Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5288/QĐ-UBND

Thành phố Thủ Đức, ngày 12 tháng 08 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật ngày 22 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 14 tháng 07 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Thủ Đức Khóa I Kỳ họp th 4 “Về phê chuẩn báo cáo quyết toán thu-chi ngân sách năm 2021 của thành phố Thủ Đức”

Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 1592/TTr-TCKH ngày 10 tháng 08 năm 2022 về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của thành phố Thủ Đức.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách thành phố Thủ Đức năm 2021 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Ủy ban nhân dân TP.HCM;
- Sở Tài chính;
- Thường trực HĐND;
- Thường trực UBND;
-
Văn phòng Thành ủy;
- Văn phòng HĐND
- UBND;
- UBND 34 phường;
- Lưu: VT, TCKH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Tùng

 

THUYẾT MINH

CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC NĂM 2021.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND ngày 12 tháng 08 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức)

I. PHẦN THU NGÂN SÁCH:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

Tổng thu NSNN trên địa bàn cả năm là 10.675.305 triệu đồng, đạt 128,19% dự toán năm (8.327.600 triệu đồng). Trong đó:

a. Thuế Công thương nghiệp: thu 3.543.033 triệu đồng, đạt 109,86% dự toán (3.225.000 triệu đồng). Trong đó:

- Thu từ khu vực kinh tế nhà nước: thu 19.899 triệu đồng, đạt 62,38% dự toán (31.900 triệu đồng).

- Thu từ khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài: thu 101.247 triệu đồng, đạt 113,76% dự toán (89.000 triệu đồng).

- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: thu 3.396.138 triệu đồng, đạt 110,60% dự toán (3.070.500 triệu đồng).

- Thuế tiêu thụ đặc biệt: thu 25.600 triệu đồng, đạt 77,81% dự toán (32.900 triệu đồng)

- Thuế tài nguyên: thu 147,74 triệu đồng, đạt 21,11% dự toán (700 triệu đồng).

b. Lệ phí trước bạ: thu 896.054 triệu đồng, đạt 101,25% dự toán (885.000 triệu đồng).

c. Thuế thu nhập cá nhân: thu 1.999.763 triệu đồng, đạt 122,68% dự toán (1.630.000 triệu đồng).

d. Tiền thuê đất: thu 590.399 triệu đồng, đạt 78,72% dự toán (750.000 triệu đồng).

e. Tiền sử dụng đất: thu 3.216.179 triệu đồng, đạt 229,73% dự toán (1.400.000 triệu đồng).

f. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: thu 46.362 triệu đồng, đạt 133,99% dự toán (34.600 triệu đồng).

g. Thuế bảo vệ môi trường: thu 483 triệu đồng, đạt 48,30% dự toán (1.000 triệu đồng).

h. Phí, lệ phí: thu 35.328 triệu đồng, đạt 25,47% dự toán (138.700 triệu đồng).

i. Thu khác: thực hiện 268.176 triệu đồng, đạt 137,53% dự toán năm (195.000 triệu đồng).

h. Lệ phí môn bài: thu 79.529 triệu đồng, đạt 116,44% dự toán (68.300 triệu đồng).

2. Thu ngân sách địa phương:

Tổng số thu ngân sách địa phương thực hiện cả năm là 6.389.002 triệu đồng đạt tỷ lệ 202,45% so với dự toán (3.155.820 triệu đồng), trong đó:

- Kết dư ngân sách năm trước:                    857.144 triệu đồng.

- Thu điều tiết ngân sách địa phương:          1.147.252 triệu đồng.

- Bổ sung từ ngân sách cấp trên:                 3.473.379 triệu đồng.

- Thu chuyển nguồn từ năm trước:               911.225 triệu đồng.

Tổng số thu ngân sách thành phố Thủ Đức thực hiện cả năm là 6.087.129 triệu đồng, đạt tỷ lệ 200,08% so với dự toán (3.042.306 triệu đồng).

Tổng số thu ngân sách phường thực hiện cả năm là 2.693.043 triệu đồng, đạt tỷ lệ 622,15% so với dự toán (432.860 triệu đồng).

II. PHẦN CHI NGÂN SÁCH:

1. Số liệu chi ngân sách năm 2021:

1.1. Dự toán thành phố giao đầu năm 2021 (bao gồm bổ sung chi đầu tư phát triển, không tính bổ sung chi thường xuyên trong năm): 3.155.820 triệu đồng (Trong đó: NS quận - huyện: 3.042.306 triệu đồng, NS phường - xã, thị trấn: 432.860 triệu đồng).

1.2. Thực hiện chi ngân sách năm 2021: 5.159.914 triệu đồng, đạt 163,50% dự toán Thành phố giao (3.155.820 triệu đồng), gồm: NS quận - huyện: 5.284.737 triệu đồng, đạt 173,71% dự toán (3.042.306 triệu đồng); NS phường - xã, thị trấn: 2.266.347 triệu đồng, đạt 523,58% dự toán (432.860 triệu đồng). Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 66.417 triệu đồng, đạt 164,83% dự toán (44.864 triệu đồng).

+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 57.417 triệu đồng.

+ Chi ủy thác cho ngân hàng chính sách xã hội: 9.000 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 5.093.496 triệu đồng, đạt 161,40% dự toán (3.155.820 triệu đồng).

- Chi chuyển nguồn: 337.006 triệu đồng.

- Chi nộp ngân sách cấp trên: 7.407 triệu đồng.

2. Các nội dung chi:

A. Ngân sách qun:

Dự toán thành phố giao đầu năm 3.042.306 triệu đồng, thực hiện chi 5.216.406 triệu đồng, đạt 171,56% so với dự toán, tăng 2.177.099 triệu đồng, chi tiết như sau:

a. Chi Quốc phòng - An ninh:

- Quốc Phòng: thực hiện 17.057 triệu đồng, đạt 189,52% so với dự toán (9.000 triệu đồng).

- An Ninh: thực hiện 10.136 triệu đồng, đạt 112,62% so với dự toán (9.000 triệu đồng).

b. Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: thực hiện 1.441.812 triệu đồng, đạt 85,54% so với dự toán (1.685.670 triệu đồng).

c. Chi sự nghiệp Y tế: thực hiện 247.510 triệu đồng, đạt 209,17% so với dự toán (118.330 triệu đồng).

d. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: thực hiện 20.875 triệu đồng, đạt 111,37% so với dự toán (18.745 triệu đồng)

e. Chi sự nghiệp thể dục thể thao: thực hiện 10.162 triệu đồng, đạt 96,98% so với dự toán (10.479 triệu đồng)

f. Chi sự nghiệp xã hội: thực hiện 303.621 triệu đồng, đạt 184,75% so với dự toán 164.338 triệu đồng)

g. Chi sự nghiệp kinh tế: thực hiện 269.914 triệu đồng, đạt 65,32% so với dự toán (413.241 triệu đồng)

h. Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn th: thực hiện 202.325 triệu đồng, đạt 94,91% so với dự toán (213.178 triệu đồng)

i. Chi khác ngân sách: thực hiện 12.458 triệu đồng, đạt 64,94% so với dự toán (19.183 triệu đồng).

B. Ngân sách phường:

Dự toán thành phố giao đầu năm 432.860 triệu đồng, thực hiện chi 2.266.347 triệu đồng, đạt 523,58% so với dự toán, tăng 1.833.487 triệu đồng. Trong đó, chi chuyển nguồn 51.875 triệu đồng, chi thường xuyên là 2.265.261 triệu đồng. Cụ thể như sau:

a. Chi Quốc phòng: thực hiện 43.350 triệu đồng, đạt 78,13% so với dự toán (55.486 triệu đồng).

b. An Ninh: thực hiện 29.689 triệu đồng, đạt 66,47% so với dự toán (11.926 triệu đồng).

c. Chi sự nghiệp Giáo dục - đào tạo: tăng 59 triệu đồng do phát sinh kinh phí sinh hoạt hè được bổ sung từ lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố.

d. Chi sự nghiệp y tế: tăng 196.282 triệu đồng.

e. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: thực hiện 1.395 triệu đồng, đạt 103,38% so với dự toán (1.350 triệu đồng).

f. Chi sự nghiệp phát thanh: thực hiện 40 triệu đồng.

g. Chi sự nghiệp thể dục thể thao: thực hiện 283 triệu đồng.

h. Chi sự nghiệp xã hội: thực hiện 1.522.155 triệu đồng, tăng 1.521.894 triệu đồng so với dự toán (260 triệu đồng).

i. Chi sự nghiệp kinh tế: thực hiện 81.335 triệu đồng, tăng 80.580 triệu đồng so vơi dự toán (755 triệu đồng).

j. Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực hiện 336.914 triệu đồng, đạt 103,13% so với dự toán (326.700 triệu đồng).

k. Chi khác: thực hiện 1.921 triệu đồng, đạt 52,74% so với dự toán (3.644 triệu đồng).


 

 

 

 

 

Biểu số 96/CK-NSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của UBND thành phố Thủ Đức)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

3.042.306.000.000

6.087.129.645.180

200,08%

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

773.706.000.000

1.062.747.296.340

137,36%

-

Thu ngân sách huyện hưng 100%

220.316.000.000

451.442.292.367

204,91%

-

Thu ngân sách huyện hưng từ các khoản thu phân chia

553.390.000.000

611.305.003.973

110,47%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.990.470.000.000

3.473.379.570.000

174,50%

-

Thu bổ sung cân đối

1.389.672.000.000

1.985.970.000.000

142,91%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

600.798.000.000

1.487.409.570.000

247,57%

3

Thu từ nguồn CCTL

278.130.000.000

 

 

4

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

5

Thu kết dư

0

745.617.712.043

 

6

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

805.385.066.797

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

3.042.306.000.000

5.284.737.124.801

173,71%

I

Chi cân đối ngân sách huyện

2.713.696.000.000

2.599.254.324.927

95,78%

1

Chi đầu tư phát triển

0

65.331.493.616

 

2

Chi thường xuyên

2.655.358.000.000

2.533.922.831.311

95,43%

3

Dự phòng ngân sách

58.338.000.000

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

5.804.000.000

1.774.020.000

30,57%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

5.804.000.000

1.774.020.000

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

319.346.000.000

2.391.170.277.101

748,77%

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

285.130.837.363

 

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

7.407.665.410

 

VI

Chi cân đối, chính sách mới phát sinh

3.460.000.000

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 97/CK-NSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(
Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

Tổng thu NSNN

Thu NS huyện

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

8.327.600.000.000

3.155.820.000.000

10.675.305.032.678

6.389.001.970.880

128,19

202,45

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

8.327.600.000.000

837.100.000.000

10.675.305.032.678

1.147.252.175.485

128,19

137,05

I

Thu nội địa

8.327.600.000.000

837.100.000.000

10.675.305.032.678

1.147.252.175.485

128,19

137,05

1

Thu từ khu vực DNNN do TW và địa phương quản lý

31.900.000.000

0

19.899.078.061

0

62,38%

0,00%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

89.000.000.000

0

101.246.774.314

0

113,76%

0,00%

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.104.100.000.000

553.390.000.000

3.421.886.807.981

611.452.741.204

110,24

110,49

 

- Thuế GTGT

2.217.700.000.000

399.186.000.000

2.468.183.842.754

444.273.111.506

111,29%

111,29%

 

- Thuế TNDN

852.800.000.000

153.504.000.000

927.954.924.922

167.031.892.467

108,81%

108,81%

 

- Thuế TTĐB

32.900.000.000

 

25.600 303.074

 

77,81%

 

 

- Thuế tài nguyên

700.000.000

700.000.000

147.737.231

147.737.231

21,11%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

1.630.000.000.000

0

1.999.763.072.673

 

122,68%

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

1.000.000.000

0

483.020.400

 

48,30%

 

6

Lệ phí trước bạ

885.000.000.000

120.630.000.000

896.053.688.434

299.374.791.710

101,25%

248,18%

7

Thu phí, lệ phí

138.700.000 000

20.867.000.000

35.328.261.915

12.692.501.915

25,47%

60,83%

8

Lệ phí môn bài

68.300.000.000

68.300.000.000

79.528.595.760

79.528.595.760

116,44%

116,44%

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

34.600.000.000

34.600.000.000

46.361.527.769

46.361.527.769

133,99%

 

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

750.000.000.000

0

590.399.489.716

 

78,72%

 

11

Thu tiền sử dụng đất

1.400.000.000.000

0

3.216.179.008.241

 

229,73%

 

12

Thuế nhà đất

 

 

 

 

 

 

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

195.000.000.000

39.313.000.000

268.175.707.414

97.842.017.127

137,53%

248,88%

16

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

II

Thu viện trợ (nguồn CCTL QH)

 

 

 

0

 

 

B

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN

0

1.990.470.000.000

 

3.473.379.570.000

 

 

C

THU NS CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

 

 

 

 

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

 

 

857.144.348.784

 

 

E

NGUỒN CCTL CÂN ĐỐI CHI TX

 

328.250.000.000

 

 

 

 

F

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

 

 

911.225.876.611

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 98/CK-NSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

3.155.820.000.000

3.042.306.000.000

432.860.000.000

5.159.914.127.103

5.284.737.124.801

2.266.347.279.403

163,50%

173,71%

523,58%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN

3.155.820.000.000

3.042.306.000.000

432.860.000.000

4.813.726.235.412

4.990.424.602.028

2.214.471.910.485

152,53%

164,03%

511,59%

I

Chi đầu tư phát triển

0

0

0

66.417.420.798

65.331.493.616

1.085.927.182

 

 

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

0

 

0

 

 

 

II

Chi thường xuyên

3.094.022.000.000

2.661.162.000.000

432.860.000.000

4.747.308.814.614

2.533.922.831.311

2.213.385.983.303

153,43%

95,22%

511,34%

 

Trong đó:

 

 

 

0

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.685.667.000.000

1.685.667.000.000

 

1.441.812.317.118

1.441.812.317.118

 

85,53%

85,53%

 

2

Chi khoa học và công nghệ

0

0

 

0

 

 

 

 

 

III

D phòng ngân sách

58.338.000.000

58.338.000.000

 

0

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

0

319.346.000.000

 

0

2.391.170.277.101

 

 

 

 

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

0

 

0

 

 

 

 

 

VI

Chi cân đối chính sách mới phát sinh

3.460.000.000

3.460.000.000

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

0

0

0

1.774.020.000

1.774.020.000

0

0,00%

0,00%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

1.774.020.000

1.774.020.000

0

0,00%

0,00%

 

 

- Kinh phí đào tạo LĐ nông thôn

0

0

0

0

0

 

0,00%

0,00%

 

 

- Chương trình MTQG của UBDSGĐ và TE

0

 

0

1.774.020.000

1.774.020.000

 

0,00%

0,00%

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm v

 

0

0

 

 

 

 

 

 

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

7.407.665.410

7.407.665.410

 

 

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

0

0

337.006.206.281

285.130.837.363

51.875.368.918

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 99/CK-NSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định s 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của UBND thành phố Thủ Đức)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

3.042.306.000.000

5.284.737.124.801

173,71%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

319.346.000.000

2.391.170.277.101

748,77%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

2.719.500.000.000

2.608.436.010.337

95,92%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

0

65.331.493.616

#DIV/0!

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

#DIV/0!

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

0,00%

II

Chi thường xuyên

2.661.162.000.000

2.535.696.851.311

95,29%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.685.667.000.000

1.441.812.317.118

85,53%

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

3

Chi quốc phòng

9.000.000.000

17.056.685.512

189,52%

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9.000.000.000

10.135.535.481

112,62%

5

Chi y tế, dân số và gia đình

118.330.000.000

247.510.075.700

209,17%

6

Chi văn hóa thông tin

18.745.000.000

20.875.898.684

111,37%

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

8

Chi thể dục thể thao

10.479.000.000

10.162.741.607

96,98%

9

Chi bảo vệ môi trường

199.477.000.000

208.315.434.054

104,43%

10

Chi các hoạt động kinh tế

213.764.000.000

61.423.832.440

28,73%

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đng, đoàn th

213.178.000.000

202.325.499.758

94,91%

12

Chi bảo đảm xã hội

164.339.000.000

303.620.665.677

184,75%

13

Chi thường xuyên khác

19.183.000 000

12.458.165.280

64,94%

III

Dự phòng ngân sách

58.338.000.000

0

0,00%

IV

Chi nộp NS cấp trên

 

7.407.665.410

 

C

CHI CÂN ĐỐI CÁC CHÍNH SÁCH PHÁT SINH

3.460.000.000

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

285.130.837.363

 

 



 

 

 

Biểu số 100/CK-NSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Th Đức)

Đơn vị: triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=4/1

12=5/2

13=6/3

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

2.979.575

0

2.979.575

2.752.120

0

2.535.696

0

0

0

216.420

92,37%

 

85,10%

 

Chi SN Giáo Dục - Đào To và dạy nghề

1.647.187

0

1.647.187

1.620.312

0

1.430.374

0

0

0

189.938

98,37%

 

86,84%

 

a/ SN Giáo Dục Phổ Thông

1.609.723

0

1.609.723

1.585.540

0

1.401.004

0

0

0

184.536

98,50%

 

87,03%

 

- Giáo dục Mầm Non

387.272

 

387.272

379.740

0

332.416

0

0

0

47.323

98,05%

 

85,84%

1

Mầm non Thảo Điền

6.080

 

6.080

6.029

 

5.388

 

 

 

641

99,16%

 

88,61%

2

Mm non Hoa Hng

4.119

 

4.119

4.042

 

3.329

 

 

 

713

98,13%

 

80,82%

3

Mầm non 19/5

6.248

 

6.248

6.175

 

5.081

 

 

 

1.094

98,82%

 

81,31%

4

Mầm non Bình An

6.469

 

6.469

6.311

 

5.111

 

 

 

1.200

97,55%

 

79,00%

5

Mm non Bình Trưng Đông

7.364

 

7.364

7.192

 

5.902

 

 

 

1.290

97,66%

 

80,15%

6

Mầm non Cát Lái

6.318

 

6.318

6.193

 

4.935

 

 

 

1.258

98,02%

 

78,11%

7

Mầm non Hoạ Mi

6.022

 

6.022

5.919

 

4.937

 

 

 

982

98,29%

 

81,99%

8

Mầm non Vườn Hồng

8.148

 

8.148

7.979

 

6.520

 

 

 

1.459

97,92%

 

80,02%

9

Mm non Măng Non

5.584

 

5.584

5.415

 

4.509

 

 

 

906

96,97%

 

80,74%

10

Mầm non Sen Hồng 1

6.573

 

6.573

6.444

 

5.712

 

 

 

732

98,03%

 

86,90%

11

Mm non An Phú

6.519

 

6.519

6.449

 

5.409

 

 

 

1.040

98,93%

 

82,97%

12

Mầm non Thạnh Mỹ Lợi

6.050

 

6.050

5.993

 

5.107

 

 

 

886

99,06%

 

84,41%

13

Mầm non Sơn Ca

6.805

 

6.805

6.641

 

5.319

 

 

 

1.322

97,59%

 

78,16%

14

Mầm non Vành Khuyên

6.894

 

6.894

6.817

 

6.061

 

 

 

756

98,88%

 

87,92%

15

Mm non An Bình

3.143

 

3.143

3.115

 

2.560

 

 

 

555

99,11%

 

81,45%

16

Mầm non Hoa Sen

3.288

 

3.288

3.200

 

2.678

 

 

 

522

97,32%

 

81,45%

17

Mầm Non Tân Phú

5.924

 

5.924

5.861

 

5.166

 

 

 

695

98,93%

 

87,20%

18

Mm Non Hiệp Phú

6.271

 

6.271

6.208

 

5.683

 

 

 

525

98,99%

 

90,62%

19

Mầm Non Long Bình

7.339

 

7.339

7.291

 

6.504

 

 

 

787

99,34%

 

88,63%

20

Mầm Non Sơn Ca 2

6.882

 

6.882

6.759

 

6.405

 

 

 

355

98,21%

 

93,06%

21

Mầm Non Hoàng Yến 2

6.214

 

6.214

6.165

 

5.391

 

 

 

775

99,22%

 

86,75%

22

Mầm Non Vàng Anh

5.051

 

5.051

4.994

 

4.482

 

 

 

512

98,87%

 

88,74%

23

Mầm Non Phước Bình

8.407

 

8.407

8.335

 

7.993

 

 

 

342

99,14%

 

95,08%

24

Mầm Non Hoa Sen

5.760

 

5.760

5.676

 

5.126

 

 

 

550

98,54%

 

88,99%

25

Mầm Non Phong Phú

7.342

 

7.342

7.272

 

6.515

 

 

 

758

99,06%

 

88,74%

26

Mầm Non Long Phước

5.721

 

5.721

5.599

 

4.937

 

 

 

662

97,86%

 

86,29%

27

Mầm Non Tuổi Thơ

5.724

 

5.724

5.532

 

5.003

 

 

 

529

96,65%

 

87,40%

28

Mầm Non Long Trưng

7.539

 

7.539

7.367

 

6.352

 

 

 

1.015

97,72%

 

84,26%

29

Mm Non Trường Thạnh

9.243

 

9.243

9.121

 

8.116

 

 

 

1.005

98,68%

 

87,81%

30

Mầm Non Hoa Lan

10.178

 

10.178

10.072

 

8.107

 

 

 

1.965

98,96%

 

79,65%

31

Mầm Non Tuổi Ngọc

8.426

 

8.426

8.384

 

7.383

 

 

 

1.001

99,50%

 

87,62%

32

Mm Non Tuổi Hồng

4.502

 

4.502

4.464

 

4.001

 

 

 

463

99,16%

 

88,87%

33

Trường MN Sen Hồng 3

3.747

 

3.747

3.689

 

3.384

 

 

 

305

98,43%

 

90,29%

34

Trường MN Bình Thọ

5.813

 

5.813

5.729

 

5.050

 

 

 

679

98,55%

 

86,87%

35

Trưng MN Hiệp Bình Phước

3.130

 

3.130

3.073

 

2.670

 

 

 

403

98,18%

 

85,30%

36

Trường MN Hương Sen

7.980

 

7.980

7.840

 

6.555

 

 

 

1.285

98,25%

 

82,14%

37

Trưng MN Linh Chiểu

10.121

 

10.121

9.752

 

8.845

 

 

 

907

96,35%

 

87,39%

38

Trưng MN Sao Vàng

5.658

 

5.658

5.514

 

4.866

 

 

 

648

97,45%

 

86,00%

39

Trường MN Tam Bình

8.072

 

8.072

7.996

 

7.177

 

 

 

819

99,06%

 

88,91%

40

Trường MN Tam Phú

8.441

 

8.441

8.230

 

7.338

 

 

 

892

97,50%

 

86,93%

41

Trường MN Vành Khuyên 3

10.127

 

10.127

9.893

 

8.913

 

 

 

980

97,69%

 

88,02%

42

Trường MN Linh Tây

8.839

 

8.839

8.622

 

7.546

 

 

 

1.076

97,54%

 

85,37%

43

Trường MN Hoa Mai

8.567

 

8.567

8.383

 

7.293

 

 

 

1.090

97,85%

 

85,13%

44

Trường MN Hoàng Yến 3

9.414

 

9.414

9.386

 

8.190

 

 

 

1.196

99,70%

 

87,00%

45

Trưng MN Hoa Đào

7.725

 

7.725

7.537

 

6.705

 

 

 

832

97,57%

 

86,80%

46

Trường MN Ha Mi 3

6.181

 

6.181

5.900

 

5.252

 

 

 

648

95,45%

 

84,97%

47

Trường MN Hoa Hồng 3

6.263

 

6.263

6.064

 

5.093

 

 

 

971

96,82%

 

81,32%

48

Trường MN Sao Mai

4.816

 

4.816

4.683

 

4.128

 

 

 

555

97,24%

 

85,72%

49

Trường Mm Non Tuổi Hoa

4.824

 

4.824

4.766

 

4.260

 

 

 

506

98,80%

 

88,31%

50

Trường Mm Non Long Sơn

3.865

 

3.865

3.853

 

3.478

 

 

 

375

99,70%

 

90,00%

51

Trưng Mầm Non T Uyên

2.686

 

2.686

2.658

 

2.316

 

 

 

342

98,95%

 

86,22%

52

Trường Mm non Long Thnh M

5.871

 

5.871

5.794

 

5.499

 

 

 

295

98,69%

 

93,66%

53

Trường MN Bình Chiu

7.512

 

7.512

7.387

 

6.531

 

 

 

856

98,34%

 

86,95%

54

Trưng MN Hiệp Bình Chánh

3.661

 

3.661

3.525

 

3.130

 

 

 

395

96,29%

 

85,50%

55

Trưng MN Hiệp Bình Chánh 2

3.496

 

3.496

3.235

 

2.854

 

 

 

381

92,54%

 

81,64%

56

Trưng MN Hiệp Bình Chánh 3

5.547

 

5.547

5.242

 

4.663

 

 

 

579

94,50%

 

84,06%

57

Trường MN Linh Trung

5.432

 

5.432

5.191

 

4.991

 

 

 

200

95,56%

 

91,88%

58

Trưng MN Linh Xuân

7.184

 

7.184

6.990

 

6.109

 

 

 

881

97,30%

 

85,04%

59

Trường MN Trường Th

4.015

 

4.015

4.000

 

3.515

 

 

 

485

99,63%

 

87,55%

60

Trường MN Thỏ Ngọc

3.622

 

3.622

3.536

 

3.116

 

 

 

420

97,63%

 

86,03%

61

Trường MN Sơn Ca 3

8.518

 

8.518

8.260

 

7.231

 

 

 

1.029

96,97%

 

84,89%

 

- Giáo Dục Tiểu Học

688.585

 

688.585

682.537

-

598.293

-

-

-

84.245

99,12%

 

86,89%

1

Tiu học Nguyễn Văn Trỗi

13.501

 

13.501

13.461

 

11.542

 

 

 

1.919

99,70%

 

85,49%

2

Tiểu học Nguyn Hin

11.503

 

11.503

11.499

 

9.897

 

 

 

1.602

99,97%

 

86,04%

3

Tiu học Ging Ông T

16.513

 

16.513

16.486

 

14.242

 

 

 

2.244

99,83%

 

86,24%

4

Tiu học An Bình

5.394

 

5.394

5.394

 

4.467

 

 

 

927

100,00%

 

82,81%

5

Tiểu học An Khánh

12.736

 

12.736

12.705

 

10.311

 

 

 

2.394

99,76%

 

80,96%

6

Tiu hc M Thủy

9.368

 

9.368

9.333

 

8.320

 

 

 

1.013

99,63%

 

88,81%

7

Tiu hc Thnh M Lợi

10.885

 

10.885

10.872

 

9.422

 

 

 

1.450

99,89%

 

86,57%

8

Tiểu học Bình Trưng Đông

6.450

 

6.450

6.446

 

5.645

 

 

 

801

99,94%

 

87,52%

9

Tiu học An Phú

7.145

 

7.145

7.134

 

6.286

 

 

 

849

99,85%

 

87,98%

10

Tiu học Lương Thế Vinh 1

10.579

 

10.579

10.573

 

8.978

 

 

 

1.595

99,95%

 

84,87%

11

Tiểu học Huỳnh n Ngời

8.035

 

8.035

7.991

 

6.928

 

 

 

1.063

99,45%

 

86,23%

12

Tiểu hc Nguyễn Th

336

 

336

333

 

320

 

 

 

13

99,11%

 

95,24%

13

Tiu học Trường Thnh

12.625

 

12.625

12.505

 

10.522

 

 

 

1.983

99,05%

 

83,34%

14

Tiu hc Nguyễn Văn Tây

18.672

 

18.672

18.672

 

16.707

 

 

 

1.965

100,00%

 

89,48%

15

Tiu hc Xuân Hiệp

16.609

 

16.609

16.531

 

14.155

 

 

 

2.376

99,53%

 

85,22%

16

Tiểu hc Nguyễn Văn Nở

12.414

 

12.414

12.412

 

10.827

 

 

 

1.585

99,98%

 

87,22%

17

Tiểu hc Thái Văn Lung

11.192

 

11.192

11.076

 

10.181

 

 

 

895

98,96%

 

90,97%

18

Tiu hc Linh Chiu

5.109

 

5.109

5.107

 

4.644

 

 

 

463

99,96%

 

90,90%

19

Tiểu học Trương Văn Hải

11.376

 

11.376

11.325

 

10.266

 

 

 

1.059

99,55%

 

90,24%

20

Tiểu học Hiệp Bình Phước

9.452

 

9.452

9.298

 

8.470

 

 

 

828

98,37%

 

89,61%

21

Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

15.038

 

15.038

14.916

 

13.223

 

 

 

1.693

99,19%

 

87,93%

22

Tiểu hc Hiệp Phú

14.535

 

14.535

14.328

 

12.395

 

 

 

1.933

98,58%

 

85,28%

23

Tiu hc Long Bình

11.263

 

11.263

11.058

 

9.823

 

 

 

1.235

98,19%

 

87,22%

24

Tiểu học Long Phước

10.039

 

10.039

9.890

 

8.378

 

 

 

1.512

98,52%

 

83,45%

25

Tiểu học Long Thnh M

10.220

 

10.220

10.202

 

8.848

 

 

 

1.354

99,82%

 

86,57%

26

Tiểu học Nguyễn Minh Quang

11.787

 

11.787

11.701

 

10.418

 

 

 

1.283

99,27%

 

88,39%

27

Tiểu học Phong Phú

11.686

 

11.686

11.465

 

9.807

 

 

 

1.638

98,11%

 

83,92%

28

Tiu học Phước Bình

17.522

 

17.522

17.338

 

16.348

 

 

 

990

98,95%

 

93,30%

29

Tiu học Võ Văn Hát

13.302

 

13.302

13.108

 

12.019

 

 

 

1.089

98,54%

 

90,35%

30

Tiu học Phước Thnh

11.922

 

11.922

11.511

 

9.951

 

 

 

1.560

96,55%

 

83,47%

31

Tiu học Phú Hữu

7.924

 

7.924

7.744

 

6.884

 

 

 

860

97,73%

 

86,87%

32

Tiu học Tân Phú

17.352

 

17.352

17.003

 

13.359

 

 

 

3.645

97,99%

 

76,99%

33

Tiu học T Un

9.835

 

9.835

9.438

 

7.920

 

 

 

1.518

95,96%

 

80,53%

34

Tiu học Trương Văn Thành

15.309

 

15.309

15.149

 

12.856

 

 

 

2.293

98,96%

 

83,98%

35

Tiểu học Bùi Văn Mới

11.925

 

11.925

11.893

 

10.338

 

 

 

1.555

99,73%

 

86,69%

36

Tiu học Lê Văn Việt

11.027

 

11.027

10.977

 

10.050

 

 

 

927

99,55%

 

91,14%

37

Tiểu học Nguyễn Văn Bá

9.494

 

9.494

9.434

 

8.473

 

 

 

961

99,37%

 

89,25%

38

Tiểu học Trn Th Bưởi

8.786

 

8.786

8.641

 

8.081

 

 

 

560

98,35%

 

91,98%

39

Tiu học Phm Văn Chính

6.392

 

6.392

6.224

 

5.585

 

 

 

639

97,37%

 

87,37%

40

Tiểu học Trn Văn n

18.007

 

18.007

17.889

 

15.709

 

 

 

2.180

99,34%

 

87,24%

41

Tiu học Bình Chiu

17.562

 

17.562

17.355

 

15.822

 

 

 

1.533

98,82%

 

90,09%

42

Tiểu học Đng Văn Bất

10.787

 

10.787

10.661

 

9.470

 

 

 

1.191

98,84%

 

87,79%

43

Tiểu học Lương Thế Vinh 3

20.832

 

20.832

20.626

 

18.347

 

 

 

2.279

99,01%

 

88,07%

44

Tiu học Từ Đc

12.846

 

12.846

12.798

 

10.568

 

 

 

2.230

99,63%

 

82,27%

45

Tiểu học Bình Triệu

18.298

 

18.298

18.289

 

15.667

 

 

 

2.622

99,95%

 

85,62%

46

Tiu học Hiệp Bình Chánh

9.571

 

9.571

9.487

 

8.094

 

 

 

1.393

99,11%

 

84,56%

47

Tiểu học Đặng Th Rành

13.481

 

13.481

13.415

 

11.634

 

 

 

1.781

99,52%

 

86,30%

48

Tiu học Linh Tây

8.991

 

8.991

8.857

 

7.769

 

 

 

1.088

98,50%

 

86,40%

49

Tiểu học Đào Sơn Tây

15.966

 

15.966

15.965

 

14.372

 

 

 

1.593

99,99%

 

90,02%

50

Tiu học Nguyễn Trung Trực

14.696

 

14.696

14.620

 

13.010

 

 

 

1.611

99,49%

 

88,53%

51

Tiu học Linh Đông

4.645

 

4.645

4.631

 

4.062

 

 

 

569

99,70%

 

87,45%

52

Tiu học Bình Quới

8.807

 

8.807

8.540

 

7.842

 

 

 

698

96,97%

 

89,04%

53

Tiu học Nguyễn Văn Triết

15.622

 

15.622

15.457

 

13.464

 

 

 

1.993

98,94%

 

86,18%

54

Tiu học Đỗ Tn Phong

10.207

 

10.207

10.139

 

8.687

 

 

 

1.452

99,33%

 

85,11%

55

Tiểu học Hoàng Diu

16.439

 

16.439

16.353

 

14.450

 

 

 

1.903

99,48%

 

87,90%

56

Tiu học Tam Bình

15.652

 

15.652

15.551

 

13.736

 

 

 

1.815

99,36%

 

87,76%

57

Tiu học Nguyễn n Lịch

8.168

 

8.168

8.115

 

7.554

 

 

 

561

99,35%

 

92,48%

58

Tiu học Nguyễn Văn Banh

12.762

 

12.762

12.621

 

11.154

 

 

 

1.467

98,90%

 

87,40%

 

- Giáo Dục THCS

498.084

 

498.084

489.406

-

439.904

-

-

-

49.502

98,26%

 

88,32%

1

THCS Nguyễn Văn Trỗi

11.811

 

11.811

11.811

 

10.733

 

 

 

1.078

100,00%

 

90,87%

2

THCS Ging Ông T

12.193

 

12.193

12.187

 

10.759

 

 

 

1.428

99,95%

 

88,24%

3

THCS Thnh Mỹ Li

8.586

 

8.586

8.568

 

8.028

 

 

 

540

99,79%

 

93,50%

4

THCS An Phú

11.979

 

11.979

11.929

 

11.347

 

 

 

582

99,58%

 

94,72%

5

THCS Lương Định Của

14.260

 

14.260

14.246

 

12.004

 

 

 

2.242

99,90%

 

84,18%

6

THCS Bình An

8.627

 

8.627

8.616

 

8.241

 

 

 

375

99,87%

 

95,53%

7

THCS Nguyễn Th Đnh

8.782

 

8.782

8.779

 

8.097

 

 

 

682

99,97%

 

92,20%

8

THCS Trn Quốc Ton 1

7.806

 

7.806

7.806

 

7.632

 

 

 

174

100,00%

 

97,77%

9

THCS t Lái

5.407

 

5.407

5.386

 

4.843

 

 

 

543

99,61%

 

89,57%

10

THCS Ngô Chí Quc

22.579

 

22.579

22.281

 

19.485

 

 

 

2.796

98,68%

 

86,30%

11

THCS Dương Văn Thì

11.818

 

11.818

11.733

 

10.026

 

 

 

1.707

99,28%

 

84,84%

12

THCS Hoa Lư

16.527

 

16.527

16.138

 

15.283

 

 

 

855

97,65%

 

92,48%

13

THCS Hưng Bình

11.632

 

11.632

11.451

 

9.825

 

 

 

1.626

98,44%

 

84,47%

14

THCS Long Bình

11.410

 

11.410

11.177

 

10.802

 

 

 

375

97,96%

 

94,67%

15

THCS Long Phước

7.913

 

7.913

7.434

 

6.657

 

 

 

777

93,94%

 

84,12%

16

THCS Long Trường

8.888

 

8.888

8.421

 

7.102

 

 

 

1.320

94,75%

 

79,90%

17

THCS Phước Bình

19.174

 

19.174

18.901

 

18.802

 

 

 

99

98,57%

 

98,06%

18

THCS Đng Tấn Tài

15.561

 

15.561

15.197

 

15.191

 

 

 

6

97,66%

 

97,62%

19

THCS Phú Hữu

7.008

 

7.008

6.841

 

5.714

 

 

 

1.127

97,62%

 

81,54%

20

THCS Tân Phú

13.747

 

13.747

13.405

 

12.502

 

 

 

904

97,52%

 

90,94%

21

THCS Trần Quc Ton

20.147

 

20.147

19.750

 

15.494

 

 

 

4.256

98,03%

 

76,91%

22

THCS Trường Thạnh

7.909

 

7.909

7.654

 

6.711

 

 

 

943

96,77%

 

84,85%

23

THCS Tăng Nhơn Phú B

14.866

 

14.866

14.381

 

13.921

 

 

 

460

96,74%

 

93,64%

24

THCS Hiệp Phú

8.540

 

8.540

8.255

 

6.748

 

 

 

1.507

96,66%

 

79,02%

25

THCS Bình Chiểu

20.270

 

20.270

20.000

 

17.913

 

 

 

2.087

98,67%

 

88,37%

26

THCS Bình Thọ

14.552

 

14.552

14.120

 

11.997

 

 

 

2.123

97,03%

 

82,44%

27

THCS Hiệp Bình

17.563

 

17.563

17.300

 

15.864

 

 

 

1.436

98,50%

 

90,33%

28

THCS Lê Quí Đôn

23.019

 

23.019

22.637

 

20.690

 

 

 

1.947

98,34%

 

89,88%

29

THCS Lê Văn Việt

7.078

 

7.078

6.864

 

5.983

 

 

 

881

96,98%

 

84,53%

30

THCS Linh Đông

18.741

 

18.741

18.311

 

16.457

 

 

 

1.854

97,71%

 

87,81%

31

THCS Linh Trung

17.797

 

17.797

17.496

 

15.238

 

 

 

2.257

98,31%

 

85,63%

32

THCS Nguyễn Văn Bá

16.992

 

16.992

16.685

 

14.839

 

 

 

1.846

98,19%

 

87,33%

33

THCS Tam Bình

16.183

 

16.183

15.933

 

14.166

 

 

 

1.767

98,45%

 

87,53%

34

THCS Thái Văn Lung

17.977

 

17.977

17.781

 

15.924

 

 

 

1.858

98,91%

 

88,58%

35

THCS Trương Văn Ngư

12.937

 

12.937

12.627

 

11.032

 

 

 

1.596

97,61%

 

85,27%

36

THCS Xuân Trường

12.834

 

12.834

12.626

 

11.058

 

 

 

1.569

98,38%

 

86,16%

37

THCS Trường Thọ

14.973

 

14.973

14.680

 

12.798

 

 

 

1.882

98,04%

 

85,47%

 

- Đào tạo

35.781

0

35.781

33.857

0

30.391

0

0

0

3.466

94,62%

 

84,94%

1

Trung tâm GDNN-GDTX

29.988

 

29.988

28.172

 

25.361

 

 

 

2.811

93,94%

 

84,57%

2

Trường GD chuyên biệt Thảo Điền

5.793

 

5.793

5.685

 

5.030

 

 

 

655

98,14%

 

86,83%

 

b/ Dạy nghề

37.464

0

37.464

34.772

0

29.370

0

0

0

5.402

92,81%

 

78,40%

1

- Trung tâm BD chính tr

6.674

 

6.674

4.878

 

4.509

 

 

 

369

73,09%

 

67,56%

2

- Trường Cao đng KT-KT

16.567

 

16.567

16.567

 

13.268

 

 

 

3.299

100,00%

 

80,09%

3

- Trường Trung cấp Đông Sài Gòn

6.183

 

6.183

6.161

 

4.940

 

 

 

1.221

99,64%

 

79,90%

4

- Trường Cao đẳng nghề Th Thiêm

8.040

 

8.040

7.166

 

6.653

 

 

 

513

89,13%

 

82,75%

 

Chi sự nghiệp Y tế

46.349

 

46.349

46.349

 

46.349

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

1

- Trung tâm Y tế

46.349

 

46.349

46.349

 

46.349

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

 

Chi SN Văn Hóa - Ngh Thuật

35.861

 

35.861

34.126

-

30.831

-

-

-

3.295

95,16%

 

85,97%

1

- Trung tâm Văn Hóa

16.510

 

16.510

16.084

 

15246

 

 

 

838

97,42%

 

92,34%

2

- Nhà thiếu Nhi

6.754

 

6.754

6.329

 

5422

 

 

 

907

93,71%

 

80,28%

3

- Trung tâm Thể Dục - Thể Thao

12.597

 

12.597

11.713

 

10163

 

 

 

1.550

92,98%

 

80,68%

 

Quản Nhà nước

918.574

0

918.574

803.116

0

783.483

0

0

0

19.633

87,43%

 

85,29%

1

- VP UBND Quận

98.157

 

98.157

55.889

 

51.716

 

 

 

4.173

56,94%

 

52,69%

2

- Phòng Tư pháp

6.891

 

6.891

6.106

 

5.521

 

 

 

585

88,61%

 

80,12%

3

- Phòng Kinh tế

6.851

 

6.851

5.734

 

4.946

 

 

 

788

83,70%

 

72,19%

4

- Phòng Tài chính Kế hoạch

11.007

 

11.007

9.467

 

8.290

 

 

 

1.177

86,01%

 

75,32%

5

- Phòng Nội V

33.835

 

33.835

23.205

 

22.570

 

 

 

635

68,58%

 

66,71%

6

- Phòng Thanh Tra

8.129

 

8.129

7.427

 

6.658

 

 

 

769

91,36%

 

81,90%

7

- Phòng Quản lý Đô thị

87.326

 

87.326

53.084

 

49.956

 

 

 

3.128

60,79%

 

57,21%

8

- Phòng Giáo dục

36.464

 

36.464

30.512

 

27.603

 

 

 

2.909

83,68%

 

75,70%

9

- Phòng LĐTB - Xã hội

380.120

 

380.120

374.786

 

372.953

 

 

 

1.833

98,60%

 

98,11%

10

- Phòng VHTT

8.257

 

8.257

7.803

 

6.813

 

 

 

990

94,50%

 

82,51%

11

- Phòng Tài Nguyên - Môi Tờng

124.735

 

124.735

118.564

 

116.775

 

 

 

1.789

95,05%

 

93,62%

12

- Phòng Khoa học công nghệ

3.470

 

3.470

2.522

 

2.072

 

 

 

450

72,68%

 

59,71%

13

- Phòng y Tế

113.332

 

113.332

108.017

 

107.610

 

 

 

407

95,31%

 

94,95%

 

- Khối Đoàn Thể

44.959

0

44.959

39.713

-

36.159

0

0

0

3.554

88,33%

 

80,43%

1

+ Ủy ban MTTQ

16.188

 

16.188

14.002

 

13.077

 

 

 

925

86,50%

 

80,78%

2

+ Qun Đoàn

10.343

 

10.343

10.006

 

8.983

 

 

 

1.023

96,74%

 

86,85%

3

+ Hội Liên hiệp ph nữ

7.801

 

7.801

6.888

 

6.148

 

 

 

740

88,30%

 

78,81%

4

+ Hội Nông dân

3.631

 

3.631

3.077

 

2.867

 

 

 

210

84,74%

 

78,96%

5

+ Hi Cựu chiến binh

4.280

 

4.280

3.719

 

3.063

 

 

 

656

86,89%

 

71,57%

6

- Hi Chữ thp đỏ

2.716

 

2.716

2.021

 

2.021

 

 

 

0

74,41%

 

74,41%

 

ANQP và trt t an toàn hi

46.242

 

46.242

27.192

 

27.192

 

 

 

 

58,80%

 

58,80%

1

- Công An

26.611

 

26.611

10.135

 

10.135

 

 

 

 

38,09%

 

38,09%

2

- Ban chỉ huy Quân S

19.631

 

19.631

17.057

 

17.057

 

 

 

 

86,89%

 

86,89%

 

Chi h tr các đơn v khác

13.740

0

13.740

11.371

0

11.371

 

 

 

 

82,76%

 

82,76%

1

- Chi Cục Thuế

5.796

 

5.796

4.788

 

4.788

 

 

 

 

82,62%

 

82,62%

2

- Tòa Án Qun

3.354

 

3.354

3.053

 

3.053

 

 

 

 

91,03%

 

91,03%

3

- Chi cục Thng Kê

1.271

 

1.271

1.095

 

1.095

 

 

 

 

86,15%

 

86,15%

4

- Chi Cục Thi Hành Án

1.332

 

1.332

1.003

 

1.003

 

 

 

 

75,30%

 

75,30%

5

- Liên Đoàn Lao Động

537

 

537

127

 

127

 

 

 

 

23,65%

 

23,65%

6

- Bảo Hiểm Xã hội Q9

9

 

9

9

 

9

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

7

- Viện Kiểm Sát

1.442

 

1.442

1.296

 

1.296

 

 

 

 

89,91%

 

89,91%

 

- Ban QL ĐT Xây dng công trình

226.663

 

226.663

169.937

 

169.937

 

 

 

 

74,97%

 

74,97%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 101/CK-NSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Th Đức)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đi

Bổ sung có mc tiêu

 

Tổng số

Bổ sung cân đối

B sung có mục tiêu

 

Tổng số

Bổ sung cân đi

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung vn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vn sự nghiệp đ thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Bổ sung vn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vn sự nghiệp đ thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Bổ sung vn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vn sự nghiệp đ thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TỔNG SỐ

2.391.170

317.330

2.073.840

0

0

0

2.391.170

317.330

2.073.840

0

0

0

100,00%

100,00%

 

 

 

 

1

An Khánh

40.184

11.298

28.886

 

 

 

40.184

11.298

28.886

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

2

An Lợi Đông

5.927

4.580

1.347

 

 

 

5.927

4.580

1.347

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

3

An Phú

51.054

9.431

41.623

 

 

 

51.054

9.431

41.623

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

4

Bình Trưng Đông

61.666

9.282

52.384

 

 

 

61.666

9.282

52.384

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

5

Bình Trưng Tây

68.394

9.623

58.771

 

 

 

68.394

9.623

58.771

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

6

Cát Lái

51.492

8.211

43.281

 

 

 

51.492

8.211

43.281

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

7

Thạnh Mỹ Lợi

50.672

5.794

44.878

 

 

 

50.672

5.794

44.878

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

8

Thảo Điền

28.780

5.767

23.013

 

 

 

28.780

5.767

23.013

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

9

Thủ Thiêm

9.830

6.974

2.856

 

 

 

9.830

6.974

2.856

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

10

Phước Bình

41.713

10.816

30.897

 

 

 

41.713

10.816

30.897

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

11

Phú Hữu

58.779

8.874

49.905

 

 

 

58.779

8.874

49.905

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

12

Phước Long A

61.028

10.741

50.287

 

 

 

61.028

10.741

50.287

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

13

Phước Long B

113.998

11.186

102.811

 

 

 

113.998

11.186

102.811

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

14

Tăng Nhơn Phú A

69.530

11.846

57.683

 

 

 

69.530

11.846

57.683

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

15

Tăng Nhơn Phú B

76.122

10.942

65.180

 

 

 

76.122

10.942

65.180

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

16

Hiệp Phú

61.722

10.108

51.614

 

 

 

61.722

10.108

51.614

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

17

Tân Phú

80.215

10.443

69.772

 

 

 

80.215

10.443

69.772

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

18

Trường Thạnh

55.410

9.278

46.132

 

 

 

55.410

9.278

46.132

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

19

…….

76.152

…..

…..

 

 

 

76.152

…..

…..

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

20

Long Trường

59.408

9.830

49.578

 

 

 

59.408

9.830

49.578

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

21

Long Bình

60.846

12.103

48.743

 

 

 

60.846

12.103

48.743

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

22

Long Phước

32.014

10.398

21.616

 

 

 

32.014

10.398

21.616

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

23

Linh Tây

51.117

9.137

41.980

 

 

 

51.117

9.137

41.980

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

24

Linh Chiểu

42.546

8.483

34.062

 

 

 

42.546

8.483

34.062

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

25

Bình Th

34.036

7.356

26.681

 

 

 

34.036

7.356

26.681

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

26

Trường Thọ

88.482

9.822

78.660

 

 

 

88.482

9.822

78.660

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

27

Linh Đông

87.003

10.863

76.139

 

 

 

87.003

10.863

76.139

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

28

Linh Xuân

104.570

8.405

96.164

 

 

 

104.570

8.405

96.164

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

29

Linh Trung

111.604

8.359

103.245

 

 

 

111.604

8.359

103.245

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

30

Tam Phú

105.325

10.243

95.082

 

 

 

105.325

10.243

95.082

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

31

Tam Bình

70.192

8.105

62.087

 

 

 

70.192

8.105

62.087

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

32

Bình Chiểu

147.561

9.532

138.029

 

 

 

147.561

9.532

138.029

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

33

Hiệp Bình Chánh

192.827

10.125

182.703

 

 

 

192.827

10.125

182.703

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

34

Hiệp Bình Phước

140.970

8.607

132.362

 

 

 

140.970

8.607

132.362

 

 

 

100,00%

100,00%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 102/CK-NSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Th Đức)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Khác

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Khác

Tổng s

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Khác

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

12=13 +14

13

14

15

16=5/1

17=6/2

18=7/3

19=8/4

 

TỔNG SỐ

5.804.000.000

0

0

5.804.000.000

1.774.020.000

0

0

1.774.020.000

0

0

0

0

0

0

1.774.020.000

30,57%

 

 

30,57%

I

Ngân sách cấp huyện

5.804.000.000

0

0

5.804.000.000

1.774.020.000

0

0

1.774.020.000

0

0

0

0

0

0

1.774.020.000

30,57%

 

 

30,57%

1

Dân số - kế hoạch hóa gia đình

5.804.000.000

 

 

5.804.000.000

1.774.020.000

 

 

1.774.020.000

 

 

 

 

 

 

1.774.020.000

30,57%

 

 

30,57%