người sử dụng. Xem ISO 12100:2010, Hình 2, trong đó minh họa mối tương quan giữa trách nhiệm của nhà sản xuất và người sử dụng về an toàn trong vận hành.
Trách nhiệm của người sử dụng là nhận biết các nguy hiểm cụ thể (ví dụ: cháy và nổ) và giảm bớt những rủi ro liên đới có thể là nghiêm trọng (ví dụ: liệu hệ thống hút trung tâm có hoạt động đúng hay không).
Nếu có thêm một số phương pháp gia công (phay, mài,...), tiêu chuẩn này có thể được lấy làm cơ sở cho các yêu cầu về an toàn; đối với thông tin chi tiết xem trong thư mục tài liệu tham khảo.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại máy được sản xuất sau thời điểm ban hành tiêu chuẩn này.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP);
TCVN 6719 (ISO 13850), An toàn máy - Dừng khẩn cấp - Nguyên tắc thiết kế;
TCVN 6721:2000 (ISO 13854:1996), An toàn máy - Khe hở nhỏ nhất để tránh kẹp dập các bộ phận cơ thể người;
TCVN 7011-5:2007 (
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6359-4:2008 (ISO 702-4 : 2004) về Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 4: Nối ghép trụ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7678:2007 (ISO 14137 : 2000) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy cắt dây tia lửa điện - Thuật ngữ và kiểm độ chính xác
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7679:2007 (ISO 6155 : 1998) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy tiện rơ vôn ve có trục chính nằm ngang và máy tiện tự động một trục chính - Kiểm độ chính xác
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12169:2017 (ISO 5170:1977) về Máy công cụ - Hệ thống bôi trơn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12173-1:2017 (ISO 23848-1:2009) về Máy công cụ - Trục then hoa bi - Phần 1: Đặc tính và yêu cầu chung
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12173-2:2017 (ISO 23848-2:2009) về Máy công cụ - Trục then hoa bi - Phần 2: Tải trọng động danh định, tải trọng tĩnh danh định và tuổi thọ danh định
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6721:2000 (ISO 13854 : 1996) về an toàn máy - Khe hở nhỏ nhất để tránh kẹp dập các bộ phận cơ thể người do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7302-1:2007 (ISO 15534-1 : 2000) về Thiết kế Ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 1: Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với khoảng hở để toàn thân người tiếp cận vào trong máy
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7302-2:2003 (ISO 15534-2 : 2000) về Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 2: Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với các vùng thao tác
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1 : 2003) về An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2 : 2003) về An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 2: Nguyên tắc kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7385:2004 (ISO 13851 : 2002) về An toàn máy - Cơ cấu điều khiển hai tay - Khía cạnh chức năng và nguyên tắc thiết kế
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7300:2003 (ISO 14118 : 2000) về An toàn máy - Ngăn chặn khởi động bất ngờ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7387-1:2004 (ISO 14122-1 : 2001) về An toàn máy - Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy - Phần 1: Lựa chọn phương tiện cố định để tiếp cận giữa hai mức
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7384-1:2010 (ISO 13849-1:2006/Cor 1:2009) về An toàn máy - Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển - Phần 1: Nguyên tắc chung về thiết kế
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7384-2:2010 (ISO 13849-2 : 2003) về An toàn máy - Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển - Phần 2: Sự phê duyệt
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7387-2:2007 (ISO 14122-2 : 2001) về An toàn máy - Các phương tiện thông dụng để tiếp cận máy - Phần 2: Sàn thao tác và lối đi
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-5:2007 (ISO 230 - 5 : 2000) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 5: Xác định tiếng ồn do máy phát ra
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7977:2008 (ISO 16156 : 2004) về An toàn máy công cụ - Yêu cầu an toàn đối với thiết kế và kết cấu của mâm cặp
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7386:2011 (ISO 13855:2010) về An toàn máy – Định vị che chắn bảo vệ đối với tốc độ tiếp cận của các bộ phận cơ thể người
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5185:1990 (ST SEV 540-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6359-4:2008 (ISO 702-4 : 2004) về Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 4: Nối ghép trụ
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6719:2008 (ISO 13850:2006) về An toàn máy - Dừng khẩn cấp - Nguyên tắc thiết kế
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7678:2007 (ISO 14137 : 2000) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy cắt dây tia lửa điện - Thuật ngữ và kiểm độ chính xác
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7679:2007 (ISO 6155 : 1998) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy tiện rơ vôn ve có trục chính nằm ngang và máy tiện tự động một trục chính - Kiểm độ chính xác
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11192:2015 (ISO 8525:2008) về Tiếng ồn trong không khí phát ra do máy công cụ - Điều kiện vận hành của máy cắt kim loại
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12169:2017 (ISO 5170:1977) về Máy công cụ - Hệ thống bôi trơn
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12173-1:2017 (ISO 23848-1:2009) về Máy công cụ - Trục then hoa bi - Phần 1: Đặc tính và yêu cầu chung
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12173-2:2017 (ISO 23848-2:2009) về Máy công cụ - Trục then hoa bi - Phần 2: Tải trọng động danh định, tải trọng tĩnh danh định và tuổi thọ danh định
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5185:2015 (ISO 23125:2015) về Máy công cụ - An toàn - Máy tiện
- Số hiệu: TCVN5185:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra