Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG CÁC LOÀI CÂY BẢN ĐỊA
PHẦN 15: LIM XANH
Forest tree cultivar - Seedling of native plants
Part 15: Erythrophloeum fordii Oliver
Lời nói đầu
TCVN 12714-15: 2021 do Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 12714, Giống cây Lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa gồm các phần sau:
TCVN 12714-1: 2019, Phần 1: Xoan ta;
TCVN 12714-2: 2019, Phần 2: Mỡ;
TCVN 12714-3: 2019, Phần 3: Vối thuốc;
TCVN 12714-4: 2019, Phần 4: Sao đen;
TCVN 12714-5: 2021, Phần 5: Trám trắng;
TCVN 12714-6: 2021, Phần 6: Giổi xanh;
TCVN 12714-7: 2021, Phần 7; Dầu rái;
TCVN 12714-8: 2021, Phần 8: Lát hoa;
TCVN 12714-9: 2021, Phần 9: Sồi phảng;
TCVN 12714-10: 2021, Phần 10: Sa mộc;
TCVN 12714-11: 2021, Phần 11: Tếch;
TCVN 12714-12: 2021, Phần 12: Tống quá sủ;
TCVN 12714-13: 2021, Phần 13: Trám đen;
TCVN 12714-14: 2021, Phần 14: Tông dù;
TCVN 12714-15: 2021, Phần 15: Lim xanh;
TCVN 12714-16: 2021, Phần 16: Pơ mu;
TCVN 12714-17: 2021, Phần 17: Chò chỉ.
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG CÁC LOÀI CÂY BẢN ĐỊA
PHẦN 15: LIM XANH
Forest tree cultivar - Seedling of native plants
Part 15: Erythrophloeum fordii Oliver
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với cây giống Lim xanh (Erythrophloeum fordii Oliver) được nhân giống bằng hạt để trồng rừng.
CHÚ THÍCH: Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống Lim xanh bằng hạt tham khảo Phụ lục A.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1
Cây giống (Seedling)
Cây con được trồng bằng hạt.
2.2
Cây mẹ (Mother tree)
Cây trưởng thành đang trong giai đoạn sinh sản được lấy từ rừng tự nhiên, rừng trồng, cây trồng phân tán làm nguồn vật liệu để nhân giống.
2.3
Cây trội (Plus tree)
Cây tốt nhất được tuyển chọn trong rừng tự nhiên, rừng trồng, cây trồng phân tán, rừng giống hoặc vườn giống được sử dụng để lấy vật liệu nhân giống.
2.4
Lô hạt giống (Seed lot)
Hạt giống thu từ một nguồn giống nhất định (lâm phần tuyển chọn, rừng giống, vườn giống, cây trội hoặc xuất xứ được công nhận) trong một vụ thu hoạch.
2.5
Lô cây giống (Seedling lot)
Các cây giống được sản xuất cùng một đợt theo cùng một phương pháp.
2.6
Nguồn giống (Seed source)
Nơi cung cấp vật liệu nhân giống bao gồm: lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn giống
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 1: Keo tai tượng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-2:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 2: Keo lai
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11571-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 1: Bạch đàn lai
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-1:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 1: Trang
- 1Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT quy định về Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 1: Keo tai tượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-2:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 2: Keo lai
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11571-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 1: Bạch đàn lai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-5:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 5: Trám trắng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-1:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 1: Xoan ta
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-2:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 2: Mỡ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-3:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 3: Vối thuốc
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-4:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 4: Sao đen
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-6:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 6: Giổi xanh
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-7:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 7: Dầu rái
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-8:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 8: Lát hoa
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-9:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 9: Sồi phảng
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-17:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 17: Chò chỉ
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-11:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 11: Tếch
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-12:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 12: Tống quá sủ
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-13:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 13: Trám đen
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-14:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 14: Tông dù
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-1:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 1: Trang
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-15:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 15: Lim xanh
- Số hiệu: TCVN12714-15:2021
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2021
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra