Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11205:2015

ISO 13609:2014

VÁN GỖ NHÂN TẠO - GỖ DÁN - VÁN GHÉP TỪ THANH DÀY VÀ VÁN GHÉP TỪ THANH TRUNG BÌNH

Wood-based panels - Plywood - Blockboards and battenboards

Li nói đầu

TCVN 11205:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 13609:2014.

TCVN 11205:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VÁN GỖ NHÂN TẠO - G DÁN - VÁN GHÉP TỪ THANH DÀY VÀ VÁN GHÉP TỪ THANH TRUNG BÌNH

Wood-based panels - Plywood - Blockboards and battenboards

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật của ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình dùng cho mục đích chung, trong điều kiện khô, nhiệt đới khô/ẩm và độ ẩm cao/ngoài trời. Tiêu chuẩn này cũng bao gồm: các yêu cầu về nguyên liệu, sự xếp ván, các tính chất cơ lý, chất lượng dán dính, hàm lượng formaldehyt phát tán, kiểm tra sự phù hợp và ghi nhãn.

Các giá trị được liệt kê trong tiêu chuẩn này liên quan đến các tính chất của sản phẩm, nhưng các giá trị này không phải là các giá trị đặc trưng được sử dụng trong tính toán thiết kế.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7457 (ISO/IEC Guide 65), Yêu cầu chung đối với các tổ chức điều hành hệ thống chứng nhận sản phẩm.

TCVN 8328-1 (ISO 12466-1), Ván gỗ dán - Chất lượng dán dính - Phn 1: Phương pháp thử.

TCVN 8328-2 (ISO 12466-2), Ván gỗ dán - Chất lượng dán dính - Phần 2: Các yêu cầu.

TCVN 10574 (ISO 18775), Ván mỏng - Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính vật lý và dung sai.

TCVN ISO/IEC 17065, Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ.

ISO 1954, Plywood - Tolerances on dimensions (Gỗ dán - Dung sai kích thước).

ISO 2074, Plywood - Vocabulary (Gỗ dán - Từ vựng).

ISO 2426-2, Plywood - Classification by surface appearance - Part 2: Hardwood (Gỗ dán - Phân loại ngoại quan b mặt - Phần 2: Gỗ cây lá rộng).

ISO 2426-3, Plywood - Classification by surface appearance - Part 3: Softwood (Gỗ dán - Phân loại ngoại quan bề mặt - Phần 3: Gỗ cây lá kim).

ISO 9426, Wood-based panels - Determination of dimensions of panels (Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước tấm).

ISO 12460-1, Wood-based panels - Determination of formaldehyde release - Part 1: Formaldehyde emission by the 1-cubic-metre chamber method (Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formandehyt phát tán - Phần 1: Phát thải formandehyt bằng phương pháp buồng 1 mét khối).

ISO 12460-3, Wood-based panels - Determination of formaldehyde release - Part 3: Gas analysis method (Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng (formandehyt - phát tán - Phần 3: Phương pháp phân tích khí).

ISO 12460-4, Wood-based panels - Determination of formaldehyde release - Part 4: Desi

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014) về Ván gỗ nhân tạo – Gỗ dán – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình

  • Số hiệu: TCVN11205:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản