Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TI�U CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12714-8:2020
GIỐNG C�Y L�M NGHIỆP - C�Y GIỐNG C�C LO�I C�Y BẢN ĐỊA
PHẦN 8: L�T HOA
Forest tree cultivar - Seedlings of native plants
Part 8: Chukrasia tabularis A.juss
Lời n�i đầu
TCVN 12714-8: 2020 do Viện Nghi�n cứu L�m sinh - Viện Khoa học L�m nghiệp Việt Nam bi�n soạn, Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n đề nghị, Tổng Cục Ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.
Bộ TCVN 12714 Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa gồm c�c phần sau:
- TCVN 12714-1: 2019: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 1: Xoan ta
- TCVN 12714-2: 2019: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 2: Mỡ
- TCVN 12714-3: 2019: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 3: Vối thuốc
- TCVN 12714-4: 2019: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 4: Sao đen
- TCVN 12714-5: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 5: Tr�m trắng
- TCVN 12714-6: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 6: Giổi xanh
- TCVN 12714-7: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 7: Dầu r�i
- TCVN 12714-8: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 8: L�t hoa
- TCVN 12714-9: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 9: Sồi phảng
GIỐNG C�Y L�M NGHIỆP - C�Y GIỐNG C�C LO�I C�Y BẢN ĐỊA
PHẦN 8: L�T HOA
Forest tree cultivar - Seedlings of native plants
Part 8: Chukrasia tabularis A.juss
1 �Phạm vi �p dụng
Ti�u chuẩn n�y quy định y�u cầu về c�c chỉ ti�u chất lượng c�y giống khi trồng rừng v� phương ph�p kiểm tra đối với c�y giống L�t hoa (Chukrasia tabularis A.juss) được nh�n giống bằng phương ph�p gieo hạt.
2 �Thuật ngữ v� định nghĩa
Trong ti�u chuẩn n�y sử dụng thuật ngữ v� định nghĩa sau đ�y:
2.1
C�y giống (Seedlings)
C�y con được tạo ra từ hạt.
2.2
C�y trội (c�y mẹ) (Plus tree)
C�y tốt nhất được tuyển chọn trong rừng tự nhi�n, rừng trồng, c�y trồng ph�n t�n, rừng giống hoặc vườn giống được sử dụng để lấy vật liệu nh�n giống.
2.3
L�m phần tuyển chọn (Selected seed stand)
Khu rừng tự nhi�n hoặc rừng trồng c� chất lượng tr�n mức trung b�nh, được chọn để cung cấp giống tạm thời cho sản xuất, nhưng chưa được t�c động bằng c�c biện ph�p kỹ thuật l�m sinh hoặc chưa qua đ�nh gi� để c�ng nhận l� rừng giống chuyển ho�.
2.4
L� c�y giống (Seedling lot)
C�c c�y giống được sản xuất c�ng một đợt theo c�ng một phương ph�p.
2.5
L� hạt giống (Seedlot)
Hạt giống thu từ một nguồn giống nhất định (l�m phần tuyển chọn, rừng giống, vườn giống, c�y trội hoặc xuất xứ được c�ng nhận) trong một vụ thu hoạch.
2.6
Nguồn giống (Seed source)
Nơi cung cấp vật liệu nh�n giống bao gồm: l�m phần tuyển chọn, rừng giống chuyển h�a, rừng giống trồng, vườn giống, c�y trội v� vườn c�y đầu d�ng.
2.7
Rừng giống trồng (Seed production area)
Rừng giống được trồng bằng c�y gieo ươm từ hạt thu h�i từ c�y trội v� trồng kh�ng theo sơ đồ.
2.8
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8754:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Giống mới được công nhận
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Nhóm loài cây lấy gỗ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8760-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng - Phần 1: Nhóm các loài keo và bạch đàn
- 1Quyết định 15/2005/QĐ-BNN về Danh mục giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 2682/QĐ-BKHCN năm 2020 về công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006 về hướng dẫn kỹ thuật trồng cây gỗ lá rộng dưới tán rừng trồng để cung cấp gỗ lớn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8754:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Giống mới được công nhận
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Nhóm loài cây lấy gỗ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8760-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng - Phần 1: Nhóm các loài keo và bạch đàn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-1:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 1: Xoan ta
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-2:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 2: Mỡ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-3:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 3: Vối thuốc
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-4:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 4: Sao đen
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-9:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 9: Sồi phảng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-8:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 8: Lát hoa
- Số hiệu: TCVN12714-8:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra