- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-5:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 5: Trám trắng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-1:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 1: Xoan ta
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-2:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 2: Mỡ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-3:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 3: Vối thuốc
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-4:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 4: Sao đen
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-6:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 6: Giổi xanh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-7:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 7: Dầu rái
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-8:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 8: Lát hoa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-9:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 9: Sồi phảng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-17:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 17: Chò chỉ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-11:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 11: Tếch
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-12:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 12: Tống quá sủ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-13:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 13: Trám đen
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-15:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 15: Lim xanh
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-14:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 14: Tông dù
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG CÁC LOÀI CÂY BẢN ĐỊA - PHẦN 10: SA MỘC
Forest tree cultivar - Seedlings of native plants
Part 10: Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook
Lời nói đầu
TCVN 12714-10: 2021 do Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12714: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa gồm các phần sau:
TCVN 12714-1:2019, Phần 1: Xoan ta;
TCVN 12714-2:2019, Phần 2: Mỡ;
TCVN 12714-3:2019, Phần 3: Vối thuốc;
TCVN 12714-4:2019, Phần 4: Sao đen;
TCVN 12714-5:2021, Phần 5: Trám trắng;
TCVN 12714-6:2021, Phần 6: Giổi xanh;
TCVN 12714-7:2021, Phần 7: Dầu rái;
TCVN 12714-8:2021, Phần 8: Lát hoa;
TCVN 12714-9:2021, Phần 9: Sồi phảng;
TCVN 12714-10:2021, Phần 10: Sa mộc;
TCVN 12714-11:2021, Phần 11: Tếch;
TCVN 12714-12:2021, Phần 12: Tống quá sử;
TCVN 12714-13:2021, Phần 13: Trám đen.
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG CÁ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-6:2023 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 6: Giổi ăn hạt
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 5: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân thảo, dây leo lấy củ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-6:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 6: Nhóm loài tre nứa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-7:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 7: Nhóm loài song mây
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 4: Mắm đen
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-2:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 2: Đước đôi
- 1Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT quy định về Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-5:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 5: Trám trắng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-1:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 1: Xoan ta
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-2:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 2: Mỡ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-3:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 3: Vối thuốc
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-4:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 4: Sao đen
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-6:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 6: Giổi xanh
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-7:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 7: Dầu rái
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-8:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 8: Lát hoa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-9:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 9: Sồi phảng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-6:2023 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 6: Giổi ăn hạt
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 5: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân thảo, dây leo lấy củ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-6:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 6: Nhóm loài tre nứa
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-7:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 7: Nhóm loài song mây
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-17:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 17: Chò chỉ
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-11:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 11: Tếch
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-12:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 12: Tống quá sủ
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-13:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 13: Trám đen
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-15:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 15: Lim xanh
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-14:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 14: Tông dù
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 4: Mắm đen
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-2:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 2: Đước đôi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-10:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 10: Sa mộc
- Số hiệu: TCVN12714-10:2021
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2021
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực