Hệ thống pháp luật

TCVN 6937:2008

ISO 6565:2002

THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ - TRỞ LỰC CỦA ĐIẾU THUỐC VÀ ĐỘ GIẢM ÁP CỦA CÂY ĐẦU LỌC - CÁC ĐIỀU KIỆN CHUẨN VÀ PHÉP ĐO

Tobacco and tobacco products - Draw resistance of cigarettes and pressure drop of filter rods - Standard conditions and measurement

 

Lời nói đầu

TCVN 6937:2008 thay thế TCVN 6937:2001;

TCVN 6937:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 6565:2002;

TCVN 6937:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ - TRỞ LỰC CỦA ĐIẾU THUỐC VÀ ĐỘ GIẢM ÁP CỦA CÂY ĐẦU LỌC - CÁC ĐIỀU KIỆN CHUẨN VÀ PHÉP ĐO

Tobacco and tobacco products - Draw resistance of cigarettes and pressure drop of filter rods - Standard conditions and measurement

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này mô tả phương pháp đo trở lực của điếu thuốc lá và độ giảm áp của cây đầu lọc và quy định các điều kiện chuẩn có thể để áp dụng cho các phép đo như vậy.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thuốc lá điếu, cây đầu lọc và các sản phẩm thuốc lá có dạng hình trụ giống với thuốc lá điếu.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 5078 (ISO 3402), Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm.

ISO 10185, Tobacco and tobacco products - Vocabulary (Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Từ vựng).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong ISO 10185 và các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Độ giảm áp (pressure drop)

Chênh lệch áp lực tĩnh giữa hai đầu của mẫu thử khi:

- phần mẫu thử được chèn sâu trong thiết bị đo sao cho dòng không khí có thể đi qua màng giấy (hoặc giấy bọc đầu lọc), hoặc

- mạch đo bằng khí nén,

Khi dòng khí đi qua dưới các điều kiện không đổi, ở đó dòng thể tích đo được ở đầu ra là 17,5 ml/s dưới các điều kiện chuẩn như đã định nghĩa trong TCVN 5078 (ISO 3402).

3.2. Trở lực của điếu thuốc (draw resistance)

Áp suất không đạt được ở đầu hút dưới các điều kiện thử nghiệm [xem TCVN 5078 (ISO 3402)], để duy trì tốc độ thể tích 17,5 ml/s tại đầu hút, khi thuốc lá điếu ngập sâu 9 mm trong thiết bị đo, như đã định nghĩa trong TCVN 7096 (ISO 3308).

CHÚ THÍCH 1 Hệ thống thông gió và cây đầu lọc được để nơi thoáng khí.

CHÚ THÍCH 2 Các giá trị đo được tính bằng pascals (Pa). Cũng được biểu thị bằng milimet nước (mm WG). Các giá trị đã cho trước đây tính bằng mm WG thì chuyển thành pascals với hệ số chuyển đổi như sau:

1 mm WG = 9,806 7 Pa.

CHÚ THÍCH 3 Trở lực của điếu thuốc cũng có thể được đánh giá khi điếu thuốc được hút bởi người tiêu dùng/ hội đồng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6937:2008 (ISO 6565:2002) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của cây đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo

  • Số hiệu: TCVN6937:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản