Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 186/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 86/STC-QLNS ngày 09 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Thừa Thiên Huế

Công bố công khai số liệu quyết ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Thừa Thiên Huế (theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh: CT, các PCT;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phương

 

 

Biểu số 1

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 186 /QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

11.515.029

26.744.889

232,3

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.959.700

11.755.697

197,3

-

Thu NSĐP hưởng 100%

5.959.700

11.755.697

197,3

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

-

-

-

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.405.329

5.799.242

107,3

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.202.724

3.202.724

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.202.605

2.596.518

117,9

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

-

IV

Thu kết dư năm trước

 

86.441

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

150.000

8.953.473

5.969,0

VI

Thu vay ngân sách địa phương

 

66.206

 

VII

Thu nộp cấp trên

-

83.831

-

B

TỔNG CHI NSĐP

11.918.329

26.644.393

223,6

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11.874.059

12.512.427

105,4

1

Chi đầu tư phát triển

4.266.055

4.592.741

107,7

2

Chi thường xuyên

7.376.968

7.915.075

107,3

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.689

3.431

32,1

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

100,0

5

Dự phòng ngân sách

208.167

-

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

7

Chi viện trợ, huy động đóng góp

11.000

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

44.270

-

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

13.852.854

-

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

263.489

-

V

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

 

15.623

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

100.496

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

15.600

15.623

100,1

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

-

-

2

Từ ngân sách cấp tỉnh (nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh)

15.600

15.623

100,1

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

403.300

66.206

16,4

1

Vay bù đắp bội chi

403.300

66.206

16,4

2

Vay để trả nợ gốc

-

-

-

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

418.900

186.771

44,6

 

 

 

 

 

 

Biểu số 2

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm

Quyết toán

So sánh (%)

Thu NSNN

Thu NSĐP

Thu NSNN

Thu NSĐP

Thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (*)

6.861.000

6.861.300

21.812.426

20.795.611

 

 

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

6.861.000

6.861.300

12.772.512

11.755.697

186,2

171,3

I

Thu nội địa

6.390.000

6.390.300

12.083.525

11.696.157

189,1

183,0

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

349.000

349.000

504.072

504.072

144,4

144,4

 

- Thuế giá trị gia tăng

208.250

208.250

258.475

258.475

124,1

124,1

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

79.000

79.000

146.754

146.754

185,8

185,8

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

87

87

86,7

86,7

 

- Thuế tài nguyên

61.650

61.650

98.756

98.756

160,2

160,2

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.106.000

2.106.000

3.463.404

3.462.755

164,5

164,4

 

- Thuế giá trị gia tăng

280.000

280.000

574.423

574.423

205,2

205,2

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

285.000

285.000

334.951

334.951

117,5

117,5

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.535.000

1.535.000

2.547.073

2.546.423

165,9

165,9

 

- Thuế tài nguyên

6.000

6.000

6.958

6.958

116,0

116,0

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

-

-

-

-

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.000.000

1.000.000

1.578.075

1.578.039

157,8

157,8

 

- Thuế giá trị gia tăng

670.000

670.000

983.560

983.560

146,8

146,8

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

240.000

240.000

409.439

409.436

170,6

170,6

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.000

3.000

4.413

4.380

147,1

146,0

 

- Thuế tài nguyên

87.000

87.000

180.664

180.664

207,7

207,7

4

Lệ phí trước bạ

260.000

260.000

401.742

401.742

154,5

154,5

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

-

-

-

-

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14.000

14.000

26.442

26.442

188,9

188,9

7

Thuế thu nhập cá nhân

290.000

290.000

590.736

590.736

203,7

203,7

8

Thuế bảo vệ môi trường

630.000

630.000

402.367

193.389

63,9

30,7

9

Phí, lệ phí

139.000

139.000

169.639

120.958

122,0

87,0

10

Tiền sử dụng đất

1.200.000

1.200.000

2.886.099

2.886.099

240,5

240,5

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

105.000

105.000

1.479.557

1.479.557

1.409,1

1.409,1

12

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

2.000

2.000

2.547

2.547

127,3

127,3

13

Thu khác ngân sách

138.000

138.000

311.022

211.433

225,4

153,2

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

45.000

45.000

70.377

40.944

156,4

91,0

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

22.000

22.300

26.098

26.098

118,6

117,0

16

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

20.000

20.000

59.766

59.766

298,8

298,8

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

70.000

70.000

111.581

111.581

159,4

159,4

II

Thu về dầu thô

 

 

-

-

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

460.000

460.000

629.447

-

136,8

-

1

Thuế xuất khẩu

25.000

25.000

57.455

-

229,8

-

2

Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

63.640

63.640

38.638

-

60,7

-

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

 

-

-

-

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

371.160

371.160

532.744

 

143,5

-

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

66

 

-

-

6

Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu

 

 

-

 

-

-

7

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

200

200

112

-

55,8

-

8

Phí, lệ phí hải quan

 

 

-

-

-

-

9

Thu khác

 

 

434

-

-

-

IV

Thu viện trợ

11.000

11.000

12.785

12.785

-

-

VI

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

46.755

46.755

-

-

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

-

-

-

-

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN

SANG

-

-

8.953.473

8.953.473

-

-

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

86.441

86.441

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Không bao gồm thu bổ sung, thu nộp cấp trên và thu vay./.

 

Biểu số 3

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán (HĐND tỉnh giao)

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.918.329

26.644.393

223,6

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.874.059

12.512.427

105,4

I

Chi đầu tư phát triển

4.266.055

4.592.741

107,7

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.266.055

4.592.741

107,7

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích

 

 

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

-

II

Chi thường xuyên

7.376.968

7.915.075

107,3

 

Trong đó:

 

 

-

1

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.198.261

3.203.702

100,2

2

Chi khoa học và công nghệ

45.016

42.270

93,9

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.689

3.431

32,1

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

100,0

V

Dự phòng ngân sách*

208.167

 

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

-

VIII

Chi viện trợ, huy động đóng góp

11.000

 

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU*

44.270

-

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

13.852.854

-

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

263.489

-

Đ

CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM

 

15.623

 

* Các khoản chi từ dự phòng ngân sách, các chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia đã tổng hợp cùng chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên; đồng thời phân tích tại các biểu chi tiết./.

 

Biểu số 4

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

%

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI

10.420.329

20.032.685

192,2

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.079.000

5.346.749

131,1

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.297.059

5.321.149

84,5

I

Chi đầu tư phát triển

3.539.147

2.530.662

71,5

II

Chi thường xuyên

2.626.276

2.606.217

99,2

1

Chi quốc phòng

87.447

155.178

177,5

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

38.231

47.877

125,2

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

680.773

640.714

94,1

4

Chi Khoa học và công nghệ

41.776

40.417

96,7

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

756.511

615.115

81,3

6

Chi Văn hóa du lịch

100.821

119.273

118,3

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

15.574

16.070

103,2

8

Chi thể dục thể thao

34.750

35.553

102,3

9

Chi bảo vệ môi trường

8.680

8.019

92,4

10

Chi các hoạt động kinh tế

337.880

405.608

120,0

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

426.625

424.685

99,5

12

Chi bảo đảm xã hội

65.386

64.771

99,1

13

Chi thường xuyên khác

31.822

32.938

103,5

14

Chi từ nguồn viện trợ và huy động nhân dân đóng góp

-

-

-

III

Chi trả nợ lãi vay

10.689

3.431

32,1

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

100,0

V

Dự phòng ngân sách

113.767

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

VII

Chi viện trợ, huy động đóng góp

6.000

 

 

VIII

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

179.658

-

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG (*)

44.270

-

-

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

9.349.165

-

Đ

CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM

-

15.623

 

 


Biểu số 5

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng

Trong đó

Dự phòng

Tổng

Trong đó

Nộp ngân sách cấp tỉnh (huyện + xã)

Chi chuyển nguồn sang năm sau (huyện + xã)

Tổng chi

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư

Chi Thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

 TỔNG SỐ

5.572.144

726.908

4.750.836

94.400

11.958.457

2.062.079

5.308.858

83.831

4.503.689

214,61

283,68

111,75

1

Phong Điền

604.968

61.134

533.834

10.000

1.165.129

283.959

585.740

6.200

289.229

192,59

464,49

109,72

2

Quảng Điền

451.894

48.233

396.361

7.300

864.002

230.645

434.602

14.357

184.398

191,20

478,19

109,65

3

Hương Trà

400.525

65.187

328.838

6.500

880.813

139.618

346.294

2.397

392.503

219,91

214,18

105,31

4

Hương Thủy

487.442

99.413

380.029

8.000

1.774.875

384.073

429.821

4.944

956.037

364,12

386,34

113,10

5

Phú Vang

563.153

86.248

467.605

9.300

1.350.352

267.529

613.234

16.615

452.975

239,78

310,19

131,14

6

Phú Lộc

626.195

60.545

555.150

10.500

1.159.151

153.353

707.646

9.372

288.779

185,11

253,29

127,47

7

Nam Đông

296.703

28.856

263.147

4.700

448.178

40.262

282.067

6.490

119.359

151,05

139,53

107,19

8

A Lưới

491.379

27.446

455.633

8.300

879.659

62.795

483.659

8.193

325.012

179,02

228,80

106,15

9

Thành phố Huế

1.649.885

249.846

1.370.239

29.800

3.436.299

499.844

1.425.795

15.263

1.495.397

208,28

200,06

104,05

 

Biểu số 6

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9=6/3

10=7/4

11=8/5

 

TỔNG CỘNG

4.079.000,0

3.329.769,0

749.231,0

5.346.748,8

3.329.079,3

2.017.669,5

131,1

100,0

269,3

1

Phong Điền

503.668,0

410.764,0

92.904,0

662.575,5

410.709,3

251.866,2

131,6

100,0

271,1

2

Quảng Điền

379.894,0

301.369,0

78.525,0

439.467,1

301.270,1

138.197,1

115,7

100,0

176,0

3

Hương Trà

304.525,0

234.755,0

69.770,0

342.495,1

234.647,9

107.847,2

112,5

100,0

154,6

4

Hương Thủy

308.362,0

230.574,0

77.788,0

393.802,7

230.504,0

163.298,7

127,7

100,0

209,9

5

Phú Vang

440.204,0

349.449,0

90.755,0

567.380,6

349.334,0

218.046,6

128,9

100,0

240,3

6

Phú Lộc

511.105,0

422.673,0

88.432,0

650.006,8

422.603,6

227.403,2

127,2

100,0

257,2

7

Nam Đông

267.643,0

212.405,0

55.238,0

332.396,8

212.314,4

120.082,4

124,2

100,0

217,4

8

A Lưới

470.149,0

404.073,0

66.076,0

708.553,7

403.989,0

304.564,7

150,7

100,0

460,9

9

Thành phố Huế

893.450,0

763.707,0

129.743,0

1.250.070,4

763.707,0

486.363,4

139,9

100,0

374,9

 

Biểu số 7

QUYẾT TOÁN VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO

DỰ TOÁN HĐND QUYẾT ĐỊNH

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH SỐ QUYẾT TOÁN VỚI

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

HĐND

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Trong đó: chi tiết nguyên tệ

Loại tiền

Số tiền

(%)

(%)

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=8+9

8

9

10

11

12=7/1

13=7/4

1

Dư nợ vay đầu năm (cuối năm trước)

136.188

 

136.188

136.188

 

136.188

136.188

 

136.188

USD

5.888.956

100

100

2

Tổng số vay trong năm

418.900

 

418.900

418.900

 

418.900

66.206

 

66.206

USD

2.795.701

16

16

3

Chi trả nợ gốc trong năm

15.600

 

15.600

15.600

 

15.600

15.623

 

15.623

USD

659.728

100

100

4=1+2-3

Dư nợ vay cuối năm

539.488

 

539.488

539.488

 

539.488

186.771

 

186.771

USD

8.024.929

35

35

 

Biểu số 8

BÁO CÁO CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng dự toán

Nguồn năm trước chuyển sang

Dự toán 2022

Quyết toán

Nộp trả ngân sách tỉnh/ hủy nguồn do hết nhiệm vụ chi năm 2022

Chuyển nguồn sang năm sau

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó:

Xây dựng nông thôn mới

Giảm nghèo bền vững

Tổng số

Trong đó:

Xây dựng nông thôn mới

Giảm nghèo bền vững

Phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS &MN

Tổng số

Trong đó:

Xây dựng nông thôn mới

Giảm nghèo bền vững

Phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS &MN

Tổng

Trong đó

QT/DT

Trong đó:

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

A

B

1=2+3

2

3

1=2+3

2=4+6

3=5+7

4

5

6

7

1=2+3

2=4+6

3=5+7

4

5

6

7

6

7

6=7+8

7

8

4

5

6

7

6

7

 

 

 

 

 

9

10

11

 

TỔNG SỐ

493.866

377.994

115.871

6.505

4.751

1.753

4.607

1.753

145

-

487.361

373.243

114.118

142.419

25.480

136.500

53.008

94.324

35.630

127.625

99.403

28.223

58.692

10.886

25.320

11.016

15.390

6.320

-

1.284

364.957

278.592

86.366

25,8

26,3

24,4

I

Ngân sách cấp huyện

465.903

375.388

90.514

6.505

4.751

1.753

4.607

1.753

145

-

459.398

370.637

88.761

142.419

20.480

135.655

42.618

92.563

25.663

120.900

99.403

21.498

58.692

8.934

25.320

10.593

15.390

1.971

-

1.284

343.718

275.986

67.733

25,9

26,5

23,8

1

Phong Điền

50.131

42.262

7.869

-

-

-

 

 

 

 

50.131

42.262

7.869

29.722

2.125

12.540

5.744

 

 

27.041

23.476

3.565

18.071

892

5.404

2.673

 

 

 

 

23.090

18.786

4.304

53,9

55,5

45,3

2

Quảng Điền

23.248

15.217

8.031

3.883

2.588

1.295

2.443

1.295

145

-

19.365

12.629

6.736

12.629

3.750

-

2.986

 

 

11.055

10.261

794

10.261

715

-

78

 

 

 

1.283

10.910

4.956

5.955

47,6

67,4

9,9

3

Hương Trà

10.562

6.721

3.841

51

-

51

 

51

 

 

10.511

6.721

3.790

5.467

860

 

2.437

1.254

493

4.517

3.476

1.041

2.628

758

 

219

848

65

 

0,5

6.045

3.244,7

2.799,9

42,8

51,7

27,1

4

Hương Thủy

18.579

13.481

5.097

2.165

1.944

220

1.944

220

 

 

16.414

11.537

4.877

11.537

2.140

-

2.737

 

 

8.022

6.093

1.929

6.093

1.908

-

22

 

 

 

 

10.556

7.389

3.167

43,2

45,2

37,9

5

Phú Vang

35.269

25.717

9.552

-

-

-

 

 

 

 

35.269

25.717

9.552

13.717

3.145

12.000

6.407

 

 

11.189

5.976

5.213

2.157

2.186

3.819

3.027

 

 

 

 

24.080

19.741

4.339

31,7

23,2

54,6

6

Phú Lộc

42.845

34.976

7.869

406

219

187

219

187

 

 

42.439

34.757

7.682

15.953

605

18.000

6.736

804

341

20.054

15.653

4.401

4.361

684

11.239

3.652

53

65

 

 

22.791

19.323

3.468

46,8

44,8

55,9

7

Nam Đông

48.882

39.899

8.983

-

-

-

 

 

 

 

48.882

39.899

8.983

18.499

2.720

-

2.996

21.400

3.267

10.724

8.955

1.769

6.694

1.108

-

71

2.261

590

 

 

38.158

30.944

7.214

21,9

22,4

19,7

8

A Lưới

222.756

189.544

33.212

-

-

-

 

 

 

 

222.756

189.544

33.212

27.324

4.090

93.115

7.560

69.105

21.562

27.283

24.985

2.298

7.899

531

4.858

516

12.228

1.251

 

 

195.473

164.559

30.914

12,2

13,2

6,9

9

Thành phố Huế

13.631

7.571

6.060

0,02

-

0,02

 

0,02

 

 

13.631

7.571

6.060

7.571

1.045

 

5.015

 

 

1.016

528

489

528

153

 

336

 

 

 

0,02

12.615

7.043

5.571

7,5

7,0

8,1

II

Ngân sách cấp tỉnh

27.963

2.606

25.357

-

-

-

-

-

-

-

27.963

2.606

25.357

-

5.000

845

10.390

1.761

9.967

6.725

-

6.725

-

1.952

-

423

-

4.350

-

-

21.239

2.606

18.633

24,0

-

26,5

1

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

692

-

692

-

-

-

 

 

 

 

692

-

692

 

186

 

 

 

506

689

-

689

 

186

 

 

 

503

 

 

3

-

3

99,6

-

99,6

2

Hội Nông dân tỉnh

377

-

377

-

-

-

 

 

 

 

377

-

377

 

200

 

 

 

177

377

-

377

 

200

 

 

 

177

 

 

-

-

-

100,0

-

100,0

3

Ban Dân tộc tỉnh

2.245

-

2.245

 

 

 

 

 

 

 

2.245

-

2.245

 

 

 

 

 

2.245

1.918

-

1.918

 

 

 

 

 

1.918

 

 

327

-

327

85,4

-

85,4

4

Sở Công Thương

355

-

355

-

-

-

 

 

 

 

355

-

355

 

 

 

 

 

355

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

355

-

355

-

-

-

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

188

-

188

-

-

-

 

 

 

 

188

-

188

 

 

 

 

 

188

179

-

179

 

 

 

 

 

179

 

 

9

-

9

95,1

-

95,1

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

142

-

142

-

-

-

 

 

 

 

142

-

142

 

70

 

50

 

22

129

-

129

 

70

 

37

 

22

 

 

13

-

13

90,6

-

90,6

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7.535

-

7.535

-

-

-

 

 

 

 

7.535

-

7.535

 

1.000

 

5.257

 

1.278

487

-

487

 

 

 

356

 

132

 

 

7.048

-

7.048

6,5

-

6,5

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4.122

-

4.122

-

-

-

 

 

 

 

4.122

-

4.122

 

1.851

 

755

 

1.516

728

-

728

 

588

 

 

 

140

 

 

3.394

-

3.394

17,7

-

17,7

9

Sở Khoa học và Công nghệ

355

-

355

 

 

 

 

 

 

 

355

-

355

 

 

 

 

 

355

353

-

353

 

 

 

 

 

353

 

 

2

-

2

99,5

-

99,5

10

Sở Nội vụ

200

-

200

-

-

-

 

 

 

 

200

-

200

 

200

 

 

 

 

200

-

200

 

200

 

 

 

 

 

 

-

-

-

100,0

-

100,0

11

Sở Thông tin và Truyền thông

324

-

324

-

-

-

 

 

 

 

324

-

324

 

 

 

288

 

36

12

-

12

 

 

 

 

 

12

 

 

312

-

312

3,7

-

3,7

12

Sở Tài chính

102

-

102

-

-

-

 

 

 

 

102

-

102

 

50

 

30

 

22

96

-

96

 

44

 

30

 

22

 

 

6

-

6

94,5

-

94,5

13

Sở Tư pháp

19

-

19

-

-

-

 

 

 

 

19

-

19

 

 

 

 

 

19

19

-

19

 

 

 

 

 

19

 

 

-

-

-

97,7

-

97,7

14

Sở Văn hóa - Thể thao

1.403

-

1.403

-

-

-

 

 

 

 

1.403

-

1.403

 

 

 

 

 

1.403

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.403

-

1.403

-

-

-

15

Sở Xây dựng

10

-

10

-

-

-

 

 

 

 

10

-

10

 

 

 

10

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

10

-

10

-

-

-

16

Sở Y tế

2.245

-

2.245

-

-

-

 

 

 

 

2.245

-

2.245

 

600

 

200

 

1.445

681

-

681

 

 

 

 

 

681

 

 

1.564

-

1.564

30,3

-

30,3

17

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Thừa Thiên Huế.

397

-

397

-

-

-

 

 

 

 

397

-

397

 

220

 

 

 

177

161

-

161

 

115

 

 

 

46

 

 

236

-

236

40,6

-

40,6

18

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

235

-

235

-

-

-

 

 

 

 

235

-

235

 

213

 

 

 

22

235

-

235

 

213

 

 

 

22

 

 

-

-

-

100,0

-

100,0

19

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

20

-

20

 

 

 

 

 

 

 

20

-

20

 

20

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

20

-

20

-

-

-

20

Trường Cao đẳng Giao thông Huế

3.800

-

3.800

 

 

 

 

 

 

 

3.800

-

3.800

 

 

 

3.800

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

3.800

-

3.800

-

-

-

21

Các quan hệ khác của ngân sách

3.197

2.606

591

-

-

-

 

 

 

 

3.197

2.606

591

 

390

845

 

1.761

201

460

-

460

 

336

 

 

 

124

 

 

2.737

2.606

131

14,4

-

77,9

 


Biểu số 9

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KIẾN NGHỊ KIỂM TOÁN NĂM 2022 VÀ CÁC NĂM TRƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Số kiến nghị

Số đã xử lý

Số tồn tại chưa xử lý

Ghi chú

 

Kiến nghị của kiểm toán các năm trước còn tồn tại chưa xử lý (2013-2021)

827.670,6

708.740,3

118.930,3

 

1

Các khoản thu phải nộp ngân sách

19.582,5

17.667,5

1.915,0

 

2

Các khoản giảm lỗ Doanh nghiệp

4.965,7

4.965,7

-

 

3

Thu hồi tạm ứng sai quy định

135,7

-

135,7

 

4

Số chi sai chế độ phải xuất toán

684,8

607,5

77,3

 

5

Thu hồi kinh phí thừa

213.648,4

213.294,0

354,4

 

6

Thu hồi các khoản phải nộp NSNN nhưng chưa nộp

12.828,7

12.828,7

-

 

7

Giảm thanh toán, dự toán năm sau

143.204,9

140.235,5

2.969,4

 

8

Giảm trừ dự toán

32.114,7

31.978,2

136,4

 

9

Bố trí trả lại nguồn

20.140,4

15.607,9

4.532,5

 

10

Các khoản phải nộp khác nhưng chưa nộp

92.465,2

22.667,7

69.797,5

 

11

Giảm giá trị trúng thầu

2.349,2

1.738,5

610,7

 

12

Giảm giá trị hợp đồng còn lại

25.235,1

23.720,7

1.514,4

 

13

Thu hồi, nộp khác

6.178,2

6.178,2

-

 

14

Kiến nghị xử lý tài chính khác

254.137,2

217.250,2

36.887,1

 

I.1

Trong đó niên độ 2021

240.378,0

232.749,9

7.628,1

 

1

Các khoản thu phải nộp ngân sách

4.655,8

4.315,8

340,0

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

Thuế GTGT

1.856,5

1.713,2

143,2

 

 

Thuế TNDN

1.504,5

1.370,0

134,5

 

 

Thuế Tài nguyên

15,2

15,2

-

 

 

Phí bảo vệ môi trường

131,4

131,4

-

 

 

Giảm thuế GTGT được khấu trừ

1.148,2

1.085,9

62,3

 

2

Thu hồi kinh phí thừa

68.346,6

68.346,6

-

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

4.680,1

4.680,1

-

 

 

- Chi thường xuyên

63.666,5

63.666,5

-

 

3

Giảm thanh toán, dự toán năm sau

135.256,8

135.034,8

222,0

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

1.041,5

819,5

222,0

 

 

- Chi thường xuyên

134.215,3

134.215,3

-

 

4

Giảm giá trị hợp đồng còn lại

12.669,9

11.155,5

1.514,4

 

5

Thu hồi, nộp khác

6.178,2

6.178,2

-

 

6

Kiến nghị xử lý tài chính khác

13.270,7

7.719,0

5.551,7

 

I.2

Niên độ 2020

324.391,7

303.234,9

21.156,8

 

1

Các khoản thu phải nộp ngân sách

11.354,8

11.354,8

-

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

Thuế GTGT

592,2

592,2

-

 

 

Thuế TNDN

1.499,4

1.499,4

-

 

 

Thuế Tài nguyên

16,1

16,1

-

 

 

Phí, lệ phí

33,2

33,2

-

 

 

Giảm thuế GTGT được khấu trừ

1.383,2

1.383,2

-

 

 

Giảm lỗ chuyển năm sau

7.830,8

7.830,8

-

 

2

Số chi sai chế độ phải xuất toán

134,5

134,5

-

 

 

Nộp trả ngân sách:

 

 

 

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

134,5

134,5

-

 

3

Thu hồi kinh phí thừa

141.745,9

141.745,9

-

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

3.368,6

3.368,6

-

 

 

- Chi thường xuyên

138.377,4

138.377,4

-

 

4

Giảm trừ dự toán

32.114,7

31.978,2

136,4

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

6.077,6

5.941,1

136,4

 

 

- Chi thường xuyên

26.037,1

26.037,1

-

 

5

Bố trí trả lại nguồn

119,8

119,8

-

 

 

Trong đó: - Chi thường xuyên

119,8

119,8

-

 

6

Các khoản phải nộp khác nhưng chưa nộp

439,8

439,8

-

 

 

Trong đó: - Chi thường xuyên

439,8

439,8

-

 

7

Giảm giá trị hợp đồng còn lại

12.393,4

12.393,4

-

 

8

Kiến nghị xử lý tài chính khác

126.088,8

105.068,4

21.020,4

 

I.3

Niên độ 2019

29.904,4

19.080,6

10.823,8

 

1

Các khoản thu phải nộp ngân sách

369,7

-

369,7

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường

369,7

-

369,7

 

2

Số chi sai chế độ phải xuất toán

9,0

5,6

3,4

 

 

Nộp trả ngân sách:

 

 

 

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

9,0

5,6

3,4

 

3

Thu hồi tạm ứng sai quy định

135,7

-

135,7

 

4

Giảm thanh toán, dự toán năm sau

309,3

309,3

-

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

309,3

309,3

-

 

5

Các khoản phải nộp khác nhưng chưa nộp

1.779,8

1.779,8

-

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

1.779,8

1.779,8

-

 

6

Giảm giá trị hợp đồng còn lại

171,9

171,9

-

 

7

Kiến nghị xử lý tài chính khác

27.129,1

16.814,1

10.315,0

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

27.129,1

16.814,1

10.315,0

 

I.4

Niên độ 2018

118.294,9

110.777,0

7.518,0

 

1

Các khoản thu phải nộp ngân sách

1.211,6

1.140,0

71,6

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

Thuế GTGT

77,1

77,1

-

 

 

Thuế TNDN

350,6

350,6

-

 

 

Giảm thuế GTGT được khấu trừ

783,9

712,3

71,6

 

2

Giảm thanh toán, dự toán năm sau

5.677,4

3.076,6

2.600,8

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

2.600,8

 

2.600,8

 

 

- Chi thường xuyên

3.076,6

3.076,6

-

 

3

Số chi sai chế độ phải xuất toán

15,3

15,3

-

 

 

Nộp trả ngân sách:

 

 

-

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

15,3

15,3

-

 

4

Thu hồi kinh phí thừa

3.186,8

2.832,4

354,4

 

 

Trong đó:- Chi thường xuyên

3.186,8

2.832,4

354,4

 

5

Thu hồi các khoản phải nộp NSNN nhưng chưa nộp

12.828,7

12.828,7

-

 

6

Bố trí trả lại nguồn

9.737,1

5.645,5

4.091,6

 

 

Trong đó: - Chi thường xuyên

9.737,1

5.645,5

4.091,6

 

7

Các khoản phải nộp khác nhưng chưa nộp

847,7

448,1

399,6

 

 

Trong đó:- Chi thường xuyên

847,7

448,1

399,6

 

 

- Các khoản phải nộp khác

 

 

-

 

8

Các khoản giảm lỗ Doanh nghiệp

4.965,7

4.965,7

-

 

9

Kiến nghị xử lý tài chính khác

79.824,6

79.824,6

-

 

I.5

Niên độ 2017

102.837,5

32.891,4

69.946,1

 

1

Các khoản thu phải nộp ngân sách

453,1

390,1

63,0

 

 

Thuế GTGT

58,2

58,2

-

 

 

Thuế TNDN

147,2

132,7

14,5

 

 

Phạt Vi phạm hành chính

184,4

181,5

2,9

 

 

Giảm thuế GTGT được khấu trừ

63,4

17,8

45,6

 

2

Giảm thanh toán, dự toán năm sau

708,0

663,6

44,3

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

290,7

290,7

-

 

 

- Chi thường xuyên

417,3

372,9

44,3

 

3

Số chi sai chế độ phải xuất toán

7,4

7,4

-

 

 

Nộp trả ngân sách:

 

 

-

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

7,4

7,4

-

 

4

Thu hồi kinh phí thừa

195,7

195,7

-

 

 

Trong đó:- Chi thường xuyên

195,7

195,7

-

 

5

Bố trí trả lại nguồn

10.283,5

9.842,6

440,9

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

6.200,0

6.200,0

-

 

 

- Chi thường xuyên

4.083,5

3.642,6

440,9

 

6

Các khoản phải nộp khác nhưng chưa nộp

89.397,9

20.000,0

69.397,9

 

 

Trong đó: - Nộp Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

89.397,9

20.000,0

69.397,9

 

7

Giảm giá trị trúng thầu

1.241,0

1.241,0

-

 

8

Kiến nghị xử lý tài chính khác

550,9

550,9

-

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

550,9

550,9

-

 

I.6

Niên độ 2016

2.182,5

2.140,7

41,9

 

1

Các khoản thu phải nộp ngân sách

128,6

86,7

41,9

 

 

Thuế GTGT

70,3

70,3

-

 

 

Thuế TNDN

23,2

-

23,2

 

 

Phạt Vi phạm hành chính

35,1

16,4

18,7

 

2

Thu hồi kinh phí thừa

173,3

173,3

-

 

 

Trong đó:- Chi thường xuyên

173,3

173,3

-

 

3

Giảm thanh toán, dự toán năm sau

463,9

463,9

-

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

463,9

463,9

-

 

4

Giảm giá trị trúng thầu

189,7

189,7

-

 

5

Kiến nghị xử lý tài chính khác

1.227,0

1.227,0

-

 

 

Trong đó: - Chi thường xuyên

1.227,0

1.227,0

-

 

I.7

Niên độ 2015

1.196,0

546,9

649,1

 

1

Các khoản thu phải nộp ngân sách

130,0

91,5

38,4

 

 

Thuế TNDN

130,0

91,5

38,4

 

2

Giảm thanh toán, dự toán năm sau

240,3

240,3

-

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

91,9

91,9

-

 

 

- Chi thường xuyên

148,4

148,4

-

 

3

Giảm giá trị trúng thầu

825,8

215,1

610,7

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

825,8

215,1

610,7

 

I.8

Niên độ 2014

877,7

760,0

117,7

 

1

Các khoản thu phải nộp ngân sách

353,8

278,3

75,6

 

 

Thuế GTGT

285,6

236,8

48,7

 

 

Thuế TNDN

68,3

41,4

26,8

 

2

Giảm thanh toán, dự toán năm sau

431,2

389,0

42,1

 

3

Giảm giá trị trúng thầu

92,7

92,7

-

 

I.9

Niên độ 2013

7.607,8

6.558,9

1.048,9

 

1

Các khoản thu phải nộp ngân sách

925,2

10,3

914,9

 

 

Thuế GTGT

914,9

 

914,9

 

17

Thuế TNDN

10,3

10,3

-

 

2

Giảm thanh toán, dự toán năm sau

118,1

58,0

60,1

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

60,1

-

60,1

 

 

- Chi thường xuyên

58,0

58,0

-

 

3

Số chi sai chế độ phải xuất toán

518,6

444,6

74,0

 

 

Nộp trả ngân sách:

 

 

-

 

 

Trong đó: - Xây dựng cơ bản

518,6

444,6

74,0

 

4

Kiến nghị xử lý tài chính khác

6.046,1

6.046,1

-

 

 

Trong đó: - Các khoản xử lý nợ đọng vay tạm ứng và ghi thu

ghi chi

6.046,1

6.046,1

-

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

  • Số hiệu: 186/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Văn Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản