- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6684:2008 (ISO 8243 : 2006) về Thuốc lá điếu - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6936-2:2001 (ISO 10362-2:1994) về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 2: Phương pháp Karl - Fischer do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5080:2002 (ISO 4874 : 2000) về Thuốc lá - Lấy mẫu thuốc lá nguyên liệu - Nguyên tắc chung
THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC - PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER
Tobacco and tobacco products - Determination of water content - Karl Fischer method
Lời nói đầu
TCVN 5081:2008 thay thế TCVN 5081-1:2002;
TCVN 5081:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 6488:2004;
TCVN 5081:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Giới thiệu
Trong suốt quá trình xây dựng các Tiêu chuẩn quốc tế, các phép thử nghiệm liên phòng đã được thực hiện theo hai nguyên tắc khác nhau để xác định hàm lượng nước của thuốc lá nguyên liệu và sản phẩm cuối cùng, các phương pháp đó là:
- phương pháp Karl Fishcher này và
- phương pháp sắc ký khí.
Các nghiên cứu này cho thấy không có sự khác nhau giữa các kết quả thu được bằng hai phương pháp này. Phương pháp sắc ký khí được quy định trong ISO 16632.
THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC - PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER
Tobacco and tobacco products - Determination of water content - Karl Fischer method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thuốc lá nguyên liệu cũng như sản phẩm thuốc lá. Phương pháp này phù hợp với phần khối lượng có hàm lượng nước từ 2 % đến 55 %.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet một mức.
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 5080 (ISO 4874), Thuốc lá nguyên liệu - Lấy mẫu - Nguyên tắc chung.
TCVN 6684 (ISO 8243), Thuốc lá điếu - Lấy mẫu.
TCVN 6936-2 (ISO 10362-2), Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 2: Phương pháp Karl Fischer.
ISO 15592-1, Fine-cut tobacco and smoking articles made from it - Method of sampling, conditioning and analysis - Part 1: Sampling (Thuốc lá sợi và sản phẩm hút từ thuốc lá sợi - Phương pháp lấy mẫu, bảo ôn và phân tích. Phần 1: Lấy mẫu).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Thuốc lá có độ ẩm cao (highưmoisture tobacco)
Mẫu thuốc lá chứa hàm lượng các chất bay hơi trên 20 % xác định được khi sấy ở nhiệt độ từ 100oC đến 105oC.
Hàm lượng nước của thuốc lá hoặc sản phẩm thuốc lá được xác địn
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5078:2001 (ISO 3402 : 1999) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6937:2001 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của thanh đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6944:2001 (ISO 4876 : 1980) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng Maleic hidrazit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5075:1990 (ISO 2817-1974)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6681:2000 (ISO 13276:1997) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định độ tinh khiết của nicotin - Phương pháp khối lượng sử dụng axit tungstosilixic
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7103:2002 (ISO 2881 : 1992) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng alkaloit - Phương pháp đo phổ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7251:2003 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng clorua hoà tan
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7252:2003 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitơ tổng số
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6677:2000 (ISO 6466 : 1983) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc trừ sinh vật gây hại nhóm dithiocacbamat
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6937:2008 (ISO 6565:2002) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của cây đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7253:2003 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitơ protein
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7254:2003 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng phospho tổng số
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7262:2003 về Thuốc lá tấm
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6684:2008 (ISO 8243 : 2006) về Thuốc lá điếu - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5078:2001 (ISO 3402 : 1999) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6936-2:2001 (ISO 10362-2:1994) về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 2: Phương pháp Karl - Fischer do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6937:2001 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của thanh đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6944:2001 (ISO 4876 : 1980) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng Maleic hidrazit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5075:1990 (ISO 2817-1974)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6681:2000 (ISO 13276:1997) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định độ tinh khiết của nicotin - Phương pháp khối lượng sử dụng axit tungstosilixic
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7103:2002 (ISO 2881 : 1992) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng alkaloit - Phương pháp đo phổ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7251:2003 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng clorua hoà tan
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7252:2003 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitơ tổng số
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5080:2002 (ISO 4874 : 2000) về Thuốc lá - Lấy mẫu thuốc lá nguyên liệu - Nguyên tắc chung
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6677:2000 (ISO 6466 : 1983) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc trừ sinh vật gây hại nhóm dithiocacbamat
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6937:2008 (ISO 6565:2002) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của cây đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7253:2003 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitơ protein
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7254:2003 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng phospho tổng số
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7262:2003 về Thuốc lá tấm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5081:2008 (ISO 6488:2004) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer
- Số hiệu: TCVN5081:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực