Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11351:2016
GỖ DÁN CHẬM CHÁY
Difficult flammability plywood
Lời nói đầu
TCVN 11351:2016 do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, dựa theo tiêu chuẩn GB/T18101-2000 - Difficult flammability plywood. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Ván dán chậm cháy là sản phẩm ván nhân tạo có được đầy đủ những tính năng của ván dán thông dụng cộng với khả năng chậm cháy của ván, hiện nay sản phẩm này đang được ứng dụng rất rộng rãi, đặc biệt là sử dụng trong sản xuất các sản phẩm đồ nội thất; và xây dựng. Để tăng cường quản lý sản xuất và kiểm soát chất lượng sản phẩm ván dán chậm cháy, cũng như thúc đẩy sự tiến bộ của kỹ thuật sản xuất, việc xây dựng một tiêu chuẩn riêng cho loại sản phẩm này là rất cần thiết.
GỖ DÁN CHẬM CHÁY
Difficult flammability plywood
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho gỗ dán chậm cháy.
2 Tiêu chuẩn viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi bổ sung (nếu có).
TCVN 7755 : 2007- Ván gỗ dán;
TCVN 7752-2007 - Ván gỗ dán - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại;
TCVN 7756-1-2007- Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 3; Xác định độ ẩm;
TCVN 7756-2-2007 - Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh;
TCVN 7756-7-2007 - Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 7 Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván;
TCVN 7756-9-2007- Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định chất lượng dán dính của ván gỗ dán;
ASTM D3201: Standard Test Method for Hygroscopic Properties of Fire-Retardant Wood and Wood-Based Products (Tiêu chuẩn phương pháp thử tính hút ẩm của gỗ và sản phẩm ván nhân tạo chậm cháy).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Gỗ dán chậm cháy (difficult flammability plywood)
Tên gọi chung cho loại gỗ dán chậm cháy thông dụng và ván dán được dán phủ mặt bằng ván mỏng chậm cháy.
3.2
Gỗ dán chậm cháy thông dụng (difficult flammability general plywood)
Loại gỗ dán thông dụng sau khi được xử lý chậm cháy để tính năng cháy của nó phù hợp với yêu cầu.
3.3
Gỗ dán được dán phủ mặt bằng ván mỏng chậm cháy (difficult flammability decorative veneered plywood)
Loại gỗ dán được dán phủ bề mặt bằng ván mỏng đã qua xử lý chậm cháy để tính năng cháy của nó phù hợp với yêu cầu.
4 Phân loại
Gỗ dán chậm cháy được căn cứ vào tình trạng bề mặt của nó mà được phân ra thành 2 loại là gỗ dán chậm cháy thông dụng và gỗ dán được dán mặt bằng ván mỏng chậm cháy.
5 Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Kích thước và sai số
5.1.1 Kích thước, sai số chiều dài, sai số chiều rộng, sai số chiều dày của gỗ dán chậm cháy phải phù hợp với những quy định trong TCVN 7756-2-2007.
5.1.2 Sai số về độ dài đường chéo 2 góc đối của gỗ dán chậm cháy phải phù hợp với những quy định trong TCVN 7756-2-2007.
5.1.3 Độ không thẳng 4 cạnh bên của tấm gỗ dán chậm cháy không được vượt quá 1 mm/m.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5694:2014 (ISO 9427:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định khối lượng riêng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10752:2015 về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp xác định khả năng chống chịu nấm hại gỗ basidiomycetes
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014) về Ván gỗ nhân tạo – Gỗ dán – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7752:2017 (ISO 2074:2007 WITH AMD 1:2017) về Gỗ dán - Từ vựng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11900:2017 (ISO 1954:2013) về Gỗ dán - Dung sai kích thước
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-1:2017 (ISO 2426-1:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 1: Nguyên tắc chung
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-2:2017 (ISO 2426-2:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cứng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-3:2017 (ISO 2426-3:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 3: Gỗ mềm
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11902:2017 (ISO 12465:2007) về Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 3480/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về gỗ và các sản phẩm gỗ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-3:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-7:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-9:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định chất lượng dán dính của ván gỗ dán
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7752:2007 về ván gỗ dán - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7755:2007 về ván gỗ dán
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-2:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5694:2014 (ISO 9427:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định khối lượng riêng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10752:2015 về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp xác định khả năng chống chịu nấm hại gỗ basidiomycetes
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014) về Ván gỗ nhân tạo – Gỗ dán – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7752:2017 (ISO 2074:2007 WITH AMD 1:2017) về Gỗ dán - Từ vựng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11900:2017 (ISO 1954:2013) về Gỗ dán - Dung sai kích thước
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-1:2017 (ISO 2426-1:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 1: Nguyên tắc chung
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-2:2017 (ISO 2426-2:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cứng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-3:2017 (ISO 2426-3:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 3: Gỗ mềm
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11902:2017 (ISO 12465:2007) về Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật